Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.
10: Make the cards. Listen. Put the cards in order.
(Tạo thẻ trò chơi. Nghe. Đặt các thẻ theo thứ tự)
1. square: hình vuông
2. fox: con cáo
3. quiz: câu đố
4. box: cái hộp
- Hướng dẫn dịch tranh:
Where’s Grandpa? (Ông đang ở đâu?)
In the kitchen. (Ở trong bếp.)
- Từ mới về các phòng trong nhà:
Từ | Phiên âm | Dịch nghĩa |
kitchen | /ˈkɪtʃ.ən/ | phòng bếp |
bathroom | /ˈbɑːθ.ruːm/ | phòng tắm |
bedroom | /ˈbed.ruːm/ | phòng ngủ |
living room | /ˈlɪv.ɪŋ ˌruːm/ | phòng khách |
- Hướng dẫn dịch tranh:
How many books? (Có bao nhiêu quyển sách?)
Two books. (Hai quyển sách.)
- Gợi ý cấu trúc hội thoại:
How many + [tên đồ vật]s?
[Số lượng vật đó] + [tên đồ vật](s).
- Hướng dẫn dịch tranh:
I want 13 crowns. (Mình muốn 13 chiếc vương miện.)
You have 14 friends. (Bạn có 14 người bạn.)
- Hướng dẫn dịch câu:
He wants 15 yellow bananas . (Anh ấy muốn 15 quả chuối.)
You have 16 cookies. (Bạn có 16 chiếc bánh quy.)
Hướng dẫn dịch:
- eleven /ɪˈlev.ən/ : số 11
- twelve /twelv/: số 12
I have 11 erasers. | Mình có 11 cái tẩy. |
She has 12 pencils. | Cô ấy có 12 cái bút chì. |
Hướng dẫn làm bài: Tập viết chữ theo dấu mũi tên và tự viết lại hoàn chỉnh từ
Hướng dẫn dịch từ:
Hướng dẫn làm bài: Tập viết chữ theo dấu mũi tên và viết lại hoàn chỉnh từ
Nghĩa các từ trong tranh:
Hướng dẫn thêm: Các cụm từ có thể tương ứng với các hình dán trong ảnh
Các cụm từ có cấu trúc: a + màu + tên hình
Tranh
Cụm từ
Nghĩa
1
a pink square
một hình vuông màu hồng
2
a blue square
một hình vuông màu xanh da trời
3
a yellow square
một hình vuông màu vàng
4
a red square
một hình vuông màu đỏ
5
a blue circle
một hình tròn màu xanh da trời
6
a brown circle
một hình tròn màu nâu
7
a green circle
một hình tròn màu xanh lá cây
8
a red circle
một hình tròn màu đỏ