K
Khách

Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.

9 tháng 3 2022

C

D

D

C

A

 

9 tháng 3 2022

C

D

D

C

A

16 tháng 3 2022

A

16 tháng 3 2022

A

Câu 1: Chiếm diện tích lớn nhất ở Bắc Mĩ là kiểu khí hậu:A. Cận nhiệt đới.B. Ôn đới.C. Hoang mạc.D. Hàn đới.Câu 2: Đặc điểm không đúng với khí hậu Bắc Mĩ:A. Phân hóa đa dạngB. Phân hoá theo chiều bắc-namC. Phân hoá theo chiều Tây ĐôngD. Phần lớn lãnh thổ khô, nóngCâu 3: Ở Bắc Mỹ, có mấy khu vực địa hình:A. 1B. 2C. 3D. 4Câu 4: Địa hình Bắc Mĩ theo thứ tự từ Tây sang Đông lần...
Đọc tiếp

Câu 1: Chiếm diện tích lớn nhất ở Bắc Mĩ là kiểu khí hậu:

A. Cận nhiệt đới.

B. Ôn đới.

C. Hoang mạc.

D. Hàn đới.

Câu 2: Đặc điểm không đúng với khí hậu Bắc Mĩ:

A. Phân hóa đa dạng

B. Phân hoá theo chiều bắc-nam

C. Phân hoá theo chiều Tây Đông

D. Phần lớn lãnh thổ khô, nóng

Câu 3: Ở Bắc Mỹ, có mấy khu vực địa hình:

A. 1

B. 2

C. 3

D. 4

Câu 4: Địa hình Bắc Mĩ theo thứ tự từ Tây sang Đông lần lượt, có:

A. Núi trẻ, núi cổ, đồng bằng lớn.

B. Đồng bằng lớn, núi trẻ, núi cổ.

C. Núi cổ, đồng bằng lớn, núi trẻ.

D. Núi trẻ, đồng bằng lớn, núi già.

Câu 5: Khu vực chứa nhiều đồng, vàng và quặng đa kim ở Bắc Mĩ là:

A. Vùng núi cổ A-pa-lát.

B. Vùng núi trẻ Coóc-đi-e.

C. Đồng bằng Trung tâm.

D. Khu vực phía Nam Hồ Lớn.

Câu 6: Hệ thống núi Cooc-đi-ê nằm ở phía Tây Bắc Mĩ và chạy theo hướng:

A. Đông- Tây.

B. Bắc- Nam.

C. Tây Bắc- Đông Nam.

D. Đông Bắc- Tây Nam.

Câu 7: Cho biết hệ thống Cooc-đi-e nằm ở phía nào của Bắc Mĩ?

A. Đông

B. Tây

C. Nam

D. Bắc

Câu 8: Sự khác biệt về khí hậu giữa phần tây và phần đông kinh tuyến 1000 T là do:

A. Vị trí

B. Khí hậu

C. Địa hình

D. Ảnh hưởng các dòng biển

Câu 9: Miền núi Cooc-đi-e cao trung bình:

A. 1000-2000m

B. 2000-3000m

C. 3000-4000m

D. Trên 4000m

Câu 10: Theo sự phân hóa bắc nam các kiểu khí hậu ở Bắc Mĩ là:

A. Kiểu khí hậu bờ tây lục địa, kiểu khí hậu lục địa, kiểu khí hậu bờ đông lục địa.

B. Kiểu khí hậu hàn đới, kiểu khí hậu ôn đới, kiểu khí hậu nhiệt đới.

C. Kiểu khí hậu bờ tây lục địa, kiểu khí hậu lục địa, kiểu khí hậu nhiệt đới.

D. Kiểu khí hậu hàn đới, kiểu khí hậu ôn đới, kiểu khí hậu núi cao.

Câu 11 : Hai khu vực thưa dân nhất Bắc Mĩ là:

A. Alaxca và Bắc Canada.

B. Bắc Canada và Tây Hoa Kỳ.

C. Tây Hoa Kì và Mê-hi-cô.

D. Mê-hi-cô và Alaxca.

Câu 12: Các đô thị trên trên 10 triệu dân ở Bắc Mĩ là:

A. Niu-I-ooc, Mê-hi-cô City và Lốt-An-giơ-lét.

B. Niu-I-ooc, Mê-hi-cô City và Xan-di-a-gô.

C. Niu-I-ooc, Lốt-An-giơ-lét và Xan-di-a-gô.

D. Lốt-An-giơ-lét, Mê-hi-cô City và Si-ca-gô.

Câu 13: Nền nông nghiệp Bắc Mỹ không có hạn chế:

A. Giá thành cao.

B. Nhiều phân hóa học, thuốc hóa học.

C. Ô nhiễm môi trường.

D. Nền nông nghiệp tiến tiến

Câu 14: Trên các sơn nguyên của Mê-hi-cô, ngoài chăn nuôi gia súc lớn, người ta còn trồng:

A. Ngô và các cây công nghiệp nhiệt đới.

B. Lúa gạo và các cây công nghiệp cận nhiệt đới.

C. Cây hoa màu và các cây công nghiệp nhiệt đới.

D. Cây hoa màu và cây công nghiệt ôn đới.

Câu 15: Sản xuất nông nghiệp vùng Bắc Mĩ được tổ chức tiến tiến, không biểu hiện ở:

A. Quy mô diện tích lớn.

B. Sản lượng nông sản cao.

C. Chất lượng nông sản tốt.

D. Sử dụng nhiều lao động có trình độ.

Câu 16: Chăn nuôi gia súc lấy thịt tập trung ở:

A. Đồng bằng Bắc Mĩ.

B. Phía nam Ca-na-đa và phía bắc Hoa Kì;

C. Ven vịnh Mê-hi-cô

D. Vùng núi và cao nguyên phía tây Hoa Kì

Câu 17: Bắc của Canada thưa dân là do

A. Địa hình hiểm trở

B. Khí hậu khắc nghiệt

C. Ít đất đai

D. Ít sông ngòi

Câu 18: Tỉ lệ dân số đô thị các nước Bắc Mỹ là

A. 75%

B. 76%

C. 78%

D. 80%

Câu 19: Vùng đông dân nhất Bắc Mỹ là

A. Đông Nam Hoa Kì

B. Đông Bắc Canada

C. Ven Thái Bình Dương

D. Đông Bắc Hoa Kì

Câu 20: Bắc Mỹ có bao nhiêu thành phố trên 10 triệu dân

A. 4 thành phố

B. 5 thành phố

C. 3 thành phố

D. 2 thành phố

4
28 tháng 2 2021

Câu 1 . B

Câu 2 . D 

Câu 3. C 

Câu 4. C

Câu 5 . B 

Câu 6 . B 

Câu 7 . B 

Câu  8 . C 

Câu 9 . C 

Câu 10.B 

Câu 11 . A 

Câu 12 . A 

Câu 13. D 

Câu 14 . A 

Câu 15 .D 

Câu 16 . D 

Câu 17 . B

Câu 18.B

Câu 19 . D 

Câu 20. C

k cho mình nha . 

28 tháng 2 2021

Đáp án B. Ôn đới 

Câu 5. Dân cư trên thế giới thường tập trung ở các khu vực: A. vùng núi cao B. nơi có khí hậu lạnh giá C. đồng bằng, ven biển D. vùng hoang mạc Câu 6: Hai khu vực có mật độ dân số cao nhất thế giới là: A. Đông Nam Á và Nam Á. B. Đông Nam Á và Trung Á. C. Nam Âu và Ô – xtrây – li – a. D. Tây và Trung Âu. Câu 7. Căn cứ vào yếu tố nào để phân biệt các chủng tộc trên thế giới? A. nhóm máu B....
Đọc tiếp

Câu 5. Dân cư trên thế giới thường tập trung ở các khu vực: A. vùng núi cao B. nơi có khí hậu lạnh giá C. đồng bằng, ven biển D. vùng hoang mạc Câu 6: Hai khu vực có mật độ dân số cao nhất thế giới là: A. Đông Nam Á và Nam Á. B. Đông Nam Á và Trung Á. C. Nam Âu và Ô – xtrây – li – a. D. Tây và Trung Âu. Câu 7. Căn cứ vào yếu tố nào để phân biệt các chủng tộc trên thế giới? A. nhóm máu B. đặc điểm hình thái C. thể lực D. cấu tạo bên trong Câu 8. Chủng tộc Nê-grô-it sống chủ yếu ở: A. châu Á B. châu Âu C. châu Phi D. châu Mĩ Câu 9. Chủng tộc Môn-gô-lô-it sống chủ yếu ở: A. châu Á B. châu Âu C. châu Phi D. châu Mĩ Câu 10. Chủng tộc Ơ-rô-pê-ô-it sống chủ yếu ở: A. châu Á B. châu Âu C. châu Phi D. châu Mĩ Câu 11. Hoạt động kinh tế chủ yếu của quần cư nông thôn là A. công nghiệp B. nông – lâm – ngư nghiệp C. dịch vụ D. du lịch Câu 12. Hoạt động kinh tế chủ yếu của quần cư đô thị là: A. công nghiệp và dịch vụ B. nông – lâm – ngư nghiệp C. nông – lâm - ngư nghiệp và dịch vụ D. công nghiệp và nông – lam – ngư nghiệp Câu 13. Đô thị được phát triển từ khi nào? A. từ thời nguyên thủy B. từ thế kỉ XVIII C. từ thế kỉ XIX D. từ thế kỉ XX Câu 14. Đơn vị quần cư nào sau đây không thuộc loại hình quần cư nông thôn: A. làng B. thôn C. phố D. bản Câu 15. Năm 2019, dân số Việt Nam là 96,2 triệu người. Tính mật độ dân số của Việt Nam (biết rằng nước ta có tổng diện tích là 331.690 km2 ). A. 280 người/km2 B. 290 người/km2 C. 300 người/km2 D. 310 người/km2 Câu 16. Thảm thực vật điển hình cho môi trường nhiệt đới là: A. đài nguyên B. xa van C. rừng rậm D. xương rồng. Câu 17. Đâu không phải là đặc điểm của môi trường xích đạo ẩm? A. mưa nhiều quanh năm B. sông ngòi đầy nước quanh năm C. biên độ nhiệt cao D. biên độ nhiệt thấp

0
6 tháng 3 2022

Rừng xích đạo xanh quanh năm phát triển ở đồng bằng A-ma-dôn .Sông A-ma-dôn là sông có lưu vực và lượng nước lớn nhất. Ở phía Đông của Eo đất Trung Mĩ và quần đảo Ăng-ti có rừng rậm nhiệt đới . Rừng thưa và xavan ở phía Tây của eo đất Trung Mĩ, quần đảo Ăng-ti và đồng bằng Ô-ri-nô-cô. Đồng bằng Pam-pa là thảo nguyên rộng mênh mông.Duyên hải phía Tây dãy An-đét do chịu ảnh hưởng vủa dòng biển lạnh hình thành nên hoang mạc và bán hoang

Câu 12: Đâu là đặc điểm tự nhiên của khu vực  Bắc Phi:A. Địa hình cao ở phía đông nam, trũng ở giữa, khí hậu nhiệt đới là chủ yếu…B. Thiên nhiên thay đổi từ ven biển phía tây bắc vào nội địa theo sự thay đổi của lượng mưa…C. Thảm thực vật: Rừng rậm xanh quanh năm, rừng thưa và xavan; khí hậu gió mùa xích đạo…D. Thực vật thay đổi từ Đông sang Tây theo sự thay đổi của...
Đọc tiếp

Câu 12: Đâu là đặc điểm tự nhiên của khu vực  Bắc Phi:

A. Địa hình cao ở phía đông nam, trũng ở giữa, khí hậu nhiệt đới là chủ yếu…

B. Thiên nhiên thay đổi từ ven biển phía tây bắc vào nội địa theo sự thay đổi của lượng mưa…

C. Thảm thực vật: Rừng rậm xanh quanh năm, rừng thưa và xavan; khí hậu gió mùa xích đạo…

D. Thực vật thay đổi từ Đông sang Tây theo sự thay đổi của lượng mưa: phía đông có rừng nhiệt đới, phía tây thực vật cần cổi, thưa thớt

 Câu 13: Hậu quả nào không đúng với quá trình đô thị hóa ồ ạt ở châu Phi Là:

A. Kìm hãm sự phát triển của nền kinh tế.              

 B. Nảy sinh nhiều vấn đề an sinh, xã hội.

C. Tác động xấu đến môi trường                              

D. Bổ sung nguồn lao động có chất lượng cao

Câu 14: Xuất khẩu nông sản, chiếm bao nhiêu phần trăm thu nhập ngoại tệ của các nước châu Phi?

A. 75%                    B. 80%                      C. 85%                            D. 90%

Câu 15: Châu Phi có những cây lâu năm chủ yếu:

A. Chè, cà phê, cao su và điều.                                         

B. Ca cao, cà phê, cọ dầu, chè, bông.

C. Cà phê, chè, điều, bông và cọ dầu.                              

D. Ca cao, cà phê, cao su, tiêu, điều và chè.

Câu 16: Cây công nghiệp nhiệt đới trồng trong các đồn điền theo hướng chuyên môn hoá chủ yếu để:

A. Tiêu thụ trong nước                                                     

B. Nguyên liệu cung cấp cho các nhà máy

C. Xuất khẩu                                                                    

D. Sản xuất công nghiệp

Câu 17: Atlat là dãy núi trẻ duy nhất của châu Phi nằm ở khu vực nào? 

A. Bắc Phi            B. Trung Phi           C. Nam Phi                    D. Đông Phi

Câu 18: Mặt hàng xuất khẩu chính của các quốc đảo châu Đại Dương là

A. chế biến thực phẩm.                                                    

B. nông sản, hải sản.      

C. khoáng sản, hải sản, nông sản.                                    

D. nông sản và các sản phẩm từ chăn nuôi.

Câu 19: Châu Đại Dương nằm giữa hai đại dương nào?

A. Thái Bình Dương – Ấn Độ Dương                               

B. Ấn Độ Dương – Đại Tây Dương

C. Đại Tây Dương – Bắc Băng Dương                               

D. Bắc Băng Dương – Thái Bình Dương.

Câu 20: Xét về diện tích, châu Đại Dương xếp thứ mấy thế giới?

A. Thứ ba              B. Thứ tư               C. Thứ năm            D. Thứ sáu.

mik đang cần gấp 

0
Câu 13: Hệ thống Hồ Lớn nằm trên khu vực nào sau đây của Bắc Mĩ? A. Miền núi phía Tây. B. Miền núi và sơn nguyên phía Đông. C. Miền núi phía Nam. D. Đồng bằng trung tâm. Câu 14: Khu vực nào sau đây của Bắc Mĩ thường xuyên có nhiễu động khí hậu lạnh ở phía Bắc và các khối không khí nóng ở phía Nam...
Đọc tiếp

Câu 13: Hệ thống Hồ Lớn nằm trên khu vực nào sau đây của Bắc Mĩ?

A. Miền núi phía Tây. B. Miền núi và sơn nguyên phía Đông.

C. Miền núi phía Nam. D. Đồng bằng trung tâm.

Câu 14: Khu vực nào sau đây của Bắc Mĩ thường xuyên có nhiễu động khí hậu lạnh ở phía Bắc và các khối không khí nóng ở phía Nam xâm nhập vào nội địa?

A. Miền núi phía Tây. B. Miền núi và sơn nguyên phía Đông.

C. Miền núi phía Nam. D. Đồng bằng trung tâm.

Câu 15: Nguyên nhân nào sau đây làm cho khí hậu Bắc Mĩ phân hóa theo chiều Bắc – Nam?

A. Có các dãy núi cao, kéo dài theo hướng Bắc- Nam.

B. Địa hình lòng mangsLanhx thổ trải dài từ vòng cực Bắc đến vĩ tuyến 150B.

C. Miền núi phía Nam.

D. Có nhiều biển, vịnh biển ăn sâu vào đất liền.

Câu 16: Nguyên nhân nào sau đây làm cho khí hậu Bắc Mĩ phân hóa theo chiều Đông – Tây?

A. Có các dãy núi cao, kéo dài theo hướng Bắc- Nam.

B. Địa hình lòng máng.

C. Lãnh thổ trải dài từ vòng cực Bắc đến vĩ tuyến 150B.

D. Có nhiều biển, vịnh biển ăn sâu vào đất liền.

Câu 17: Khu vực nào sau đây đông dân nhất Bắc Mĩ?

A. Dải duyên hải phía Tây ven Thái Bình Dương. B. Phía Bắc Hoa Kì.

C. Phía Nam Hồ Lớn và duyên hải Đông Bắc Hoa Kì. D. Đồng bằng trung tâm.

Câu 18: Khu vực nào sau đây thưa dân nhất Bắc Mĩ?

A. Miền Tây Hoa Kì. B. Phía Bắc Hồ Lớn.

C. Bán đảo A-la-xca và phía bắc Ca-na-đa. D. Đồng bằng trung tâm.

Câu 19: Vùng Bán đảo A-la-xca và phía bắc Ca-na-đa thưa dân nhất Bắc Mĩ vì

A. khí hậu khắc nghiệt. B. địa hình hiểm trở.

C. kinh tế kém phát triển. D. tài nguyên thiên nhiên hạn chế .

Câu 20: Vùng phía Nam Hồ Lớn và khu vực Đông Bắc Hoa Kì đông dân vì

A. khí hậu thuận lợi, nguồn nước dồi dào. B. địa hình bằng phẳng, đất đai màu mỡ. C. các dòng chuyển cư từ nơi khác tới. D. công nghiệp phát triển sớm, mức độ đô thị hóa cao.

Câu 21: Lúa mì được trồng nhiều ở khu vực nào sau đây của Bắc Mĩ?

A. Phía đông Mê-hi-cô. B. Phía Nam Ca-na-đa và phía Bắc Hoa Kì.

C. Phía Tây Hoa Kì. D. Phía Đông Ca-na-đa.

Câu 22: Cây công nghiệp nhiệt đới và cây ăn quả được trồng nhiều ở khu vực nào sau đây của Bắc Mĩ?

A. Ven vịnh Mê-hi-cô. B. Đồng bằng trung tâm.

C. Phía Tây Hoa Kì. D. Duyên hải ven Đại Tây Dươmg.

Câu 23: Sự phân bố sản xuất nông nghiệp ở Bắc Mĩ chịu ảnh hưởng bởi nhân tố nào sau đây?

A. Sự phân hóa của điều kiện tự nhiên. B. Số lao động trong từng khu vực.

C. Trình độ khoa học kĩ thuật. D. Số vốn đầu tư từ chính phủ.

Câu 24: Yếu tố nào sau đây là hạn chế của sản xuất nông nghiệp ở Bắc Mĩ?

A. Giá thành cao nên bị cạnh tranh. B. Nông sản kém chất lượng.

C. Quy mô sản xuất nhỏ. D. Thiếu vốn đầu tư.

Câu 25: Các ngành công nghiệp truyền thống của Bắc Mĩ tập trung ở khu vực nào sau đây?

A. Phía Nam và duyên hải ven Thái Bình Dương. B. Trung tâm Hoa Kì.

C. Phía Nam Hồ Lớn và vùng Đông Bắc. D. Ven vịnh Mê-hi-cô.

Câu 26: Các ngành công nghiệp hiện đại của Bắc Mĩ tập trung ở khu vực nào sau đây?

A. Phía Nam và duyên hải ven Thái Bình Dương. B. Trung tâm Hoa Kì.

C. Phía Nam Hồ Lớn và vùng Đông Bắc. D. Phía Đông Hoa Kì.

Câu 27: Số thành viên của Hiệp định mậu dịch tự do Bắc Mĩ (NAFTA) là

A. 2. B. 3. C. 4. D. 5.

Câu 28: Hiệp định mậu dịch tự do Bắc Mĩ (NAFTA) thành lập vào năm

A. 1990. B. 1993. C. 1995. D. 1998.

Câu 29: Mục tiêu của việc thành lập NAFTA không phải

A. đẩy mạnh khai thác tài nguyên thiên nhiên của các quốc gia thành viên.

B. kết hợp thế mạnh của các quốc gia thành viên.

C. tăng sức cạnh tranh trên thị trường thế giới.

D. tạo nên một thị trường chung rộng lớn.

Câu 30: Lợi thế của Mê-hi-cô trong NAFTA là

A. Tài nguyên thiên nhiên phong phú. B. Công nghệ hiện đại.

C. Đất đai rộng lớn. D. Nguồn lao động dồi dào, giá rẻ.

Câu 31: Lợi thế của “Vành đai Mặt trời” là

A. Nguồn lao động có trình độ cao. B. Tài nguyên thiên nhiên phong phú.

C. Vị trí địa lí thuận lợi. D. Khí hậu ôn hòa.

Câu 32: Lợi thế của “Vành đai Mặt trời” là

A. Nguồn lao động dồi dào. B. Tài nguyên khoáng sản phong phú.

C. Đất đai rộng lớn. D. Khoa học kĩ thuật hiện đại.

Câu 33: Dãy núi nào sau đây chạy dọc bờ Tây của Nam Mĩ?

A. An-pơ. B. An-đét. C. Cooc-đi-e. D. A-pa-lat.

Câu 34: Dạng địa hình nào sau đây phổ biến ở bờ Đông của Nam Mĩ?

A. Núi trẻ. B. Đồng bằng. C. Thung lũng. D. Sơn nguyên.

Câu 35: Ở giữa các dãy núi thuộc hệ thống núi An-đet là dạng địa hình

A. thung lũng và cao nguyên rộng. B. bồn địa sâu và thung lũng rộng.

C. đồng bằng và cao nguyên rộng lớn. D. đồi núi thấp và bồn địa sâu.

Câu 36: Thiên nhiên trên hệ thống núi An-đet thay đổi đa dạng là do

A. gió thổi từ đại dương vào. B. dãy An-đét có độ cao lớn, trải dài trên nhiều vĩ độ.

C. khí hậu thay đổi thất thường. D. dãy An-đét trải dài trên nhiều kinh tuyến.

Câu 37: Đồng bằng Pam-pa và đồng bằng La-pla-ta nằm ở khu vực nào sau đây của Nam Mĩ?

A. Phía Bắc. B. Trung tâm. C. Phía Nam. D. Phía Đông.

Câu 38: Đồng bằng nào sau đây nằm ở phía Bắc của Nam Mĩ?

A. Ô-ri-cô-nô. B. A-ma-dôn. C. Pam-pa. D. La-pla-ta.

Câu 39: Đồng bằng nào sau đâycủa Nam Mĩ rộng và bằng phẳng nhất thế giới?

A. Ô-ri-cô-nô. B. A-ma-dôn. C. Pam-pa. D. La-pla-ta.

Câu 40: Đồng bằng Ô-ri-cô-nô ở Nam Mĩ có đặc điểm nào sau đây?

A. hẹp, nhiều đầm lầy. B. rộng, bằng phẳng. C. nhiều hồ lớn. D. trũng, thấp.

Câu 41: Cảnh quan nào sau đây phổ biến ở đồng bằng A-ma-dôn?

A. Thảo nguyên. B. Rừng rậm nhiệt đới.

C. Rừng xích đạo ẩm. D. Rừng thưa và xa van.

Câu 42: Cảnh quan nào sau đây phổ biến ở đồng bằng Pam-pa?

A. Thảo nguyên. B. Rừng rậm nhiệt đới.

C. Rừng xích đạo ẩm. D. Rừng thưa và xa van.

Câu 43: Cảnh quan nào sau đây phổ biến ở đồng bằng duyên hải phía Tây vùng Trung An-đet?

A. Thảo nguyên. B. Bán hoang mạc ôn đới.

C. Hoang mạc. D. Rừng thưa và xa van.

Câu 44: Cảnh quan nào sau đây phổ biến ở phía Tây eo đất Trung Mĩ và quần đảo Ăng-ti?

A. Thảo nguyên. B. Rừng rậm nhiệt đới.

C. Rừng xích đạo ẩm. D. Rừng thưa và xa van.

Câu 45: Vùng nào sau đây có khí hậu khô hạn nhất Trung và Nam Mi?

A. đồng bằng A-ma-dôn. B. Đồng bằng duyên hải phía Tây vùng Trung An-đet.

C. Cao nguyên Pa-ta-gô-ni. D. Đồng bằng Ô-ri-cô-nô.

Câu 46: Nguyên nhân nào sau đây làm cho đồng bằng duyên hải phía Tây vùng Trung An-đet quanh năm hầu như không mưa?

A. Ảnh hưởng của dòng biển nóng. B. Ảnh hưởng của dòng biển lạnh.

C. Ảnh hưởng của gió Tây ôn đới. D. Ảnh hưởng của địa hình núi cao.

Câu 47: Thành phần dân cư chủ yếu của Trung và Nam Mĩ là

A. người Tây Ban Nha, Bồ Đào Nha. B. người gốc Phi.

C. người Anh-điêng. D. người Lai.

Câu 48: Chỉ số nào sau đây của Trung và Nam Mĩ dẫn đầu thế giới?

A. Quy mô dân số. B. Tốc độ đô thị hóa.

C. Tỉ lệ gia tăng dân số. D. Mật độ dân số.

Câu 49: Dân cư Trung và Nam Mĩ tập trung ở những khu vực nào sau đây?

A. Cửa sông, ven biển, trên các cao nguyên có khí hậu khô ráo, mát mẻ.

B. Các vùng sâu trong nội địa.

C. Phía Bắc của Nam Mĩ.

D. Phía Nam của Nam Mĩ.

Câu 50: Khu vực nào sau đây ở Trung và Nam Mĩ dân cư thưa thớt?

A. Vùng cửa sông, ven biển. B. Các vùng sâu trong nội địa.

C. Duyên hải ven Thái Bình Dương. D. Duyên hải ven Đại Tây Dương.

Câu 51: Chủ sở hữu của đại điền trang ở Bắc Mĩ là

A. nông dân. B. đại điền chủ. C. nhà nước. D. tư bản nước ngoài.

Câu 52: Chủ sở hữu của tiểu điền trang ở Bắc Mĩ là

A. nông dân. B. đại điền chủ. C. nhà nước. D. tư bản nước ngoài.

Câu 53: Hiện nay, các đồn điền rộng lớn ở Trung và Nam Mĩ được thành lập bởi

A. các hợp tác xã của nông dân. B. đại điền chủ trong nước.

C. nhà nước. D. tư bản nước ngoài.

Câu 54: Quốc gia nào sau đây ở Trung và Nam Mĩ thực hiện thành công cuộc cải cách ruộng đất?

A. Ac-hen-ti-na. B. Bra-xin. C. Pe-ru. D. Cu-ba.

Câu 55: Quy mô của các tiểu điền trang là

A. dưới 5 ha. B. khoảng 10 ha. C. khoảng 100 ha. D. khoảng 1000 ha.

Câu 56: Nông phẩm chính trong các tiểu điền trang là

A. cây công nghiệp. B. cây ăn quả. C. cây lương thực. D. cây lấy gỗ.

Câu 57: Nhiều quốc gia Trung và Nam Mĩ phải nhập khẩu sản phẩm nào sau đây?

A. Sản phẩm chăn nuôi. B. Thủy sản. C. Lương thực. D. Gỗ.

Câu 58: Quốc gia nào sau đây ở Trung và Nam Mĩ có sản lượng cá biển cao vào bậc nhất của thế giới?

A. Ac-hen-ti-na. B. Bra-xin. C. Pe-ru. D. U-ru-goay.

Câu 59: Ngành công nghiệp nào sau đây phát triển mạnh ở khu vực An-đét và eo đất Trung Mĩ?

A. Khai khoáng. B. Chế biến thực phẩm. C. Cơ khí chế tạo. D. Đóng tàu.

Câu 60: Ngành công nghiệp nào sau đây phát triển mạnh ở các nước trong vùng biển Ca-ri-bê?

A. Khai thác và chế biến gỗ. B. Sơ chế nông sản và chế biến thực phẩm.

C. Cơ khí chế tạo. D. Luyện kim.

Câu 61: Nguyên nhân chính làm cho rừng A-ma-don bị hủy hoại là

A. biến đổi khí hậu. B. Con người khai thác quá mức.

C. gia súc phá hoại. D. quá trình đô thị hóa.

Câu 62: Vai trò của rừng a-ma-dôn không phải

A. lá phổi xanh điều hòa khí hậu của thế giới. B. vùng dự trữ sinh học quý giá.

C. nhiều tiềm năng để phát triển kinh tế. D. điều tiết lũ cho sông a-ma-dôn.

Câu 63: Số thành viên của Khối thị trường chung Mec-cô-xua hiện nay là

A. 4. B. 5. C. 6. D. 7.

Câu 64: Khối thị trường chung Mec-cô-xua thành lập vào năm

A. 1990. B. 1991. C. 1992. D. 1993.

(các bạn giúp mình được càng nhiều càng tốt, KO BẮT BUỘC làm hết đâu!)

thank you

0