K
Khách

Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.

HQ
Hà Quang Minh
Giáo viên
28 tháng 1 2024

Hướng dẫn thêm: Các cụm từ có thể tương ứng với các hình dán trong ảnh

Các cụm từ có cấu trúc: a + màu + tên hình

  Tranh  

     Cụm từ

Nghĩa

     1

a pink square

một hình vuông màu hồng

     2

a blue square

một hình vuông màu xanh da trời

     3

a yellow square

một hình vuông màu vàng

     4

a red square

một hình vuông màu đỏ

     5

a blue circle

một hình tròn màu xanh da trời

     6

a brown circle

một hình tròn màu nâu

     7

a green circle

một hình tròn màu xanh lá cây

     8 

a red circle

một hình tròn màu đỏ

HQ
Hà Quang Minh
Giáo viên
9 tháng 1 2024

HQ
Hà Quang Minh
Giáo viên
9 tháng 1 2024

1. square: hình vuông

2. fox: con cáo

3. quiz: câu đố

4. box: cái hộp

HQ
Hà Quang Minh
Giáo viên
28 tháng 1 2024

- Hướng dẫn dịch tranh:

Where’s Grandpa? (Ông đang ở đâu?)

In the kitchen. (Ở trong bếp.)

HQ
Hà Quang Minh
Giáo viên
28 tháng 1 2024

- Từ mới về các phòng trong nhà:

Từ

Phiên âm

Dịch nghĩa

kitchen

/ˈkɪtʃ.ən/

phòng bếp

bathroom

/ˈbɑːθ.ruːm/

phòng tắm

bedroom

/ˈbed.ruːm/

phòng ngủ

living room

/ˈlɪv.ɪŋ ˌruːm/

phòng khách

HQ
Hà Quang Minh
Giáo viên
28 tháng 1 2024

- Hướng dẫn dịch tranh:

How many books? (Có bao nhiêu quyển sách?)

Two books. (Hai quyển sách.)

HQ
Hà Quang Minh
Giáo viên
28 tháng 1 2024

- Gợi ý cấu trúc hội thoại:

How many + [tên đồ vật]s?

[Số lượng vật đó] + [tên đồ vật](s).

HQ
Hà Quang Minh
Giáo viên
28 tháng 1 2024

Học hai số mới:

HQ
Hà Quang Minh
Giáo viên
28 tháng 1 2024

- Hướng dẫn dịch tranh:

I want 13 crowns. (Mình muốn 13 chiếc vương miện.)

You have 14 friends. (Bạn có 14 người bạn.)

HQ
Hà Quang Minh
Giáo viên
28 tháng 1 2024

- Học hai số mới:

HQ
Hà Quang Minh
Giáo viên
28 tháng 1 2024

- Hướng dẫn dịch câu:

He wants 15 yellow bananas . (Anh ấy muốn 15 quả chuối.)

You have 16 cookies. (Bạn có 16 chiếc bánh quy.)

HQ
Hà Quang Minh
Giáo viên
28 tháng 1 2024

Hướng dẫn dịch:

- eleven /ɪˈlev.ən/ : số 11

- twelve /twelv/: số 12

I have 11 erasers.

Mình có 11 cái tẩy.

She has 12 pencils.

Cô ấy có 12 cái bút chì.

HQ
Hà Quang Minh
Giáo viên
28 tháng 1 2024

Hướng dẫn làm bài: Tập viết chữ theo dấu mũi tên và tự viết lại hoàn chỉnh từ

Hướng dẫn dịch từ:

HQ
Hà Quang Minh
Giáo viên
28 tháng 1 2024

Hướng dẫn làm bài: Tập viết chữ theo dấu mũi tên và viết lại hoàn chỉnh từ

Nghĩa các từ trong tranh:

HQ
Hà Quang Minh
Giáo viên
28 tháng 1 2024

Học sinh tự thực hành.