K
Khách

Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.

7 tháng 10 2018

Dear Nick

I am very happy when you tell me about your plan next week, and now, I will introduce about my best friend. My best friend is Hanh Nguyen, she my classmate and she sits next to me. She is a student, too. She is not as tall as me but she is fatter than me. He is very smart, harder and specially, she is very cute and she has a sunny smile. She always reading books, listening to music in her free time. There are something about my best friend.

My plan for this Sunday is that I will go shopping something I need

Best wishes for you,

....

23 tháng 10 2018

Name : Tong Khanh Linh

Age : 10

Address : 720 CMTHT Stress , Gia Sang District Thai Nguyen City , TN province

Character : Kind , calm  and always happy

Family : Mother and she ( she don't have father and sister or brother )

Friends : Phuong and Ngoc

Hoppy : Watch Korea film .

* Hok tốt !

24 tháng 10 2018

Name : Vo Phuoc Toan

Age : 10

Address : Dao Hu Canh, Ta Danh Village

Appearance : Tall

Character : Friendly, good in Vietnamese

Family : Father, mother, brother

Hobby : Play badminton, go on facebook talk with his friends

1.education

2.entertaining

3.musician

4exciting

5.Tự làm đi

6.Tự làm nốt

5.paripant contest

6.interesting

Exercise 1:Fill in the blanks with suitable words or phrases from(animated film,channel,remote control,TV screen,comedy,character,talent show,educational,live,conjunction) to complete the sentences below 1.Where is the________?I want to switch to another channel to watch the news 2.Do you prefer watching a ________ performance to watching it on TV? 3.We use ________ ''and'' when we want to give more information. 4.''Are You Smarter than a 5th Grader?'' is an ________ quiz game show for...
Đọc tiếp

Exercise 1:Fill in the blanks with suitable words or phrases from(animated film,channel,remote control,TV screen,comedy,character,talent show,educational,live,conjunction) to complete the sentences below

1.Where is the________?I want to switch to another channel to watch the news

2.Do you prefer watching a ________ performance to watching it on TV?

3.We use ________ ''and'' when we want to give more information.

4.''Are You Smarter than a 5th Grader?'' is an ________ quiz game show for kids.

5.Her latest movie is definitely a hilarious ________.

6.Children shouldn't be always glued to the ________ because it's very bad for their eyes.

7.Who is the main ________ in ''Harry Potter''?

8.What is your favourite TV________?

9.''VietNam's Got Talent'' is a VietNmaese reality television________

10.''Diary of a Wimpy Kid'' is an upcoming ________ based on the book series of the same name.

Exercise 2:Give the correct word form of these words in brackets

1.Do you agree that children can have better________ in a big city?(educate)

2.Huy Tuan,a famous ________,has been given the slot of the judges'table in many talent shows since 2010.(music)

3.Who is your favourite ________?(comedy)

4.Have you ever seen''High School''________?(music)

5.There are many programmes which are both useful and________ for kids.(entertain)

6.The children always watch their favourite programmes with________.(excite)

7.Charlie Chaplin looked so________ in that black hat.(comic).

8.She's the highest-paid________ in Hollywood.(act)

9.________,this singer has a lot of talent.(musician)

10.Steven Spielberg is the most famous ________ in Hollywood.(direct)

Các bạn ơi giúp mình vs ạ,mình đang cần lắm ạ!!!!!

3
18 tháng 1 2024

ok t ngu ko giỏi bằng m,sĩ diện vl

19 tháng 1 2024

Exercise 1:

  1. Where is the remote control? I want to switch to another channel to watch the news.
  2. Do you prefer watching a live performance to watching it on TV?
  3. We use conjunction ‘‘and’’ when we want to give more information.
  4. ‘‘Are You Smarter than a 5th Grader?’’ is an educational quiz game show for kids.
  5. Her latest movie is definitely a hilarious comedy.
  6. Children shouldn’t be always glued to the TV screen because it’s very bad for their eyes.
  7. Who is the main character in ‘‘Harry Potter’’?
  8. What is your favourite TV channel?
  9. ‘‘VietNam’s Got Talent’’ is a Vietnamese reality television talent show.
  10. ‘‘Diary of a Wimpy Kid’’ is an upcoming animated film based on the book series of the same name.

Exercise 2:

  1. Do you agree that children can have better education in a big city?
  2. Huy Tuan, a famous musician, has been given the slot of the judges’ table in many talent shows since 2010.
  3. Who is your favourite comedian?
  4. Have you ever seen ‘‘High School Musical’’?
  5. There are many programmes which are both useful and entertaining for kids.
  6. The children always watch their favourite programmes with excitement.
  7. Charlie Chaplin looked so comical in that black hat.
  8. She’s the highest-paid actress in Hollywood.
  9. Musically, this singer has a lot of talent.
  10. Steven Spielberg is the most famous director in Hollywood.
31 tháng 8 2016

Put the words in the correct order to make meaningful sentences

1.find / flat / wants / a / she / to / family / for / her.

=> She wants to find a flat for her family

2.small / come / they / a / from / village.

=> They come from a small village

3.what / listening / about / music / to ?

=> What about listening to music ?

30 tháng 6 2017

1, 15 adj : interesting , intelligent , ugly , beautiful , kind , friendly , handsome ,strong , weak , helpful , cute , nice , powerful,obvious.

2 , My name is Kazuto . I am thirteen years old , I come from a family of six . I am a student at Lương Bằng secondary school . I come from Viet Nam . My family has six people : my grandparents, my parents , my brother and me . I often take part in many activities such as football, badminton... in my leisured time but my most favorite action is playing football. My favorite drink is orange juice. I admire my parents because they have looked after me since I was a baby. I want to become a doctor in the future to cure people. ​

Chúc bạn học tốt thanghoa

30 tháng 6 2017

Kirigaya Kazuto #cảm -ơn -rất - nhiều ạ !!

14 tháng 1 2024

https://vus.edu.vn/tinh-tu-mieu-ta/#Tinh_tu_mieu_ta_la_gi:~:text=c%C3%B3%20VUS%20lo-,T%C3%ADnh%20t%E1%BB%AB%20mi%C3%AAu%20t%E1%BA%A3%20l%C3%A0%20g%C3%AC%3F,xanh%20t%C6%B0%C6%A1i%2C%20t%C6%B0%C6%A1i%20t%E1%BB%91t,-Ti%E1%BA%BFng%20Anh%20kh%C3%B4ng

14 tháng 1 2024
Tính từ miêu tả là gì?

Tính từ miêu tả là loại tính từ dùng để mô tả hình dáng, màu sắc, kích thước,… về người, vật, hiện tượng nào đó. Chẳng hạn như: gorgeous (đẹp), angry (tức giận), yellow (màu vàng), kind (tốt bụng, hiền lành), fast (nhanh), great (tuyệt vời), incredible (khó tin), difficult (khó khăn), rude (thô lỗ), special (đặc biệt), young (trẻ), old (già),…

Ví dụ: 

  • I stood next to the tall man. (Tôi đã đứng cạnh người đàn ông cao lớn ấy)
  • The monkeys were very loud. (Những con khỉ này rất ồn ào.)

Trong những câu này, các từ “tall” và “loud” là các tính từ miêu tả. Chúng đều mô tả danh từ nhằm cung cấp/ làm rõ thông tin. Từ ví dụ, bạn có thể hiểu rằng người đàn ông này có vẻ khá cao và các con khỉ tạo ra tiếng ồn lớn có thể nghe từ xa.

tính từ miêu tả Thứ tự sử dụng tính từ miêu tả trong tiếng Anh bạn cần nhớ

Công thức:

(Opinion + Size + Quality + Age + Shape + Color + Origin + Material + Type + Purpose) + (Noun)

STT Các loại tính từ miêu tả Ví dụ
1  Opinion (Quan điểm)  gorgeous, kind, nice, terrible,…
2  Size (Kích thước)  big, small, long, short, tall, fat,…
3  Quality (Phẩm chất)  boring, shiny, important, famous,…
4  Age (Tuổi)  old, young,…
5  Shape (Hình dạng)  oval, round, square…
6  Colour (Màu sắc)  red, blue, green, black,…
7  Origin (Xuất xứ)  Japanese, American,…
8  Material (Chất liệu)  stone, plastic, paper,…
9  Type (Loại)  electric kettle, political matters,…
10  Purpose (Mục đích)  walking stick, riding boots,…

Xây dựng nền tảng vững chắc, bứt phá kỹ năng cùng kho tàng: Bí quyết học tiếng Anh

130 Từ vựng về tính từ miêu tả thông dụng nhất tính từ miêu tả Tính từ miêu tả con người
STT Từ vựng Phát âm Nghĩa của từ
1  thin /θin/ gầy
2  slim /slim/ ốm, mảnh khảnh
3  skinny  /’skini/ ốm, gầy
4  slender  /’slendə/ mảnh khảnh
5  well-built /ˌwel ˈbɪlt/ hình thể đẹp
6  muscular /’mʌskjulə/ nhiều cơ bắp
7  fat /fæt/ béo
8  overweight /’ouvəweit/ quá cân
9  obese /ou’bi:s/ béo phì
10  stocky /’stɔki/ chắc nịch
11  stout /stout/ hơi béo
12  medium built  /’mi:djəm bild/ hình thể trung bình
13  fit  /fit/  vừa vặn
14  well-proportioned figure /wel prəˈpɔːʃənd ‘figə/ cân đối
15  frail  /freil/  yếu đuối, mỏng manh
16  plump /plʌmp/ tròn trĩnh, đầy đặn
17  tall /tɔ:l/ cao
18  tallish /’tɔ:liʃ/ hơi cao
19  short  /ʃɔ:t/ thấp, lùn
20  shortish /’ʃɔ:tiʃ/ hơi lùn
21  average height  /’ævəridʤ hait/ chiều cao trung bình
22  gorgeous /ˈɡɔːdʒəs/ đẹp
23  kind /kaɪnd/ tốt bụng, tử tế
24  careful /ˈkeəfl/ cẩn thận
25  charming /ˈtʃɑːmɪŋ/ xinh đẹp, duyên dáng
26  generous /ˈdʒenərəs/ hào phóng
27  humble /ˈhʌmbl/ khiêm tốn
28  courteous /ˈkɜːtiəs/ lịch sự
29  creative  /kriˈeɪtɪv/ sáng tạo
30  clever /ˈklevə(r)/ thông minh
31  ambitious /æmˈbɪʃəs/ tham vọng
32  calm  /kɑːm/ điềm tĩnh
33  extroverted /ˈekstrəvɜːtɪd/ hướng ngoại
34  introverted  /ˈɪntrəvɜːtɪd/ hướng nội
35  open-minded /ˌəʊpən ˈmaɪndɪd/ phóng khoáng, cởi mở
36  outgoing /ˌaʊtˈɡəʊɪŋ/ dễ gần, thoải mái
37  emotional  /ɪˈməʊʃənl/ xúc động, nhạy cảm
38  enthusiastic /ɪnˌθjuːziˈæstɪk/ hăng hái, nhiệt tình
39  merciful  /ˈmɜːsɪfl/ khoan dung, nhân từ
40  childish /ˈtʃaɪldɪʃ/ tính trẻ con
Tính từ miêu tả con vật
STT Từ vựng Phát âm Nghĩa của từ
1  domesticated /ˌkəʊld ˈblʌdɪd/ được thuần hóa
2  omnivorous /ɒmˈnɪvərəs/ ăn tạp
3  cold-blooded /ˌkəʊld ˈblʌdɪd/ máu lạnh
4  slimy  /ˈslaɪmi/ trơn nhớt
5  fluff  /ˈflʌfi/ mềm bông
6  scaly /ˈskeɪli/ có vảy
7  energetic /ˌenəˈdʒetɪk/ hoạt bát
8  tiny  /ˈtaɪni/ nhỏ, tí hon
9  herbivorous /hɜːˈbɪvərəs/ ăn cỏ
10  carnivorous /kɑːˈnɪvərəs/ ăn thịt 
11  dangerous /ˈdeɪndʒərəs/ nguy hiểm
12  ferocious /fəˈrəʊʃəs/ dữ tợn
13  loyal /ˈlɔɪəl/ trung thành
14  wild /waɪld/ hoang dã
15  intelligent /ɪnˈtelɪdʒənt/ thông minh
16  poisonous /ˈpɔɪzənəs/ có độc
17  aggressive  /əˈɡresɪv/ hung dữ
18  cute /kjuːt/ dễ thương
19  brave /breɪv/ dũng cảm
20  crafty /ˈkrɑːfti/ xảo trá
Tính từ miêu tả đồ vật
STT Từ vựng Phát âm  Nghĩa của từ
1  oval /ˈəʊ.vəl/ Hình ô van
2  round /raʊnd/ hình tròn
3  square /skweər/ hình vuông
4  sphere /sfɪər/ hình cầu
5  triangle /ˈtraɪ.æŋ.ɡəl/ hình tam giác
6  rectangle /ˈrek.tæŋ.ɡəl/ hình chữ nhật
7  giant /ˈdʒaɪ.ənt/ khổng lồ
8  huge /hjuːdʒ/ to lớn
9  large /lɑːdʒ/ rộng, lớn
10  big /bɪɡ/ to
11  small /smɔːl/ nhỏ, bé
12  wide /waɪd/ rộng
13  deep /diːp/ sâu
14  high /haɪ/ cao
15  long /lɒŋ/ dài 
16  short /ʃɔːt/ ngắn
17  heavy /ˈhevi/ nặng
18  light /laɪt/ nhẹ
19  bronze /brɒnz/ đồng
20  colorful /ˈkʌləfl/ màu sắc
21  gold /ɡəʊld/ màu vàng
22  silver /ˈsɪl.vər/ màu bạc
23  beige /beɪʒ/ màu be
24  orange /ˈɒrɪndʒ/ màu cam
25  green /ɡriːn/ màu xanh lục
26  red /red/ màu đỏ
27  yellow /ˈjeləʊ/ vàng
28  blue /bluː/ màu xanh dương
29  ancient /ˈeɪn.ʃənt/ cổ xưa
30  old /əʊld/
31  new /njuː/ mới
32  modern /ˈmɒd.ən/ hiện đại
33  wooden /ˈwʊd.ən/ gỗ
34  plastic /ˈplæs.tɪk/ nhựa
35  ceramic /səˈræm.ɪk/ đồ gốm
Tính từ miêu tả phong cảnh
STT Từ vựng Phiên âm Dịch nghĩa
1  astounding /əˈstaʊndɪŋ/ đáng kinh ngạc
2  blooming /ˈbluːmɪŋ/ nở hoa
3  breathtaking /ˈbreθˌtekɪŋ choáng ngợp
4  captivating /ˈkæptɪˌvetɪŋ/ say đắm lòng người
5  astonishing /əˈstɑːnɪʃɪŋ/ đáng ngạc nhiên
6  bucolic /bjuːˈkɑːlɪk/ vẻ đẹp đồng quê
7  crisp /krɪsp/ khô ráo
8  breezy /ˈbriːzi/ mát mẻ, dễ chịu 
9  diversified /daɪˈvɜːrsɪfaɪ/ đa dạng
10  brisk  /brɪsk/ trong lành
11  clean /kliːn/ sạch sẽ
12  dazzling /ˈdæzəlɪŋ/ chói lóa, sững sờ
13  flawless /ˈflɒləs/ đẹp không tì vết
14  glorious /ˈɡlɔːriəs/ lộng lẫy, rực rỡ
15  enchanting /enˈtʃæntɪŋ/ làm say mê
16  flourishing /ˈflɜːrɪʃɪŋ/ nhiều hoa cỏ
17  idyllic  /aɪˈdɪlɪk / bình dị, đồng quê
18  ethereal  /əˈθɪriəl/ Thuần khiết
19  heavenly /ˈhevənli/ đẹp như thiên đường
20  lush /ˈləʃ/ tươi tốt, xum xuê
21  majestic  /məˈdʒestɪk/ kì diệu
22  pristine /ˈprɪstin/ nguyên sơ, tươi mới
23  pleasant  /ˈplezənt/ dễ chịu
24  oppressive /əˈpresɪv/ ngột ngạt
25  sparkling /ˈspɑːrkəlɪŋ/ lấp lánh
26  incredible /ˌɪnˈkredəbəl/ đẹp phi thường
27  panoramic /ˌpænəˈræmɪk/ rộng rãi
28  superlative /suːˈpɜːrlətɪv/ xuất sắc
29  incomparable /ˌɪnˈkɑːmpərəbəl/ không thể so sánh được
30  spectacular /spekˈtækjələr/ khác biệt
31  striking /ˈstraɪkɪŋ/ nổi bật
32  indescribable /ˌɪndəˈskraɪbəbəl/ không thể miêu tả được
33  romping /ˈrɑːmpɪŋ/ ồn ào
34  towering /ˈtaʊərɪŋ/ cao chót vót
35  verdant /ˈvɝːdənt/ xanh tươi, tươi tốt

+ alphabet : bảng chữ cái

+ desk : bàn

+ book : sách

+ chalk : phấn

+ teacher : giáo viên

23 tháng 5 2019

- table: bảng
- chalk: phấn
- book: sách 
- table: bàn 
- chalk box: hộp đựng phấn

~ Hok tốt ~ K cho mk nhé! Thank you.

+ jar : lọ

+ bag : túi

+ basket : rổ

+ bottle : chai

+ handbag : túi xách

23 tháng 5 2019

– try on clothes: thử quần áo

– Load a trolley/a cart: chất đầy xe đựng hàng

– Push a trolley/a cart: đẩy xe đựng hàng

– ask for receipt: yêu cầu hóa đơn

– get a receipt: nhận hóa đơn

~ Hok tốt ~ K cho mk nhé! Thank you.