Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.
câu 3
CaCO3 ----> CaO + CO2
áp dụng định luật bảo toàn khối lượng thì mCaCO3=mCaO+mCO2
b)mCaCO3 có trong đá vôi=110+140=250 kg
b) phần trăm khối lượng CaCO3 trong đá vôi = [250/280 ].100%=89,286%
câu 4:
a)phương trình phản ứng :C2H4 + 3O2 ---> 2CO2 +2H20
b) tỉ lệ số phân tử etilen trên số phân tử oxi = 1/3
tỉ lệ số phân tử etilen trên số phân tử cacbondioxit=1/2
Phương trình chữ phản ứng : Natri sunfat + Bari clorua → Bari sunfat + Natri clorua
Áp dụng định luật bảo toàn khối lượng :
\(m_{Na_2SO_4}+m_{BaCl_2}=m_{BaSO_4}+m_{NaCl}\)
\(\Rightarrow m_{BaCl_2}=m_{BaSO_4}+m_{NaCl}-m_{Na_2SO_4}\)
= 23,3 + 11,7 - 14,2
= 20,8g
a) Công thức về khối lượng của phản ứng
mMg + mO2 = mMgO
b) Khối lượng của khí oxi tham gia phản ứng:
mO2 = mMgO – mMg
=> mO2 = 15 – 9 = 6(g)
a) Công thức về khối lượng của phản ứng :
\(m_{Mg}+m_{O_2}=m_{MgO}\)
b) Khối lượng của khí oxi đã phản ứng :
\(m_{Mg}+m_{O_2}=m_{MgO}\)
\(\Rightarrow m_{O_2}=m_{MgO}-m_{Mg}\)
= 15 - 9 = 6 (g)
Ta có nFeCl=32,5:162,5=0,2 mol
PTHH:Fe+3Cl\(\rightarrow\) FeCl3
ta có n Cl=0,2.3=0,6 mol
SCl=n.6.1023=0,6. 6.1023=3,6.1023( NGUYÊN TỬ)
5.
a. Alx(SO4)y
Ta có: Al hóa trị III, nhóm SO4 hóa trị II
Ta có tỉ lệ: x/II = y/III => x = 2 và y = 3
=> CTHH: Al2(SO4)3
b. PTHH:
2 Al + 3 CuSO4 → Al2(SO4)3 + 3 Cu
- Tỉ lệ số nguyên tử của cặp đơn chất kim loại hay tỉ lệ nguyên tử giữa Al và Cu là: 2 : 3
- Tỉ lệ số phân tử của cặp hợp chất hay tỉ lệ phân tử giữa CuSO4 và Al2(SO4)3 là: 3 : 1
3.
a) Công thức về khối lượng phản ứng:
mCaCO3 = mCaO + mCO2
b) mCaCO3 = 140 + 110 = 250 kg
=> %CaCO3
= = 89,28%.
4)
a) Phương trình hóa học phản ứng:
C2H4 + 3O2 -> 2CO2 + 2H2O
b) Tỉ lệ giứa số phân tử etilen lần lượt với số phân tử oxi và số phần tử cacbon đioxit
+ Phân tử etilen : phân tử oxi = 1:3
+ Phân tử etilen : phân tử cacbonđioxit = 1:2
5)
a) Alx(SO4)y
Ta có : => x = 2; y = 3
-> Al2(SO4)3
b) Phương trình hóa học:
2Al + 3CuSO4 -> Al2(SO4)3 + 3Cu
Tỉ lệ nguyên tử của cặp đơn chất kim loại trong phản ứng trên là tỉ lệ của nhôm và đồng:
Nguyên tử Al: nguyên tử Cu = 2:3.
21. hóa trị của Al là 3
a) ta có pt: Al2O3 + 3H2SO4 --> Al2(SO4)3 + 3H2O
b) pt: Al2O3 + 3H2SO4 --> Al2(SO4)3 + 3H2O
0.5 1.5 0.5 1.5
mAl2O3= 0.5*102=51g
mH2O= 1.5*18=27g
c)c1: tính theo pthh
mAl2(SO4)3= 0.5*342=171g
c2: theo bảo toàn khối lượng
mH2SO4= 1.5*98=147g
mAl2(SO4)3= (mAl2O3+mH2SO4)- mH2O
= (51+147)- 27=171g
bài ko khó lắm đâu nha!!! Chúc em học tốt !! (nhớ tick nha :)))
còn bài 22
a) nSO2= 0.2 mol
nO2= 8/32=0.25mol
S + O2 -->SO2
1 1 1
0.2 0.25 0.2
Đặt tỉ lệ(nếu ko quen) : \(\frac{nS}{1}\) \(\frac{nO2}{1}\)
=> 0.2 0.25
Vậy O2 dư 0.05mol=>mO2=0.05*32=1.6g
xong rồi nhé