Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.
Dear Nick
I am very happy when you tell me about your plan next week, and now, I will introduce about my best friend. My best friend is Hanh Nguyen, she my classmate and she sits next to me. She is a student, too. She is not as tall as me but she is fatter than me. He is very smart, harder and specially, she is very cute and she has a sunny smile. She always reading books, listening to music in her free time. There are something about my best friend.
My plan for this Sunday is that I will go shopping something I need
Best wishes for you,
....
Name : Tong Khanh Linh
Age : 10
Address : 720 CMTHT Stress , Gia Sang District , Thai Nguyen City , TN province
Character : Kind , calm and always happy
Family : Mother and she ( she don't have father and sister or brother )
Friends : Phuong and Ngoc
Hoppy : Watch Korea film .
* Hok tốt !
Name : Vo Phuoc Toan
Age : 10
Address : Dao Hu Canh, Ta Danh Village
Appearance : Tall
Character : Friendly, good in Vietnamese
Family : Father, mother, brother
Hobby : Play badminton, go on facebook talk with his friends
Exercise 1:
- Where is the remote control? I want to switch to another channel to watch the news.
- Do you prefer watching a live performance to watching it on TV?
- We use conjunction ‘‘and’’ when we want to give more information.
- ‘‘Are You Smarter than a 5th Grader?’’ is an educational quiz game show for kids.
- Her latest movie is definitely a hilarious comedy.
- Children shouldn’t be always glued to the TV screen because it’s very bad for their eyes.
- Who is the main character in ‘‘Harry Potter’’?
- What is your favourite TV channel?
- ‘‘VietNam’s Got Talent’’ is a Vietnamese reality television talent show.
- ‘‘Diary of a Wimpy Kid’’ is an upcoming animated film based on the book series of the same name.
Exercise 2:
- Do you agree that children can have better education in a big city?
- Huy Tuan, a famous musician, has been given the slot of the judges’ table in many talent shows since 2010.
- Who is your favourite comedian?
- Have you ever seen ‘‘High School Musical’’?
- There are many programmes which are both useful and entertaining for kids.
- The children always watch their favourite programmes with excitement.
- Charlie Chaplin looked so comical in that black hat.
- She’s the highest-paid actress in Hollywood.
- Musically, this singer has a lot of talent.
- Steven Spielberg is the most famous director in Hollywood.
Put the words in the correct order to make meaningful sentences
1.find / flat / wants / a / she / to / family / for / her.
=> She wants to find a flat for her family
2.small / come / they / a / from / village.
=> They come from a small village
3.what / listening / about / music / to ?
=> What about listening to music ?
1, 15 adj : interesting , intelligent , ugly , beautiful , kind , friendly , handsome ,strong , weak , helpful , cute , nice , powerful,obvious.
2 , My name is Kazuto . I am thirteen years old , I come from a family of six . I am a student at Lương Bằng secondary school . I come from Viet Nam . My family has six people : my grandparents, my parents , my brother and me . I often take part in many activities such as football, badminton... in my leisured time but my most favorite action is playing football. My favorite drink is orange juice. I admire my parents because they have looked after me since I was a baby. I want to become a doctor in the future to cure people.
Chúc bạn học tốt
Find and write the adjectives in the convenrsation which describe the programmes and character below
https://vus.edu.vn/tinh-tu-mieu-ta/#Tinh_tu_mieu_ta_la_gi:~:text=c%C3%B3%20VUS%20lo-,T%C3%ADnh%20t%E1%BB%AB%20mi%C3%AAu%20t%E1%BA%A3%20l%C3%A0%20g%C3%AC%3F,xanh%20t%C6%B0%C6%A1i%2C%20t%C6%B0%C6%A1i%20t%E1%BB%91t,-Ti%E1%BA%BFng%20Anh%20kh%C3%B4ng
Tính từ miêu tả là loại tính từ dùng để mô tả hình dáng, màu sắc, kích thước,… về người, vật, hiện tượng nào đó. Chẳng hạn như: gorgeous (đẹp), angry (tức giận), yellow (màu vàng), kind (tốt bụng, hiền lành), fast (nhanh), great (tuyệt vời), incredible (khó tin), difficult (khó khăn), rude (thô lỗ), special (đặc biệt), young (trẻ), old (già),…
Ví dụ:
- I stood next to the tall man. (Tôi đã đứng cạnh người đàn ông cao lớn ấy)
- The monkeys were very loud. (Những con khỉ này rất ồn ào.)
Trong những câu này, các từ “tall” và “loud” là các tính từ miêu tả. Chúng đều mô tả danh từ nhằm cung cấp/ làm rõ thông tin. Từ ví dụ, bạn có thể hiểu rằng người đàn ông này có vẻ khá cao và các con khỉ tạo ra tiếng ồn lớn có thể nghe từ xa.
Thứ tự sử dụng tính từ miêu tả trong tiếng Anh bạn cần nhớCông thức:
(Opinion + Size + Quality + Age + Shape + Color + Origin + Material + Type + Purpose) + (Noun)
STT | Các loại tính từ miêu tả | Ví dụ |
1 | Opinion (Quan điểm) | gorgeous, kind, nice, terrible,… |
2 | Size (Kích thước) | big, small, long, short, tall, fat,… |
3 | Quality (Phẩm chất) | boring, shiny, important, famous,… |
4 | Age (Tuổi) | old, young,… |
5 | Shape (Hình dạng) | oval, round, square… |
6 | Colour (Màu sắc) | red, blue, green, black,… |
7 | Origin (Xuất xứ) | Japanese, American,… |
8 | Material (Chất liệu) | stone, plastic, paper,… |
9 | Type (Loại) | electric kettle, political matters,… |
10 | Purpose (Mục đích) | walking stick, riding boots,… |
Xây dựng nền tảng vững chắc, bứt phá kỹ năng cùng kho tàng: Bí quyết học tiếng Anh
130 Từ vựng về tính từ miêu tả thông dụng nhất Tính từ miêu tả con ngườiSTT | Từ vựng | Phát âm | Nghĩa của từ |
1 | thin | /θin/ | gầy |
2 | slim | /slim/ | ốm, mảnh khảnh |
3 | skinny | /’skini/ | ốm, gầy |
4 | slender | /’slendə/ | mảnh khảnh |
5 | well-built | /ˌwel ˈbɪlt/ | hình thể đẹp |
6 | muscular | /’mʌskjulə/ | nhiều cơ bắp |
7 | fat | /fæt/ | béo |
8 | overweight | /’ouvəweit/ | quá cân |
9 | obese | /ou’bi:s/ | béo phì |
10 | stocky | /’stɔki/ | chắc nịch |
11 | stout | /stout/ | hơi béo |
12 | medium built | /’mi:djəm bild/ | hình thể trung bình |
13 | fit | /fit/ | vừa vặn |
14 | well-proportioned figure | /wel prəˈpɔːʃənd ‘figə/ | cân đối |
15 | frail | /freil/ | yếu đuối, mỏng manh |
16 | plump | /plʌmp/ | tròn trĩnh, đầy đặn |
17 | tall | /tɔ:l/ | cao |
18 | tallish | /’tɔ:liʃ/ | hơi cao |
19 | short | /ʃɔ:t/ | thấp, lùn |
20 | shortish | /’ʃɔ:tiʃ/ | hơi lùn |
21 | average height | /’ævəridʤ hait/ | chiều cao trung bình |
22 | gorgeous | /ˈɡɔːdʒəs/ | đẹp |
23 | kind | /kaɪnd/ | tốt bụng, tử tế |
24 | careful | /ˈkeəfl/ | cẩn thận |
25 | charming | /ˈtʃɑːmɪŋ/ | xinh đẹp, duyên dáng |
26 | generous | /ˈdʒenərəs/ | hào phóng |
27 | humble | /ˈhʌmbl/ | khiêm tốn |
28 | courteous | /ˈkɜːtiəs/ | lịch sự |
29 | creative | /kriˈeɪtɪv/ | sáng tạo |
30 | clever | /ˈklevə(r)/ | thông minh |
31 | ambitious | /æmˈbɪʃəs/ | tham vọng |
32 | calm | /kɑːm/ | điềm tĩnh |
33 | extroverted | /ˈekstrəvɜːtɪd/ | hướng ngoại |
34 | introverted | /ˈɪntrəvɜːtɪd/ | hướng nội |
35 | open-minded | /ˌəʊpən ˈmaɪndɪd/ | phóng khoáng, cởi mở |
36 | outgoing | /ˌaʊtˈɡəʊɪŋ/ | dễ gần, thoải mái |
37 | emotional | /ɪˈməʊʃənl/ | xúc động, nhạy cảm |
38 | enthusiastic | /ɪnˌθjuːziˈæstɪk/ | hăng hái, nhiệt tình |
39 | merciful | /ˈmɜːsɪfl/ | khoan dung, nhân từ |
40 | childish | /ˈtʃaɪldɪʃ/ | tính trẻ con |
STT | Từ vựng | Phát âm | Nghĩa của từ |
1 | domesticated | /ˌkəʊld ˈblʌdɪd/ | được thuần hóa |
2 | omnivorous | /ɒmˈnɪvərəs/ | ăn tạp |
3 | cold-blooded | /ˌkəʊld ˈblʌdɪd/ | máu lạnh |
4 | slimy | /ˈslaɪmi/ | trơn nhớt |
5 | fluff | /ˈflʌfi/ | mềm bông |
6 | scaly | /ˈskeɪli/ | có vảy |
7 | energetic | /ˌenəˈdʒetɪk/ | hoạt bát |
8 | tiny | /ˈtaɪni/ | nhỏ, tí hon |
9 | herbivorous | /hɜːˈbɪvərəs/ | ăn cỏ |
10 | carnivorous | /kɑːˈnɪvərəs/ | ăn thịt |
11 | dangerous | /ˈdeɪndʒərəs/ | nguy hiểm |
12 | ferocious | /fəˈrəʊʃəs/ | dữ tợn |
13 | loyal | /ˈlɔɪəl/ | trung thành |
14 | wild | /waɪld/ | hoang dã |
15 | intelligent | /ɪnˈtelɪdʒənt/ | thông minh |
16 | poisonous | /ˈpɔɪzənəs/ | có độc |
17 | aggressive | /əˈɡresɪv/ | hung dữ |
18 | cute | /kjuːt/ | dễ thương |
19 | brave | /breɪv/ | dũng cảm |
20 | crafty | /ˈkrɑːfti/ | xảo trá |
STT | Từ vựng | Phát âm | Nghĩa của từ |
1 | oval | /ˈəʊ.vəl/ | Hình ô van |
2 | round | /raʊnd/ | hình tròn |
3 | square | /skweər/ | hình vuông |
4 | sphere | /sfɪər/ | hình cầu |
5 | triangle | /ˈtraɪ.æŋ.ɡəl/ | hình tam giác |
6 | rectangle | /ˈrek.tæŋ.ɡəl/ | hình chữ nhật |
7 | giant | /ˈdʒaɪ.ənt/ | khổng lồ |
8 | huge | /hjuːdʒ/ | to lớn |
9 | large | /lɑːdʒ/ | rộng, lớn |
10 | big | /bɪɡ/ | to |
11 | small | /smɔːl/ | nhỏ, bé |
12 | wide | /waɪd/ | rộng |
13 | deep | /diːp/ | sâu |
14 | high | /haɪ/ | cao |
15 | long | /lɒŋ/ | dài |
16 | short | /ʃɔːt/ | ngắn |
17 | heavy | /ˈhevi/ | nặng |
18 | light | /laɪt/ | nhẹ |
19 | bronze | /brɒnz/ | đồng |
20 | colorful | /ˈkʌləfl/ | màu sắc |
21 | gold | /ɡəʊld/ | màu vàng |
22 | silver | /ˈsɪl.vər/ | màu bạc |
23 | beige | /beɪʒ/ | màu be |
24 | orange | /ˈɒrɪndʒ/ | màu cam |
25 | green | /ɡriːn/ | màu xanh lục |
26 | red | /red/ | màu đỏ |
27 | yellow | /ˈjeləʊ/ | vàng |
28 | blue | /bluː/ | màu xanh dương |
29 | ancient | /ˈeɪn.ʃənt/ | cổ xưa |
30 | old | /əʊld/ | cũ |
31 | new | /njuː/ | mới |
32 | modern | /ˈmɒd.ən/ | hiện đại |
33 | wooden | /ˈwʊd.ən/ | gỗ |
34 | plastic | /ˈplæs.tɪk/ | nhựa |
35 | ceramic | /səˈræm.ɪk/ | đồ gốm |
STT | Từ vựng | Phiên âm | Dịch nghĩa |
1 | astounding | /əˈstaʊndɪŋ/ | đáng kinh ngạc |
2 | blooming | /ˈbluːmɪŋ/ | nở hoa |
3 | breathtaking | /ˈbreθˌtekɪŋ | choáng ngợp |
4 | captivating | /ˈkæptɪˌvetɪŋ/ | say đắm lòng người |
5 | astonishing | /əˈstɑːnɪʃɪŋ/ | đáng ngạc nhiên |
6 | bucolic | /bjuːˈkɑːlɪk/ | vẻ đẹp đồng quê |
7 | crisp | /krɪsp/ | khô ráo |
8 | breezy | /ˈbriːzi/ | mát mẻ, dễ chịu |
9 | diversified | /daɪˈvɜːrsɪfaɪ/ | đa dạng |
10 | brisk | /brɪsk/ | trong lành |
11 | clean | /kliːn/ | sạch sẽ |
12 | dazzling | /ˈdæzəlɪŋ/ | chói lóa, sững sờ |
13 | flawless | /ˈflɒləs/ | đẹp không tì vết |
14 | glorious | /ˈɡlɔːriəs/ | lộng lẫy, rực rỡ |
15 | enchanting | /enˈtʃæntɪŋ/ | làm say mê |
16 | flourishing | /ˈflɜːrɪʃɪŋ/ | nhiều hoa cỏ |
17 | idyllic | /aɪˈdɪlɪk / | bình dị, đồng quê |
18 | ethereal | /əˈθɪriəl/ | Thuần khiết |
19 | heavenly | /ˈhevənli/ | đẹp như thiên đường |
20 | lush | /ˈləʃ/ | tươi tốt, xum xuê |
21 | majestic | /məˈdʒestɪk/ | kì diệu |
22 | pristine | /ˈprɪstin/ | nguyên sơ, tươi mới |
23 | pleasant | /ˈplezənt/ | dễ chịu |
24 | oppressive | /əˈpresɪv/ | ngột ngạt |
25 | sparkling | /ˈspɑːrkəlɪŋ/ | lấp lánh |
26 | incredible | /ˌɪnˈkredəbəl/ | đẹp phi thường |
27 | panoramic | /ˌpænəˈræmɪk/ | rộng rãi |
28 | superlative | /suːˈpɜːrlətɪv/ | xuất sắc |
29 | incomparable | /ˌɪnˈkɑːmpərəbəl/ | không thể so sánh được |
30 | spectacular | /spekˈtækjələr/ | khác biệt |
31 | striking | /ˈstraɪkɪŋ/ | nổi bật |
32 | indescribable | /ˌɪndəˈskraɪbəbəl/ | không thể miêu tả được |
33 | romping | /ˈrɑːmpɪŋ/ | ồn ào |
34 | towering | /ˈtaʊərɪŋ/ | cao chót vót |
35 | verdant | /ˈvɝːdənt/ | xanh tươi, tươi tốt |
+ alphabet : bảng chữ cái
+ desk : bàn
+ book : sách
+ chalk : phấn
+ teacher : giáo viên
- table: bảng
- chalk: phấn
- book: sách
- table: bàn
- chalk box: hộp đựng phấn
~ Hok tốt ~ K cho mk nhé! Thank you.
+ jar : lọ
+ bag : túi
+ basket : rổ
+ bottle : chai
+ handbag : túi xách
– try on clothes: thử quần áo
– Load a trolley/a cart: chất đầy xe đựng hàng
– Push a trolley/a cart: đẩy xe đựng hàng
– ask for receipt: yêu cầu hóa đơn
– get a receipt: nhận hóa đơn
~ Hok tốt ~ K cho mk nhé! Thank you.
text đâu mà tìm vậy bạn nguyen ngoc son
Text đâu?