Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.
I.
a)
- c
- a
- d
b)
- a
- d
II.
- a
- a
- a
- d
- c
- d
- b
- a
- b
- a
- a
- a
- c
- a
- c
III.
- surface
- about
- recently
- breathing
- invention
- freely
- became
- thanks
IV.
- d careful -> carefully
- d at -> on
- c came -> come
- d healthful -> health
- d play -> player
V.
- Which school does he go to?
- How tall is Lan?
- What's the matter with she?
- Where were you yesterday?
I. Ngữ âm.
Đáp án đúng là D. (C không đúng vì thiếu "of".)
D loại vì thiếu "of".
=> B đúng.
2. know about: biết về
3. until recently: cho đến tận gần đây
4. breathing equipment (n): thiết bị lặn, thiết bị thở
5. Chỗ trống cần điền một danh từ. Hơn nữa ở câu trước nói đến sự xuất hiện của thiết bị thở, do đó danh từ đúng là "invention (sự phát minh)".
6. Chỗ trống cần điền một trạng từ bổ nghĩa cho động từ "swim".
7. Chỗ trống còn thiếu một động từ.
8. thanks to + N: nhờ có
Tính từ này không dùng để nói về sức khỏe của con người. Ta cần sửa lại thành "healthy".
1. There has been some (reduce) ___reduction___in unemployment.
2. The child is the (produce) ___production___of a broken home.
3. Flowers are often (fertile) ___fertilized___by bees as they gather nectar. (flower honey)
4. He was the Queen’s (represent) ___representative___at the ceremony.
5. Workers should wear full (protect) ___protective___clothing.
6. His father is an (environment ) ___ environmentalist___health officer.
7. A (nature) __ naturalist___is a person who studies animals, plants, birds, and other living things.
8. He got into (difficult) __ difficulty___while swimming and had to be rescued.
9. A service was held in (remember) ___ remembrance __ of local soldiers killed in the war.
10. I can’t think of any possible (explain) ___ explanations___ for his absence.
1c 2d 3b 4d