K
Khách

Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.

21 tháng 7 2016

1,Hãy tìm đáp án phù hợp = cách ghép cột A với cột B.

A, 1. a bottle of                                    B, 1. chocolate

     2. a box of                                           2. soda

     3. a tube of                                          3. tooth paste

     4. two kilos of                                      4. rice

     5. a bar of                                            5. tissue

Answer:

a bottle of soda

a box of tissue

a bar of chocolate

a tube of toothpaste

two kilos of rice

2,Hãy chọn đáp án đúng nhất

1. She (like/likes/liking) carrots

2. He (is/are/be) my friend

3. Mrs Lan (is walking/walks/to walk) to school now

4. He (do/does/doing) his homework everyday

5. I (love/loving/loves) picture books

3,Hãy chọn từ mà phần gạch chân có cách phát âm khác so với các từ trong cùng 1 hàng

1.a, there ----- b, near ----- c, engineer ----- d, here

2. a, black ----- b, garden ----- c, half ----- d, bananas

3. a, tea ----- b, bean ----- c, peas ----- d, bread

4. a,color ----- b, lozen ----- c, mother ----- d, bottle

5. a, apple ----- b, capital ----- c, man ----- d, water

21 tháng 7 2016

1,Hãy tìm đáp án phù hợp = cách ghép cột A với cột B.

                    A,                                                         B,
             1. a bottle of                                        a. chocolate

              2. a box of                                           b. soda

              3. a tube of                                          c. tooth paste

              4. two kilos of                                      d. rice

              5. a bar of                                            e. tissue
              1. b,                  2.e,                    3.a,                        4.c,                5.d.
                                      2,Hãy chọn đáp án đúng nhất

1. She (like/likes/liking) carrots

2. He (is/are/be) my friend

3. Mrs Lan (is walking/walks/to walk) to school now

4. He (do/does/doing) his homework everyday

5. I (love/loving/loves) picture books

3,Hãy chọn từ mà phần gạch chân có cách phát âm khác so với các từ trong cùng 1 hàng

1. a, there ----- b, near ----- c, engineer ----- d, here

2. a, black ----- b, garden ----- c, half ----- d, bananas

3. a, tea ----- b, bean ----- c, peas ----- d, bread

4. a,color ----- b, lozen ----- c, mother ----- d, bottle

5. a, apple ----- b, capital ----- c, man ----- d, water

18 tháng 8 2018

1. there

2, put

3. bananas

4. water

5. radio

18 tháng 8 2018

Thank you . Nguyễn Chí Thành .

I. Sắp xếp thứ tự đúng của cả đoạn văn sau:1. He is hungry2. He closes the refrigerator3. It is a package of hot dogs4. Six hot dogs are in the package5. He opens the refrigerator6. He sees a package7. He takes two hot dogs out of the package8. He puts the hot dogs on a plate9. He looks inside the refrigerator10. He wants something to eat .II. Điền từ thích hợp vào ô trốngShe ............(1) the book. It is her ..............(2) book. It has a ................(3)...
Đọc tiếp

I. Sắp xếp thứ tự đúng của cả đoạn văn sau:

1. He is hungry

2. He closes the refrigerator

3. It is a package of hot dogs

4. Six hot dogs are in the package

5. He opens the refrigerator

6. He sees a package

7. He takes two hot dogs out of the package

8. He puts the hot dogs on a plate

9. He looks inside the refrigerator

10. He wants something to eat .

II. Điền từ thích hợp vào ô trống

She ............(1) the book. It is her ..............(2) book. It has a ................(3) cover. It has .............(4) pages. It has many ..............(5). It ........(6) pictures of many animals. She likes animals. She has ..............(7) cats. She likes her cats.. .........(8) names are Fluffy and Muffy. She ...........(9) them the pictures .........(10) the book.

I. Chọn từ có phần gạch chân được phát âm khác so với các từ còn lại

1. A. books B. pencils C. rulers D. bags

2. A. read B. teacher C. eat D. ahead

3. A. tenth B. math C. brother D. theater

4. A. has B. name C. family D. lamp

5. A. does B. watches C. finishes D. brushes

6. A. city B. fine C. kind D. like

7. A. bottle B. job C. movie D. chocolate

8. A. son B. come C. home D. mother

2
8 tháng 11 2016

I. Sắp xếp thứ tự đúng của cả đoạn văn sau:

1. He is hungry

2. He closes the refrigerator

3. It is a package of hot dogs

4. Six hot dogs are in the package

5. He opens the refrigerator

6. He sees a package

7. He takes two hot dogs out of the package

8. He puts the hot dogs on a plate

9. He looks inside the refrigerator

10. He wants something to eat

Trả lời : 5 - 9 - 1 - 10 - 6 - 3 - 4 - 7 - 2 - 8

II. Điền từ thích hợp vào ô trống

She ............(1) the book. It is her ..............(2) book. It has a ................(3) cover. It has .............(4) pages. It has many ..............(5). It ........(6) pictures of many animals. She likes animals. She has ..............(7) cats. She likes her cats.. .........(8) names are Fluffy and Muffy. She ...........(9) them the pictures .........(10) the book.

Trả lời :

1. Picks up 2. favorite 3. red 4. 52 5. pictures

6. has 7. two 8. their 9. shows 10. in

I. Chọn từ có phần gạch chân được phát âm khác so với các từ còn lại

1. A. books B. pencils C. rulers D. bags

2. A. read B. teacher C. eat D. ahead

3. A. tenth B. math C. brother D. theater

4. A. has B. name C. family D. lamp

5. A. does B. watches C. finishes D. brushes

6. A. city B. fine C. kind D. like

7. A. bottle B. job C. movie D. chocolate

8. A. son B. come C. home D. mother

Trả lời : 1. A 2. D 3. C 4. B 5. A 6. A 7. C 8. C

 

8 tháng 11 2016

I. Chọn từ có phần gạch chân được phát âm khác so với các từ còn lại

1. A. books B. pencils C. rulers D. bags

2. A. read B. teacher C. eat D. ahead

3. A. tenth B. math C. brother D. theater

4. A. has B. name C. family D. lamp

5. A. does B. watches C. finishes D. brushes

6. A. city B. fine C. kind D. like

7. A. bottle B. job C. movie D. chocolate

8. A. son B. come C. home D. mother

29 tháng 1 2019

1.warm

2. bean

3.tea

4.live

29 tháng 1 2019

Ex 1:

1.warm

2.bean

3.tea

4.live

Ex 2:

1.What is Vinh doing?

2.How many books are there on the table?

3.How old is Miss Lan?

4.What color are her eyes?

1. Em hãy chọn từ ko cùng nhóm nghĩa với các từ còn lại

1. Chocolate Bottel Box Bar

2. Hungry Thirsty Happy Tired

2. Đặt câu hỏi cho các từ gạch dưới

1. They need two bars of soap

=> What do they need?

2. I need a dozen of eggs

=> How many eggs do you need?

3. Linh has bread and milk for breakfast

=> What does Linh have for breakfast?

4. Miss Thu likes some cheese

=> What does Miss Thu like?

5. My father has lunch at home

=> Where does your father have lunch?

6. We need two kilos of carrots

=> How many kilos of carrots do you need?

7. No. There aren't any eggs in the box

=> Are there any eggs in the box?

8. He'd like a glass of apple juice

=> What would he like?

14 tháng 8 2017

Đặt câu hỏi cho các từ gạch dưới

1. They need two bars of soap

-> How many bars of soap do they need?

2. I need a dozen of eggs

-> How many eggs do you need?

3. Linh has bread and milk for breakfast

->What does Linh have for breakfast?

4. Miss Thu likes some cheese

->What does Miss Thu like?

5. My father has lunch at home

->Where does your father have lunch?

6. We need two kilos of carrots

-> How many kilos of carrots do you need?

7. No. There aren't any eggs in the box

8. He'd like a glass of apple juice

26 tháng 7 2016

 

4, Hãy chọn từ có cách phát âm khác với các từ con lài trong cùng 1 hàng:

1. a, station ----- b, cinema ----- c, place ----- d, late

2. a, left ----- b, zebra ----- c, next ----- d, wet

3. a, near ----- b, hear ----- c, ear ----- d, ahead

4. a, excuse ----- b, must ----- c, sun ----- d, junction

5. a, evening ----- b, desk ----- c, welcome ----- d, next

6. a, live ----- b, music ----- c, listen ----- d, decide

5, tìm và sửa lỗi sai trong các câu sau:

a, Students sometimes like to have picnic

having

b, Mr Brown always goes to work in car

by

c, Can you tell me the way to hospital?

the hospital.

d, There are a dog under the table.

is

26 tháng 7 2016

Bài 4: Hãy chọn từ có cách phát âm khác với những từ còn lại trong cùng một hàng:

1. b, cinema.

2. b, zebra.

3. d, ahead.

4. a, exuse.

5. a, evening.

6. d, decide.

Bài 5, Tìm và sửa lỗi sai trong các câu sau:

a, like => likes

b, in => by

c, Can => Could

d, There are => There is

 

 

3 tháng 12 2016

Câu 1. chọn từ có phát âm khác

1.a.chair b.teacher c.school d.children

2.a.goes b.watches c.boxes d.brushes

3.a.house b.home c.hotel d.hour

4.a.truck b.bus c.ruler d.lunch

Câu 2: Give the correct from of verds in bracket

1.They ( be )......are ...........doctor

2.She (live )....;ives..........on Tran Phu street

3.My siter can not ( play ).....play...............soccer

4.Look ! the student ( watch )........is watching.................television

5.How ..........do.................you ( go ).........go............to school ?

6..............Is...........Minh ( do )......doing............his homework now ?

-Yes.He is doing his homework.

 

3 tháng 12 2016

Câu 1. chọn từ có phát âm khác

1.a.chair b.teacher c.school d.children

2.a.goes b.watches c.boxes d.brushes

3.a.house b.home c.hotel d.hour

4.a.truck b.bus c.ruler d.lunch

Câu 2: Give the correct from of verds in bracket

1.They ( be )are doctor

2.She (live ) lives on Tran Phu street

3.My siter can not ( play )plays soccer

4.Look ! the student ( watch )is watching television

5.How do you ( go )go to school ?

6 Is Minh ( do )doing his homework now ?

-Yes.He is doing his homework.

19 tháng 7 2016

       Nối cụm từ A phù hợp vs cụm từ B

      A                                                  B

1. I am thirsty. I want - C. a can of soda

2. He is having a bath. He needs - D. a bar of soap

3. Nam is brushing his teeth. He needs - E. a tube of toothpaste

4, Mai is hungry. She wants - A. a bowl off noodles

5,My mother is cooking. She needs  -  F. a bottle of cooking oil                      

6, Peter is drawing . He need - B. a box off pencils             

Đặt câu hỏi cho phần gạch chân: 

1, Mr. Martin comes from Canada.

=> Where does Mr. Martin come from ?

2, I'm going to see a movie  tonight.

=> What are you going to do tonight ?

3, They travel to Nha Trang by train.

=> How do they travel to Nha Trang

4, We shouldn't walk because it is too far.

=> Why don't we walk ?

 

20 tháng 12 2016

I. Đặt câu hỏi cho phần gạch chân:

1. This bar of soap is 8000 dong.

=> How much is this bar of soap?

2. His pencils are brown

=> What colour are his pencils?

3. Lan is going to live in China

=> Where is Lan going to live?

II. Tìm lỗi sai.

1. What would you like buying at the canteen?

buying → to buy.

2. I go to Ha Long tomorrow.

go → will go.

3. The children play games usually in the afternoon.

play games usually → usually play games

4.It's often cold in the summer.

summer → winter

III. khoanh tròn từ phát âm khác

1. A. chemistry B. chair C. couch D. children

2. A. Student B. Bus C. Duty D. unit

3. A. House B. About C. Country D. our

 

20 tháng 12 2016

III

1.A 2.B 3.C

27 tháng 1 2019

1. black

2. bean

3. tea

4. kite

Chắc thế =]]

Học tốt nhé bạn !!

27 tháng 1 2019

1. warm

2. bean

3. tea

4. live

Chúc bạn học tốt! ^_^