Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.
a: Cấu tạo nguyên tử của A là 11 proton và 11 electron
Cấu hình: \(1s^22s^22p^63s^1\)
Vị trí: Chu kì 3, nhóm IA
b: A là kim loại vì có 1 e lớp ngoài cùng
a) lưu huỳnh có đầy đủ tính chất hóa học của 1 pk :
+) tác dụng với kim loại : S + 2Na --to-> Na2S
+) tác dụng với hidro : S + H2 --to-> H2S
+) tác dụng với oxi : S + O2 --to-> SO2
b) (1) Cl2+H2--to->2HCl
(2) 2HCl+Cu -> CuCl2+H2
(3) Cl2+Cu --to-> CuCl2
a) HCl(đ) + MnO2 -t0-> Cl2 + MnCl2 + H2O
b) CuO + 2HCl - > CuCl2 + H2O
c) 2HCl + Na2Co3 -> CO2 + 2NaCl + H2O
d) HCl + AgNO3 - > AgCl + HNO3
e) 2KCl + 2H2O \(\xrightarrow[cmn]{đpdd}\) 2KOH + Cl2 + H2
f) Cl2 + H2O - > HCl + HClO
Cl2 + NaOH - > NaCl + NaClo
g Cl2 + Ca(OH)2 -t0->CaoCl2 + H2O
h) 2CaOCl2+ H2O + CO2 - > CaCO3 + CaCl2 +2HClO
NaClo + CO2 + H2O - > NaHCO3 + HClO
a) Các PTHH:
(1) 2 Fe +3 Cl2 -to-> 2 FeCl3
(2) FeCl3 + 3 NaOH -> Fe(OH)3 +3 NaCl
(3) 2 Fe(OH)3 -to-> Fe2O3 + 3 H2O
(4) Fe2O3 + 3 CO -to-> 2 Fe + 3 CO2
(5) Fe + 2 HCl -> FeCl2 + H2
(6) FeCl2 + 2 AgNO3 -> Fe(NO3)2 + 2 AgCl
b) Các PTHH:
(1) MnO2 + 4 HCl(đặc) -to-> MnCl2 + Cl2 + 2 H2O
(2) 3 Cl2 + 2 Fe -to-> 2 FeCl3
(3) FeCl3 + 3 NaOH -> Fe(OH)3 + 3 NaCl
(4) NaCl + H2O -ddpdddcmnx-> NaOH + 1/2 H2 + 1/2 Cl2
(5) Cl2 + Cu -to-> CuCl2
(6) CuCl2 + 2 AgNO3 -> Cu(NO3)2 + 2 AgCl
c) Các PTHH:
(1) 4 Al + 3 O2 -to-> 2 Al2O3
(2) Al2O3 + 6 HCl -> 2 AlCl3 + 3 H2O
(3) AlCl3 + 3 KOH -> 3 KCl + Al(OH)3
(4) 2 Al(OH)3 -to-> Al2O3 +3 H2O
(5) 2 Al2O3 -đpnc-> 4 Al + 3 O2
1. Oxit axit + Nước -> ...dd axit ..
10. Bazo ktan -> ....ứ axit bazo+ nuoc.
2. Oxit axit + dd bazơ -> ..muối+nước...
11. Muối + Kim loại -> ..muối mới +KL mới ...
3. Oxit axit + Oxit bazơ -> ...muối ..
12. Muối + Muối -> .2 muối mới ....
4. Oxit bazơ + Nước -> ...dd bazo..
13. Muối CO 3 / SO 3 -> .... oxit bazo + CO2/ SO2.
5. Oxit bazơ + Axit -> ..muối +nước...
14. Muối HCO 3 /HSO 3 -> .. oxit bazo + CO2/ SO2 ...
6. Axit + Kim loại -> . muối + hidro....
15. Kim loại + Oxi-> ..oxit bazo...
7. Axit + Bazo ->muối+nước .....
16. Kim loại + Phi kim -> ..muối ...
8. Axit + Muối -> muối mới + axit mới .....
17. Phi kim + Oxi -> .oxit oxit ....
9. Bazo + Muối -> ....muối mới +bazo mới .
18. Phi kim + Hidro -> ....khí .
Số hiệu là 11
Cấu tạo nguyên tử: Na
Tính chất hóa học đặc trưng là kim loại hoạt động mạnh
Tính chất hóa học của A mạnh hơn Mg, Al
ài 4. Nguyên tố A có số hiệu nguyên tử là 11, chu kì 3, nhóm I trong bảng tuần hoàn các nguyên tố hoá học. Hãy cho biết:
- Cấu tạo nguyên tử của A.
- Tính chất hoá học đặc trưng của A.
- So sánh tính chất hoá học của A với các nguyên tố lân cận.
giải
Số hiệu là 11
Cấu tạo nguyên tử: Na
Tính chất hóa học đặc trưng là kim loại hoạt động mạnh
Tính chất hóa học của A mạnh hơn Mg, Al
PTHH
\(Fe_3O_4+HCl->FeCl_2+FeCl_3+H_2O\)
\(KHCO_3+NaOH->K_2CO_3+Na_2CO_3+H_2O\)
\(Fe+FeCl_3->FeCl_2\)
\(C+H_2SO_{4đn}->CO_2+H_2O+SO_2\)
tự cân bằng pt
1. \(Cl_2+H_2\underrightarrow{t^o}2HCl\)
\(MnO_2+4HCl_đ\underrightarrow{t^o}MnCl_2+Cl_2+2H_2O\)
\(2Fe+3Cl_2\underrightarrow{t^o}2FeCl_3\)
\(FeCl_3+3NaOH\rightarrow Fe\left(OH\right)_{3\downarrow}+3NaCl\)
\(2NaCl+2H_2O\xrightarrow[cmn]{ddpddd\:}2NaOH+Cl_2+H_2\)
2. Cấu hình e: 1s22s22p63s23p4
→ Vị trí: - Ô 16 do số hiệu nguyên tử là 16.
- Chu kì 3 do có 3 lớp e.
- Nhóm VIA do thuộc nguyên tố nhóm p, có 6 e hóa trị.
→ Nguyên tố đó là phi kim do có 6 e hóa trị.
1. 3 PT đầu giống phần 1 ở trên bạn nhé.
\(FeCl_3+3KOH\rightarrow Fe\left(OH\right)_{3\downarrow}+3KCl\)
\(2KCl+2H_2O\xrightarrow[cmn]{ddpddd\:}2KOH+Cl_2+H_2\)
2. - Cấu hình e: 1s22s22p63s23p1
→ Vị trí: - Ô 13 do số hiệu nguyên tử là 13.
- Chu kì 3 do có 3 lớp e.
- Nhóm IIIA do thuộc nguyên tố nhóm p, có 3 e hóa trị
→ Nguyên tố đó là kim loại do có 3 e hóa trị.