K
Khách

Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.

10 tháng 10 2018

2) 

a) 55 - ( 5 . 42 - 3. 52 )

=  55 - ( 5 . 16 - 3 . 25 )

=  55 - (  80 - 75 )

= 55 - 5

= 50

b) ( 7 . 33 - 4 . 33 ) : 34

= ( 7 . 27 - 4 . 27 ) : 34

= [ 27 . ( 7 - 4 ) ] : 34

= [ 27 . 3 ] : 34

= 81 : 34

= 34 : 34

= 1

c) 100 : { 2 . [ 52  - ( 35 - 8 ) ] }

= 100 : { 2 . [ 52 - 27 ] }

= 100 : { 2 . 25 }

= 100 : 50

= 2

d) 2 + 4 + 6 + 8 + .... + 50

Ta có :

Số số hạng là : ( 50 - 2 ) : 2 + 1 = 25 ( số hạng )

Tổng là : ( 50 + 2 ) . 25 : 2 = 650

e) 132 . 79 + 132 . 19 + 264

= 132 . 79 + 132 . 19 + 132 . 2

= 132 . ( 79 + 19 + 2 )

= 132 . 100

= 13 200

f) 91 . 51 + 49 . 163 - 49 . 72

= 91 . 51 + 49 . ( 163 - 72 )

= 91 . 51 + 49 . 91

= 91 . ( 51 + 49 )

= 91 . 100

= 9100

31 tháng 5 2018

1) a. A={0; 1; 2; 3; 4;...; 14; 15}
    b Ta có A \capB= {7; 8; 9;...; 12; 13}
       Vậy B là tập hợp con của A

2) Cách ghi số trên là cách ghi số trong hệ thập phân.
Số trên có số chục là 3
3) Số phần tử của tập hợp P là: (46-2):2+1= 23(phần tử)
4)Cách 1:
13.(24+43)= 13.24+13.43

                  =312+559
                  =871
Cách 2:
13.(24+43)=13.67
                 = 871
5) Trong phép chia có dư, số dư lúc nào cũng nhỏ hơn số chia.

6)a. 5.5.5.5.5.5.5.5= 58
   b. 6.6.6.6.36= 6.6.6.6.62 =66
7) a. 73.72.72=73+2+2= 77

     b.98:93:94= 98-3-4= 91= 9
Học tốt nha!!
 

1. Viết:a/ Tập hợp C các số nhỏ hơn 10b/ Tập hợp L các số lẻ lớn hơn 10 nhưng nhỏ hơn 202. Viết tập hợp chữ cái trong cụm từ '' NHA TRANG''* Vận dụng thấp:3. Viết tập hợp D các số tự nhiên nhỏ hơn 7 bằng 2 cách rồi điền kí hiệu: thuộc, không thuộc vào dấu chấm: 2...D  ;  10...D4. Viết tập hợp A các số tự nhiên lớn hơn và nhỏ hơn 10 bằng 2 cách5. Tính số phần tử của mỗi tập...
Đọc tiếp

1. Viết:

a/ Tập hợp C các số nhỏ hơn 10

b/ Tập hợp L các số lẻ lớn hơn 10 nhưng nhỏ hơn 20

2. Viết tập hợp chữ cái trong cụm từ '' NHA TRANG''

* Vận dụng thấp:

3. Viết tập hợp D các số tự nhiên nhỏ hơn 7 bằng 2 cách rồi điền kí hiệu: thuộc, không thuộc vào dấu chấm: 

2...D  ;  10...D

4. Viết tập hợp A các số tự nhiên lớn hơn và nhỏ hơn 10 bằng 2 cách

5. Tính số phần tử của mỗi tập hợp

a/ B = {10; 11; 12; ... ; 99}

b/ D = {21; 23; ... ; 99}

c/ E = {32; 34; ... ; 96}

Chủ đề: Tập hợp N các số tự nhiên

* Biết:

6. Áp dụng các tính chất của phép cộng và phép nhân để tính nhanh:

a) 81 + 243 + 19

b) 168 + 79 + 132

c) 2 . 13 . 5

d) 4. 37 . 25

e) 28 . 64 + 28 . 36

7. Viết kết quả phép tính dưới dạng 1 lũy thừa:

a/ 23. 22. 24

b/  x . x5

c/ a3. a2. a5

e/ 57: 53

f/ a9 : a5

Bạn nào biết thì làm giúp mình nha mình tick cho 3 cái

0
giúp mình vs 1. Tính tổng sau bằng công thứcA=1+2+3+...+19B=10+15+20+.....+65C=12+18+24+...+1202. Tính hợp lý tổng sau bằng cách sử dụng các tính chất kết hợp các số hạngC=1+2+3+4+.....+100E=3+4+5+.....+97G=6+9+12+....+663.Tính số phần tử của các tập hợp sauA={15;20;25;...;100}B={123;120;117;....;9}C={8;12;16;...;100}4.Tìm x, biếta}1+2+3+4+...+x=45b}1+2+3+4+5+....+x = 55c}1+2+3+4+...+x = 365.Tìm x, biếta} {1+x}+{2+x}+{3+x}+...+{10+x}=75b}...
Đọc tiếp

giúp mình vs 

1. Tính tổng sau bằng công thức

A=1+2+3+...+19

B=10+15+20+.....+65

C=12+18+24+...+120

2. Tính hợp lý tổng sau bằng cách sử dụng các tính chất kết hợp các số hạng

C=1+2+3+4+.....+100

E=3+4+5+.....+97

G=6+9+12+....+66

3.Tính số phần tử của các tập hợp sau

A={15;20;25;...;100}

B={123;120;117;....;9}

C={8;12;16;...;100}

4.Tìm x, biết

a}1+2+3+4+...+x=45

b}1+2+3+4+5+....+x = 55

c}1+2+3+4+...+x = 36

5.Tìm x, biết

a} {1+x}+{2+x}+{3+x}+...+{10+x}=75

b} {1+x}+{2+x}+{3+x}...+{9+x}=72

6. Khi chia 86 cho một số tự nhiên ta được dư là 9. Tìm số chia và thương.

7. Khi chia 573 cho một số tự nhiên khác 1 ta được dư là 8. Tìm số chia và thương.

8.Biết hiệu số bị chia và số chia là 32 và trong phép chia có thương là 2 và dư là 15. Tìm số bị chia và số chia.

9.Viết tập hợp A các số tự nhiên lớn hơn 8 nhỏ hơn hoặc bằng 12 bằng hai cách rồi điền ký hiệu thích hợp vào ô trống.....

8....A

{10}....A

9....A

{11;12}.....A

11......A

A......{9;10}

12.....A

A.......N

13......A

N*........N

10. Viết hợp các chữ sau '' SÔNG HỒNG''

11. Tính

a} 8+2[7+3{6+4.3- 5.8]}

b}23 + 32 +120:6.2+160:{8.2}

c} 199-13+7+16.2+8

d} 13+2[ 10+22 [5.22 - 6.3+23 ] }

e}100:{2.[52-[35-8]}

g} 12:{ 390:[500-[125+35.7]}

12. Tìm số thập phân a,bc biết a,bc= 10:{a+b+c}

13.So sánh

a} 2500 và 5200 

b} 290 và 360

14 Rút gọn:

A={ 1+12+23+....+238

B={1+4+42+43+....+499

15. Cho C= 1+3+32+33+...+3199 chứng tỏ 2C +1 là luỹ thừa của 3

16. Không tính cụ thể kết quả hãy so sánh A=400.400 và B = 399.401

2
29 tháng 9 2017

giúp mình vs

ài 1: Cho các tập hợp:A = {1; 2; 3; 4; 5; 6} ; B = {1; 3; 5; 7; 9}a/ Viết tập hợp C các phần tử thuộc A và không thuộc B.b/ Viết tập hợp D các phần tử thuộc B và không thuộc A.c/ Viết tập hợp E các phần tử vừa thuộc A vừa thuộc B.d/ Viết tập hợp F các phần tử hoặc thuộc A hoặc thuộc B.Bài 2: Cho tập hợp A = {1; 2; a; b}a/ Hãy chỉ rõ các tập hợp con của A có 1 phần tử.b/ Hãy chỉ rõ các tập hợp con...
Đọc tiếp

ài 1: Cho các tập hợp:

A = {1; 2; 3; 4; 5; 6} ; B = {1; 3; 5; 7; 9}

a/ Viết tập hợp C các phần tử thuộc A và không thuộc B.

b/ Viết tập hợp D các phần tử thuộc B và không thuộc A.

c/ Viết tập hợp E các phần tử vừa thuộc A vừa thuộc B.

d/ Viết tập hợp F các phần tử hoặc thuộc A hoặc thuộc B.

Bài 2: Cho tập hợp A = {1; 2; a; b}

a/ Hãy chỉ rõ các tập hợp con của A có 1 phần tử.

b/ Hãy chỉ rõ các tập hợp con của A có 2 phần tử.

c/ Tập hợp B = {a, b, c} có phải là tập hợp con của A không?

Bài 3: Cho tập hợp B = {x, y, z}. Hỏi tập hợp B có tất cả bao nhiêu tập hợp con?

Bài 4: Hãy tính số phần tư của các tập hợp sau:

a/ Tập hợp A các số tự nhiên lẻ có 3 chữ số.

b/ Tập hợp B các số 2, 5, 8, 11, ..., 296.

c/ Tập hợp C các số 7, 11, 15, 19, ..., 283.

Bài 5: Cha mua cho em một quyển số tay dày 256 trang. Để tiện theo dõi em đánh số trang từ 1 đến 256. Hỏi em đã phải viết bao nhiêu chữ số để đánh hết cuốn sổ tay?

Bài 6: Trong một lớp học, mỗi học sinh đều học tiếng Anh hoặc tiếng Pháp. Có 25 người học tiếng Anh, 27 người học tiếng Pháp, còn 18 người học cả hai thứ tiếng. Hỏi lớp học đó có bao nhiêu học sinh

Bài 7: Trong số 100 học sinh có 75 học sinh thích toán, 60 học sinh thích văn.

a. Nếu có 5 học sinh không thích cả toán và văn thì có bao nhiêu học sinh thích cả hai môn văn và toán

b. Có nhiều nhất bao nhiêu học sinh thích cả hai môn văn và toán

c. Có ít nhất bao nhiêu học sinh thích cả hai môn văn và toán

Bài 8: Cho các tập hợp

 A={1;2;3;4};      B={3;4;5}

Viết các tập hợp vừa là tập hợp con của A, vừa là tập hợp con của B

Bài 9: Tính nhanh một cách hợp lý:

a/ 997 + 86

b/ 37. 38 + 62. 37

c/ 43. 11;          67. 101;       423. 1001

d/ 67. 99;

e/ 998.34

f/ 43.11

g/ 67.101

Bài 10: Tính nhanh các phép tính:

a/ 37581 – 9999       c/ 485321 – 99999

b/ 7345 – 1998        d/ 7593 – 1997

Bài 11: Tính 1 + 2 + 3 + .. . + 1998 + 1999

Bài 12: Tính tổng của:

a/ Tất cả các số tự nhiên có 3 chữ số.

b/ Tất cả các số lẻ có 3 chữ số.

c/ S = 101+ 103+ .. . + 997+ 999

Bài 13: Tính các tổng sau.

a) 1 + 2 + 3 + 4 + ...... + n            b) 2 + 4 + 6 + 8 + .... + 2.n

c) 1 + 3 + 5 + ..... + (2.n +1)        d) 1 + 4 + 7 + 10 + ...... + 2005

e) 2+5+8+......+2006                   g) 1+5+9+....+2001

Bài 14: Một số có 3 chữ số, tận cùng bằng chữ số 7. Nếu chuyển chữ số 7 đó lên đầu thì ta được một số mới mà khi chia cho số cũ thì được thương là 2 dư 21. Tìm số đó

Bài 15: Tìm số tự nhiên có 5 chữ số, biết rằng nếu viết thêm chữ số 7 vào đằng trước số đó thì được một số lớn gấp 4 lần so với số có được bằng cách viết thêm chữ số 7 vào sau số đó

Bài 16: Tìm số tự nhiên có hai chữ số, biết rằng nếu viết thêm một chữ số 2 vào bên phải và một chữ số 2 vào bên trái của nó thì số ấy tăng gấp 36 lần

Bài 17: Tìm số tự nhiên có bốn chữ số, biết rằng chữ số hàng trăm bằng 0 và nếu xoá chữ số 0 đó thì số ấy giảm 9 lần

Bài 18: Một số tự nhiên tăng gấp 9 lần nếu viết thêm một chữ số 0 vào giữa các chữ số hàng chục và hàng đơn vị của nó. Tìm số ấy

Bài 19: Tìm số tự nhiên có ba chữ số, biết rằng số đó vừa chia hết cho 5 và chia hết cho 9, hiệu giữa số đó với số viết theo thứ tự ngược lại bằng 297

Bài 20: Tính hợp lý các biểu thức sau:

Ôn tập hệ thống kiến thức môn Toán lớp 6

Bài 21: Tìm x thuộc N, biết:

a, 2x . 4 = 128

b, x15 = x 1

c, (2x + 1)3 = 125

d, (x – 5)4 = (x - 5)6

e, x10 = x

f, (2x -15)5 = (2x -15)3

Bài 22: Tìm x € N biết:

a) 3x.3 = 243           b) x20 = x

c) 2x.162 =1024      d) 64.4x =168

g) 2x - 15 =17

h) (7x - 11)3 = 25.52 + 200

i) 3x + 25 = 26.22 + 2.30

1
18 tháng 1 2018

tôi ko biết

Bài 1:a. Viết tập hợp A các số tự nhiên lớn hơn 4 và không vượt quá 7 bằng hai cách.b. Tập hợp các số tự nhiên khác 0 và không vượt quá 12 bằng hai cách.c. Viết tập hợp M các số tự nhiên lớn hơn hoặc bằng 11 và không vượt quá 20 bằng hai cách.d. Viết tập hợp M các số tự nhiên lớn hơn 9, nhỏ hơn hoặc bằng 15 bằng hai cách.e. Viết tập hợp A các số tự nhiên không vượt quá 30 bằng...
Đọc tiếp

Bài 1:

a. Viết tập hợp A các số tự nhiên lớn hơn 4 và không vượt quá 7 bằng hai cách.

b. Tập hợp các số tự nhiên khác 0 và không vượt quá 12 bằng hai cách.

c. Viết tập hợp M các số tự nhiên lớn hơn hoặc bằng 11 và không vượt quá 20 bằng hai cách.

d. Viết tập hợp M các số tự nhiên lớn hơn 9, nhỏ hơn hoặc bằng 15 bằng hai cách.

e. Viết tập hợp A các số tự nhiên không vượt quá 30 bằng hai cách.

f. Viết tập hợp B các số tự nhiên lớn hơn 5 bằng hai cách.

g. Viết tập hợp C các số tự nhiên lớn hơn hoặc bằng 18 và không vượt quá 100 bằng hai cách.

Bài 2: Viết Tập hợp các chữ số của các số:

a) 97542                           b) 29635                          c) 60000

Bài 3: Viết tập hợp các số tự nhiên có hai chữ số mà tổng của các chữ số là 4.

Bài 4: Viết tập hợp sau bằng cách liệt kê các phần tử.

a) A = {x ∈ N | 10 < x <16}

b) B = {x ∈ N | 10 ≤ x ≤ 20

c) C = {x ∈ N | 5 < x ≤ 10}

d) D = {x ∈ N | 10 < x ≤ 100}

e) E = {x ∈ N | 2982 < x <2987}

f) F = {x ∈ N* | x < 10}

g) G = {x ∈ N* | x ≤ 4}

h) H = {x ∈ N* | x ≤ 100}

Bài 5: Cho hai tập hợp A = {5; 7}, B = {2; 9}

Viết tập hợp gồm hai phần tử trong đó có một phần tử thuộc A, một phần tử thuộc B.

Bài 6: Viết tập hợp sau và cho biết mỗi tập hợp có bao nhiêu phần tử

a. Tập hợp các số tự nhiên khác 0 và không vượt quá 50.

b. Tập hợp các số tự nhiên nhỏ hơn 100.

c. Tập hợp các số tự nhiên lớn hơn 23 và nhỏ hơn hoặc bằng 1000.

d. Các số tự nhiên lớn hơn 8 nhưng nhỏ hơn 9.

II. THỰC HIỆN PHÉP TÍNH

Bài 1: Thực hiện phép tính:

a) 3.52 + 15.22 – 26:2

b) 53.2 – 100 : 4 + 23.5

c) 62 : 9 + 50.2 – 33.3

d) 32.5 + 23.10 – 81:3

e) 513 : 510 – 25.22

f) 20 : 22 + 59 : 58

g) 100 : 52 + 7.32

h) 84 : 4 + 39 : 37 + 50

i) 29 – [16 + 3.(51 – 49)]

j) (519 : 517 + 3) : 7

k) 79 : 77 – 32 + 23.52

l) 1200 : 2 + 62.21 + 18

m) 59 : 57 + 70 : 14 – 20

n) 32.5 – 22.7  + 83

o) 59 : 57 + 12.3 + 70

p) 5.22 + 98 : 72

q) 311 : 39 – 147 : 72

r) 295 – (31 – 22.5)2

s) 151 – 291 : 288 + 12.3

t) 238 : 236 + 51.32 - 72

u) 791 : 789 + 5.52 – 124

v) 4.15 + 28:7 – 620 : 618

w) (32 + 23.5) : 7

x) 1125 : 1123 – 35 : (110 + 23) – 60

y) 520 : (515.6 + 515.19)

z) 718 : 716 +22.33

aa)  59.73 - 302 + 27.59

4
12 tháng 12 2017

TỰ làm

13 tháng 12 2017

bài dài quá

2 tháng 8 2018

A = 1 . 3 + 3 . 5 + 5 . 7 + ... + 49 . 51 

A=1*51

A=

B = 2 . 4 + 4 . 6 + 6 . 8 + ... + 98 . 100

 B=2*100

B=200

C = 1 . 4 + 4 . 7 + 7 . 10 + ... + 301 . 304

 C=1*304

C=304

D = 1 + 1 . 1! + 2 . 2! + 3 . 3!  + ... + 100 . 100!

 D=1*100!

D=100!

E = 22 + 42 + ... + ( 2n )2

 E=\(2^2\cdot2n^2\)

E=\(2n^4\)