Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.
B.phonetics
1.a.cook b.cathedral c.celebrate d.candy
2.a.apirl b.take c.tradition d.decorate
3.a.mother b.close c.photo d.most
4.a.leave b.break c.repeat d.peaceful
5.a.bridges b.tables c.wardrrobes d.telephones
Có bao nhiêu cách đọc ở phần được gạch chân của các từ sau:
1. much ----- teacher ----- kitchen ----- ache ___________
2. fast ----- last ----- man ----- late _________
3. do ----- go ----- hot ----- cold _________
4. summer ----- usually ----- autumn ----- sunny _________
5. season ----- weather ----- scream ----- breakfast _________
6. never ----- often ----- evening ----- wet ________
Có bao nhiêu cách đọc ở phần được gạch chân của các từ sau:
1. much ----- teacher ----- kitchen ----- ache ___________
2. fast ----- last ----- man ----- late _________
3. do ----- go ----- hot ----- cold _________
4. summer ----- usually ----- autumn ----- sunny _________
5. season ----- weather ----- scream ----- breakfast _________
6. never ----- often ----- evening ----- wet ________
Chọn từ có cách phát âm phần gch chân khác với các từ còn lại
A. look B. foot c. book D foodstall
A. breakfast B. ready C. ahead D. great
A. lamps B. books C. markets D. flowers
A. history B. hour C. home D. housework
A. look B. foot c. book D foodstall
A. breakfast B. ready C. ahead D. great
A. lamps B. books C. markets D. flowers
A. history B. hour C. home D. housework
l.Đặt câu hỏi cho từ gạch chân:
1.Mr.Smith comes from the United Startes.
-> Where does Mr.Smith come from ?
II.Viết lại câu giữ nguyên nghĩa:
1.Miss White's face is oval.It is small
Miss White has a small oval face.
2.What food do you like?
What is your favorite food ?
lll.Chọn từ phát âm khác loại:
1. A.accident B.ahead C.travel D.bank
2. A.write B.drive C.live D.bike
3. A.help B.well C.left D.evening
4. A.hotel B.slow C.volleyball D.home
5. A.day B.quay C.pay D.may
6. A.teach B.mean C.peach D.head
7. A.bus B.must C.sun D.busy
8. A.chair B.chorus C.cheap D.child
9. A.except B.expand C.exam D.exercise
10. A.thick B.thank C.though D.think
l.Đặt câu hỏi cho từ gạch chân:
1.Mr.Smith comes from the United Startes.
Where does Mr. Smith come from?
II.Viết lại câu giữ nguyên nghĩa:
1.Miss White's face is oval.It is small
Miss White has an smalloval face.
2.What food do you like?
What's your favourite food?
lll.Chọn từ phát âm khác loại:
1. A.accident B.ahead C.travel D.bank
2. A.write B.drive C.live D.bike
3. A.help B.well C.left D.evening
4. A.hotel B.slow C.volleyball D.home
5. A.day B.quay C.pay D.may
6. A.teach B.mean C.peaca D.head
7. A.bus B.must C.sun D.busy
8. A.chair B.chorus C.cheap D.child
9. A.except B.expand C.exam D.exercise
10. A.thick B.thank C.though D.think
1. A. Fish
2. C. Bread
3. B. Lettuce
4. C. Noodles
5. D. But
1. A: cat. B: hat. C: that. D: hate.
2. A: luck. B: put. C: love. D: cup.
3. A: spend. B: pen. C: she. D: men.
4. A: pens. B: books. C: chairs. D: toys.
5. A: like. B: lively. C: live. D: life.
6. A: friend. B: mean. C: ten. D: men.
7. A: stay. B: dad. C: tale. D:great.
8. A: poor. B: door. C: more. D: saw.
9. A: brother. B: money. C: love. D: lose.
10. A: tell. B: sale. C: hell. D: best.
I. Sắp xếp thứ tự đúng của cả đoạn văn sau:
1. He is hungry
2. He closes the refrigerator
3. It is a package of hot dogs
4. Six hot dogs are in the package
5. He opens the refrigerator
6. He sees a package
7. He takes two hot dogs out of the package
8. He puts the hot dogs on a plate
9. He looks inside the refrigerator
10. He wants something to eat
Trả lời : 5 - 9 - 1 - 10 - 6 - 3 - 4 - 7 - 2 - 8
II. Điền từ thích hợp vào ô trống
She ............(1) the book. It is her ..............(2) book. It has a ................(3) cover. It has .............(4) pages. It has many ..............(5). It ........(6) pictures of many animals. She likes animals. She has ..............(7) cats. She likes her cats.. .........(8) names are Fluffy and Muffy. She ...........(9) them the pictures .........(10) the book.
Trả lời :
1. Picks up 2. favorite 3. red 4. 52 5. pictures
6. has 7. two 8. their 9. shows 10. in
I. Chọn từ có phần gạch chân được phát âm khác so với các từ còn lại
1. A. books B. pencils C. rulers D. bags
2. A. read B. teacher C. eat D. ahead
3. A. tenth B. math C. brother D. theater
4. A. has B. name C. family D. lamp
5. A. does B. watches C. finishes D. brushes
6. A. city B. fine C. kind D. like
7. A. bottle B. job C. movie D. chocolate
8. A. son B. come C. home D. mother
Trả lời : 1. A 2. D 3. C 4. B 5. A 6. A 7. C 8. C
I. Chọn từ có phần gạch chân được phát âm khác so với các từ còn lại
1. A. books B. pencils C. rulers D. bags
2. A. read B. teacher C. eat D. ahead
3. A. tenth B. math C. brother D. theater
4. A. has B. name C. family D. lamp
5. A. does B. watches C. finishes D. brushes
6. A. city B. fine C. kind D. like
7. A. bottle B. job C. movie D. chocolate
8. A. son B. come C. home D. mother
Câu 1 : Khoanh tròn từ có cách phát âm khác với từ còn lại :
1. A. now B. how C. cow D. show
2. A. lead B.great C. seat D.eat
3. A. so B.show C. who D. though
4. A.think B.thank C. that D.three
5. A.door B.zoo C. fool D. soon
6. A.worry B.sorry C.come D.ton
1. B. car
2. D. movie
3. B. Near
4. C. swim
5. B. careful
1 : B
2 : D
3 : B
4 : C
5 : B