K
Khách

Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.

27 tháng 2 2019

1.A.teachers B. thanks C. pupils D. farmers

2. A.foot. B.door. C.good. D. book

3. A.teeth B. thin. C.mother. D.math

4. A.gymnast. B.vegetable. C. dangerous. D. geography

5. A.black B. work C.knee D. Look

6. A.young. B. house. C.our. D.trousers

7.A.orange. B.cabbage C.lemonade. D. sausage

8. A.watches B.brushes C. classes D.lives

9. A. station B. question C.invitation D.intersection

10. A. chest. B. school. C.luch D.bench

4 tháng 12 2017

Choose the word whose underlined part is pronounced fifferently from the orthers

1. A. boots B. toothpaste C. food D. flood => D. flood

2. A. watches B. brushes C. classes D. lives => D. lives

3. A. their B. math C. thing D. theater => A. their

4. A. station B. intersection C. question D. invitation => C. question

5. A. teacher B. children C. lunch D. chemist => D. chemist

6. A. answer B. travel C. plane D. bank => C. plane

7. A. teacher B. repeat C. year D. meat => C. year

8. A. warm B. park C. farm D. car => A. warm

9. A. one B. jog C. box D. doctor => A. one

10. A. house B. hour C. country D. mouse => C. country

4 tháng 12 2017

1. A. boots B. toothpaste C. food D. flood

2. A. watches B. brushes C. classes D. lives

3. A. their B. math C. thing D. theater

4. A. station B. intersection C. question D. invitation

5. A. teacher B. children C. lunch D. chemist

6. A. answer B. travel C. plane D. bank

7. A. teacher B. repeat C. year D. meat

8. A. warm B. park C. farm D. car

9. A. one B. jog C. box D. doctor

10. A. house B. hour C. country D. mouse

18 tháng 7 2017

tìm từ có phần in đậm có cách phát âm khác so với những từ còn lại

1.A.plays (b.says) c.days d.stays

2.a.watches b,brushes c,classes (d, lives)

3.(a.their) b,math c,thing d, theater

4.a.station b, intersection (c, question) d, invitation

5.a. teacher b, children c. lunch (d, school)

18 tháng 7 2017

Tìm từ có phần in đậm có cách phát âm khác so với những từ còn lại

1. a.plays (b.says) c.days d.stays

2. a.watches b,brushes c,classes (d, lives)

3. (a.their) b. math c,thing d, theater

4. a.station b, intersection (c, question) d, invitation

5. a. teacher b, children c. lunch (d, school)

21 tháng 4 2017

Ex1: Chọn từ có phần gạch chân được phát âm khác với từ khác

1.A. worked B. washed C. looked d. played

2.A. changes B. comes C. apples d. lives

3.A. invitation B. nation C. question d. collection

4.A. garbage B. grain C.government d. vegetarian

5.A. health B. length C. thus d. thumb

6.A. sure B. saw C. send d. sit => Chữ in đậm là chữ s

7.A. new B. sew C. few d. knew => Chữ in đậm là chữ ew

8.A. image B. arcade C. take d. days => Chữ in đậm là chữ a

9.A. plays B. looks C. wants d. helps => Chữ in đậm là chữ s

10.A. expensive B. event C. essay d. except => Chữ in đậm là chữ e

21 tháng 4 2017

cảm ơn bạn nhé

31 tháng 3 2018

I. Choose the word whose underlined part is pronounced differently from the others.

1. A. game B. geography C. vegetable D. change

2. A. watches B. brushes C. classes D. lives

3. A. their B. math C. thing D. theater

4. A. read B. teacher C. eat D. ahead

5. A. teacher B. children C. lunch D. chemist

6. A. answer B. travel C. plane D. bank

7. A. teacher B. repeat C. year D. meat

8. A. warm B. park C. farm D. car

9. A. intersection B. eraser C. bookstore D. history

10. A. house B. hour C. country D. mouse

31 tháng 3 2018

I. Choose the word whose underlined part is pronounced differently from the others.

1. A. game B. geography C. vegetable D. change

2. A. watches B. brushes C. classes D. lives

3. A. their B. math C. thing D. theater

4. A. read B. teacher C. eat D. ahead

5. A. teacher B. children C. lunch D. chemist

6. A. answer B. travel C. plane D. bank

7. A. teacher B. repeat C. year D. meat

8. A. warm B. park C. farm D. car

9. A. intersection B. eraser C. bookstore D. history

10. A. house B. hour C. country D. mouse

Đây chỉ là ý kiến của mình có j sai xin thứ lỗi

12 tháng 4 2017

1.A.Vegatables B.watches C.benches D.classes

2.A.Lemonade B.carrot C.chocolate D.correct

3.A.question B.vacation C.population D.destination

4.A.station B.soda C.supermarket D.sugar

5.A.chair B.school C.couch D.children

12 tháng 4 2017

1.A

2.C

3.A

4.D

5.B

11 tháng 8 2017

I.Tìm từ có cách phát âm khác với những từ kia ở phần in đậm .

1.A.lips B.ears C.eyes D.toes

2.A.thin B.teeth C.mother D.math

3.A.black B.knee C.work D.book

4.Agymnast B.vegetable C.dangerous D.geography

5.A.brown B.slow C.cow D.town

thank youhaha

29 tháng 6 2018

Chọn từ có cách phát âm khác :

1. a. clothing b. within c. bath d. they

2. a. hour b. hook c. honey d. here

3. a. lunch b. chemistry c. chalk d. chicken

4. a. canoe b. channel c. canal d. abroad

5. a. flood b. book c. good d. look

6. a. hear b. clear c. dear d. bear

7. a. sugar b. sleep c. swim d. smile

8. a. knife b. know c. knee d. clock

25 tháng 2 2017

. NGỮ ÂM

1. Tìm một từ có phần gạch chân phát âm khác với phần gạch chân của các từ còn lại.

1. A. oranges

B. boxes

C. cabbages

D.noodles

1. D

2. A. teeth

B. with

C. mouths

D. clothes

2. A

3. A. lemonade

B. carrot

C. chocolate

D. correct

3. C

4. A. orange

B. cabbage

C. lemonade

D. sausage

4. C

5. A. accident

B. soccer

C. doctor

D. camera

5. A

6. A. boot

B. cook

C. food

D. toothpaste

6. B

7 tháng 5 2018

1.d

2.a

3.a

4.c

5.a

6.b

1. A.boots B.toothpaste C.food D.flood

2.A.watches B.brushes C.classes D.lives

3.A.their B.math C.thing D.theatre

4.A.one B.jog C.box D.doctor

3 tháng 1 2018

I-Choose one word whose underlined part is pronounced differently from the others .

1. A.boots B.toothpaste C.food D.flood

2.A.watches B.brushes C.classes D.lives

3.A.their B.math C.thing D.theatre

4.A.one B.jog C.box D.doctor