K
Khách

Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.

27 tháng 3 2020

1.

\(2Zn+O_2\underrightarrow{^{to}}2ZnO\)

\(2H_2+O_2\underrightarrow{^{to}}2H_2O\)

\(4Al+3O_2\underrightarrow{^{to}}Al_2O_3\)

2.

\(C_3H_8+5O_2\underrightarrow{^{to}}3CO_2+4H_2O\)

\(2C_4H_{10}+13O_2\underrightarrow{^{to}}8CO_2+10H_2O\)

\(C_2H_6O+3O_2\underrightarrow{^{to}}2CO_2+3H_2O\)

\(C_2H_4O_2+2O_2\underrightarrow{^{to}}2CO_2+2H_2O\)

3.

\(3Fe+2O_2\underrightarrow{^{to}}Fe_3O_4\)Oxit sắt từ

\(C+O_2\underrightarrow{^{to}}CO_2\)Cacbon dioxit

\(2H_2+O_2\underrightarrow{^{to}}2H_2O\)Nước

\(4Al+3O_2\underrightarrow{^{to}}2Al_2O_3\)Nhôm oxit

\(4Na+O_2\underrightarrow{^{to}}Na_2O\)Natri oxit

\(S+O_2\underrightarrow{^{to}}SO_2\)Lưu huỳnh dioxit

14 tháng 3 2017

2/

a) 2Zn + O2 =(nhiệt)=> 2ZnO

b) CuO + H2 =(nhiệt)=> Cu + H2O

c) Fe + 2HCl ===> FeCl2 + H2 \(\uparrow\)

d) BaO + H2O ===> Ba(OH)2

3/

- Dẫn hỗn hợp khí qua dung dịch nước vôi trong dư, CO2 bị hấp thụ hoàn toàn, còn CO, O2 thoát ra

PTHH: CO2 + Ca(OH)2 ===> CaCO3\(\downarrow\) + H2O

- Lọc kết tủa, cho kết tủa vào dung dịch HCl dư, thu khí thoát ra. Khí đó chính là CO2 tinh khiết.

PTHH: CaCO3 + 2HCl ==> CaCl2 + CO2\(\uparrow\) + H2O

Bài 2:

a) 3Fe + 2O2 -to-> Fe3O4

b) CuO + H2 -to-> Cu + H2O

c) Zn + H2SO4 -> ZnSO4 + H2

d) H2O + SO2 -> H2SO3

Bài 1 Lập các PTHH sau và cho biết tỉ lệ số nguyên tử / phân tử của chất phản ứng với sản phẩm. a) CuO + Cu → Cu2O b) FeO + O2 → Fe2O3 c) Fe + HCl → FeCl2 + H2 d) Na + H2SO4 → Na2SO4 + H2 e) NaOH + CuSO4 → Cu(OH)2 + Na2SO4 f) Na2CO3 + Ca(OH)2 → CaCO3 + NaOH g) Fe(OH)3 → ...
Đọc tiếp

Bài 1
Lập các PTHH sau và cho biết tỉ lệ số nguyên tử / phân tử của chất phản ứng với sản phẩm.
a) CuO + Cu → Cu2O
b) FeO + O2 → Fe2O3
c) Fe + HCl → FeCl2 + H2
d) Na + H2SO4 → Na2SO4 + H2
e) NaOH + CuSO4 → Cu(OH)2 + Na2SO4
f) Na2CO3 + Ca(OH)2 → CaCO3 + NaOH
g) Fe(OH)3 → Fe2O3 + H2O
h) CaO + HNO3 → Ca(NO3)2 + H2O
i) Fe(OH)x + H2SO4 → Fe2(SO4)x + H2O
Bài 2
Lập PTHH của các phản ứng sau:
a) Photpho + Khí oxi → Photpho(V) oxit (P2O5)
b) Khí hidro + oxit sắt từ (Fe3O4) → Sắt + Nước (H2O)
c) Canxi + axit photphoric (H3PO4) → Canxi photphat (Ca3(PO4)2) + khí hidro
d) Canxi cacbonat (CaCO­3) + axit clohidric (HCl) →
Canxi clorua (CaCl2)+ nước + khí cacbonic
Bài 3
Cho kim loại nhôm tác dụng với axit sunfuric (H2SO4) tạo ra khí hidro (H2) và hợp chất nhôm sunfat Al2(SO4)3.
a) Lập PTHH.
b) Cho biết tỉ lệ nguyên tử nhôm Al lần lượt với ba chất còn lại trong phản ứng hóa học.
Bài 4
Photpho đỏ cháy trong không khí, phản ứng với oxi tạo thành hợp chất P2O5.
a) Lập PTHH.
b) Cho biết tỉ lệ giữa nguyên tử P với các chất còn lại trong PTHH.
Bài 5
a) Khí etan C2H6 khi cháy trong không khí phản ứng với khí oxi, tạo thành nước H2O và khí cacbon đioxit CO2. Hãy lập PTHH và cho biết tỉ lệ giữa số phân tử C2H6 với số phân tử khí oxi và khí cacbon đioxit.
b) Cho sơ đồ phản ứng sau:
Al + CuSO4 → Alx(SO4)y + Cu
Xác định các chỉ số x và y. Lập PTHH và cho biết tỉ lệ số nguyên tử Al lần lượt với các chất còn lại trong phản ứng.
Bài 6
Khi phân hủy hoàn toàn 24,5g muối kaliclorat(KClO3) thu được 9,6 g khí oxi và muối kali clorua(KCl).
a/Lập PTHH
b/Tính khối lượng muối kali clorua thu được?
Bài 7
a) M + HNO3 → M(NO3)n + NO + H2O
b) M + H2SO4 → M2(SO4)n + SO2 + H2O
c) M + HNO3 → M(NO3)3 + N2O + H2O
d) M + HNO3 → M(NO3)n + N2O + H2O
e) Fe + HNO3 → Fe(NO3)3 + NxOy + H2O
f) FexOy + HNO3 → Fe(NO3)3 + NO + H2O
g) FexOy + HNO3 → Fe(NO3)3 + NO2 + H2O
h) FexOy + HCl → FeCl2y/x + H2O
i) FexOy + H2SO4 → Fe2(SO4)2y/x + H2O

1
25 tháng 4 2018

Bài 1
a) CuO + Cu → Cu2O
Tỉ lệ số phân tử CuO: số phân tử Cu2O là 1 : 1
Tỉ lệ số nguyên tử Cu : số phân tử Cu2O là 1 : 1
Tự làm tương tự với các câu khác.
i) 2Fe(OH)x + xH2SO4 → Fe2(SO4)x + 2xH2O
Tỉ lệ:
Số phân tử Fe(OH)x : số phân tử Fe2(SO4)x là 2 : 1
Số phân tử Fe(OH)x : số phân tử H2O là 2 : 2x tức là 1 : x
Số phân tử H2SO4 : số phân tử Fe2(SO4)x là x : 1
Số phân tử H2SO4 : số phân tử H2O là x : 2x tức là 1 : 2.
Bài 2
a) 4P + 5O2 → 2P2O5
b) 4H2 + Fe3O4 →3Fe + 4H2O
c) 3Ca + 2H3PO4 → Ca3(PO4)2 + 3H2
d) CaCO­3 + 2HCl →CaCl2 + H2O + CO2
Bài 3
a) 2Al + 2H2SO4 → Al2SO4 + 3H2
b) Tỉ lệ:
Số nguyên tử Al : số phân tử H2SO4 = 2 : 3
Số nguyên tử Al : số phân tử Al2(SO4)3 = 2 : 1
Số nguyên tử Al : số phân tử H2 = 2 : 3
Bài 4
a) 4P + 5O2 → 2P2O5
b) Tỉ lệ:
Số nguyên tử P : số phân tử O2 = 4 : 5
Số nguyên tử P : số phân tử P2O5 = 4 : 2
Bài 5
a) Tự làm.
b) Ta có Al (III) và nhóm SO4 (II), áp dụng quy tắc hóa trị ta tính được x = 2; y = 3
2Al + 3CuSO4 → Al2(SO4)3 + 3Cu
Tỉ lệ:
Số nguyên tử Al : số phân tử CuSO4 = 2 : 3
Số nguyên tử Al : số phân tử Al2(SO4)3 = 2 : 1
Số nguyên tử Al : số nguyên tử Cu = 2 : 3
Bài 6
a) PTHH: 2KClO3 → 2KCl + 3O2
b) Theo ĐLBTKL:

mKClO3 = mKCl + mO2

=> mKCl = mKClO3 – mO2 = 24,5 – 9,8 = 14,7g
Bài 7
a) 3M + 4n HNO3 → 3M(NO3)n + nNO + 2n H2O
b) 2M + 2nH2SO4 →M2(SO4)n + nSO2 + 2nH2O
c) 8M + 30HNO3 → 8M(NO3)3 + 3N2O + 15H2O
d) 8M + 10n HNO3 → 8M(NO3)n + n N2O + 5n H2O
e) (5x-2y)Fe + (18x-6y) HNO3 → (5x-2y)Fe(NO3)3 + 3NxOy +(9x-3y)H2O
f) 3FexOy + (12x-2y)HNO3 → 3xFe(NO3)3 +(3x-2y)NO + (6x-y)H2O
g) FexOy + (6x-2y)HNO3 → x Fe(NO3)3 + (3x-2y)NO2 + (3x-y)H2O
h) FexOy + 2yHCl → xFeCl2y/x + yH2O
i) 2 FexOy + 2y H2SO4 → x Fe2(SO4)2y/x + 2y H2O

28 tháng 10 2018

cho mk hỏi tại sao ý a câu 7 lại cân bằng bằng M , ko phải đã M đã bằng r sao ?

1.Xác định chất tham gia, chất sản phẩm trong các sơ đồ phản ứng sau và cân bằng phương trình hóa học : a. C +O2-t0--> CO2 b. Fe +H2SO4 --->FeSO4 + H2 c. BaCl2 + H2SO4 ---> BaSO4 + HCl 2.Chọn hệ số và cân bằng PTHH 1. Na + O2 → Na2O 2.Na +H2O →NaOH + H2 ↑ 3. P2O5 + H2O → H3PO4 4.Al2O3 + HCl →AlCl3 + H2O 5.Al + H2CO4 → Al2(SO4)3 + H2↑ 6. Zn +HCl →ZnCl2 + H2↑ 7.Na2CO3 + HCl → NaCl + CO2↑ +...
Đọc tiếp

1.Xác định chất tham gia, chất sản phẩm trong các sơ đồ phản ứng sau và cân bằng phương trình hóa học :

a. C +O2-t0--> CO2

b. Fe +H2SO4 --->FeSO4 + H2

c. BaCl2 + H2SO4 ---> BaSO4 + HCl

2.Chọn hệ số và cân bằng PTHH

1. Na + O2 → Na2O

2.Na +H2O →NaOH + H2

3. P2O5 + H2O → H3PO4

4.Al2O3 + HCl →AlCl3 + H2O

5.Al + H2CO4 → Al2(SO4)3 + H2

6. Zn +HCl →ZnCl2 + H2

7.Na2CO3 + HCl → NaCl + CO2↑ + H2O

8.Na2SO3 + H2SO4 → Na2SO4 +SO2 ↑ + H2O

9.CuSO4 + NaOH → Cu(OH)2↓ +Na2SO4

10.FeCl3 + KOH → Fe(OH)3↓ +KCl

3.Cho 3,1 gam photpho (P) tác dụng với khí oxi(O2) tạo ra hợp chất điphotpho pentaoxit (P2O5)

1.Lập phương trình hóa học

2.Tính thể tích khí oxi cần dùng ở đktc

3.Tính khối lượng của hợp chất thu được sau phản ứng

4.Cho 2,7 gam nhôm (Al)tác dụng với khí oxi (O2)tạo ra hợp chất nhôm oxit(Al2O3)

1. Lập phương trình hóa học

2.Tính thể tích khí oxicaanf dùng ở đktc

3.Tính khối lượng của hợp chất thu được sau phản ứng

4
27 tháng 12 2016

Câu 1:

a. C +O2-to--> CO2

Chất tham gia: C, O2

Chất sản phẩm: CO2

b. Fe +H2SO4 --->FeSO4 + H2

Chất tham gia: Fe, H2SO4

Chất sản phẩm: FeSO4, H2

c. BaCl2 + H2SO4 ---> BaSO4 + HCl

Chất tham gia: BaCl2, H2SO4

Chất sản phẩm: BaSO4, HCl.

15 tháng 1 2017

3) 4P+5O2->2P2O5

\(n_P=\frac{3,1}{31}=0,1\left(mol\right)\)

Ta có: \(n_{O_2}=\frac{5}{4}n_P=\frac{5}{4}.0,1=0,125\left(mol\right)\)

Thể tích oxi cần dùng:

\(V_{O_2}=0,125.22,4=2,8l\)

Ta có: 2 chất phản ứng hết, tính theo cái nào cũng được:

\(n_{P_2O_5}=\frac{2}{4}n_P=\frac{2}{4}.0,1=0,05\left(mol\right)\)

\(m_{P_2O_5}=0,05.142=7,1g\)

1 tháng 7 2016

1. 2Al+3O2----Al2O3

2. 3Fe+2O2--to---Fe3O4

3. 4P+5O2----2P2O5

4. CH4+2O2-------CO2+2H2O

5. 2KMnO4-----K2MnO4+MnO2+O2

6. 2KClO3----2KCl+3O2

7. 2Al+6HCl-----2AlCl3+3H2

1 tháng 7 2016

1. 2H2 + O2------2H2O

2. 3Fe+2O2-----to-----Fe3O4

3. Zn + 2HCl----ZnCl2+H2

4. 4Al+3O2---2Al2O3

5. H2+S----H2S

6. 3C+2Fe2O3-----4Fe+3CO2

7. H2+CuO-----Cu+H2O

8. CH4+2O2----CO2+2H2O

9. Cu(OH)2+H2SO4----CuSO4+H2O

10. CaCO3------CaO+ CO2

9 tháng 4 2020

1/ Cân bằng và cho biết đó là phản ứng gì?

a/ CO2 + CaO - -> CaCO3

b/ 2KMnO4 - -> K2MnO4 + MnO2 + O2

c/ 3Fe + 2O2 - -> Fe3O4

d/ 3CO + Al2O3 - -> 2Al + 3CO2

e/ 2C2H2 + 5O2 - -> 4CO2 + 2H2O

f/ 2C6H6 + 15O2 - -> 12CO2 + 6H2O

g/ 2Al + 6HCl - -> 2AlCl3 + 3H2

h/ 3NaOH + H3PO4 - ->NaPO4 + 3H2O

2/ Phân biệt oxit axit và oxit bazo. Gọi tên: K2O , P2O5 , CO , CuO , Al2O3 , SO3 , CO2 , FeO , N2O3 , Fe2O3

Oxit bazo: K2O; CuO; Al2O3; FeO;Fe2O3

Tên gọi: Kim loại + Oxit (Trừ kl nhiều hóa trị thì kèm hóa trị sau tên nguyên tố kim loại)

Oxit axit: P2O5; CO; SO3; CO2; N2O3

Tên gọi: Chỉ số phi kim + tên phi kim + chỉ số oxit + oxit

Chỉ số 1: Không đọc

Chỉ số 2: Đi

Chỉ số 3: Tri

Chỉ số 4: Tetra

Chỉ số 5: Penta

3/ Cho 8g SO2 tác dụng với 3,36l khí O2 (ởđktc) thu được SO3

a, Lập PTHH

\(2SO_2+O_2\underrightarrow{t^0}2SO_3\)

b, Khí SO2 dư hay O2 dư và dư bao nhiêu gam

\(n_{O_2}=0,15mol\)

\(n_{SO2}=0,125mol\)

Tỉ lệ: \(\frac{0,15}{1}>\frac{0,125}{2}\)

\(\Rightarrow O_2\)

\(n_{O_2}=\frac{1}{2}n_{SO_2}=\frac{1}{2}.0,125=0,0625mol\)

\(\Rightarrow n_{O_2dư}=0,0875mol\)

\(\Rightarrow m_{O_2dư}=2,8\left(g\right)\)

c, Tính khối lượng của sản phẩm SO3

\(m_{SO_3}=0,125.80=10g\)

d, Đọc tên sản phẩm:

Lưu Huỳnh Trioxit

9 tháng 4 2020

V~ cj nhanh thế -.- chạy ko kịp :v

21 tháng 3 2020

Bài 1 :

\(Na_2O+H_2O\rightarrow2NaOH\)

\(Na_2O+2HCl\rightarrow2NaCl+H_2O\)

\(BaO+H_2O\rightarrow Ba\left(OH\right)_2\)

\(BaO+2HCl\rightarrow BaCl_2+H_2O\)

\(CO_2+H_2O\rightarrow H_2CO_3\)

\(CO_2+2NaOH\rightarrow Na_2CO_3+H_2O\)

\(Fe_2O_3+6HCl\rightarrow FeCl_3+3H_2O\)

\(SO_2+H_2O\rightarrow H_2SO_3\)

\(SO_2+2NaOH\rightarrow Na_2SO_3+H_2O\)

Bài 2 :

\(P_2O_5+H_2O\rightarrow H_3PO_4\)

\(P_2O_5+NaOH\rightarrow Na_2PO_4+H_2O\)

\(Fe_3O_4+4H_2SO_4\rightarrow FeSO_4+Fe_2\left(SO_4\right)_3+4H_2O\)

\(Al_2O_3+3H_2SO_4\rightarrow Al_2\left(SO_4\right)_3+3H_2O\)

\(Al_2O_3+2NaOH\rightarrow2NaAlO_2+H_2O\)

\(CO_2+H_2O\rightarrow H_2CO_3\)

\(CO_2+2NaOH\rightarrow Na_2CO_3+H_2O\)

28 tháng 11 2016

Câu 1:

  • Đơn chất: khí hidro, dây đồng, bột lưu huỳnh, khí clo
  • Hợp chất: đường saccarozo, nhôm oxit, đá vôi, khí cacbonic, muối ăn

 

28 tháng 11 2016

Câu 2:

Câu 2:

  • NO...................N: hóa trị 2; O : hóa trị 2
  • NO2.................N: hóa trị 4; O: hóa trị 2
  • N2O3............... N: hóa trị 3; O: hóa trị 2
  • N2O5...............N: hóa trị 5; O hóa trị 2
  • NH3...................N: hóa trị 3; O: hóa trị 2
  • HCl ................ Cl hóa trị 1; H: hóa trị 1
  • H2SO4...........nhóm SO4: hóa trị 2; H hóa trị 1
  • H3PO4............nhóm PO4: hóa trị 3; H hóa trị 1
  • Ba(OH)2........... Ba hóa trị 2; nhóm OH: hóa trị 1

  • Na2SO4............. Na hóa trị 1 ; nhóm SO4 hóa trị 2

  • NaNO3.............Na hóa trị 1; nhóm NO3 hóa trị 1

  • K2CO3............K hóa trị 1; nhóm CO3 hóa trị 2 ( bạn viết sai nhé!)

  • K3PO4 .............K hóa trị 1; nhóm PO4 hóa trị 3

  • Ca(HCO3)2:.............. Ca hóa trị 2; nhóm HCO3 hóa trị 1

  • Na2HPO4;

  • Al(HSO4)3;

  • Mg(H2PO4)2