Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.
Chọn cách phát âm khác với từ còn lại:
1. A: garden. B: yard. C: market. D: warm.
2. A: aerobics. B: carrot. C: lemonade. D: correct.
3. A: armchair. B: sandwich. C: chocolate. D: school.
4. A: ahead. B: white. C: behind. D: hungry.
5. A: stadium. B: accident. C: finally. D: animal.
1. D
2. B
3. D
4. B
5. C
Mình không chắc đâu nha. Chúc bạn học tốt !!!
1.khoanh tròn từ có phần in nghiêng có cách phát âm khác:
1.A.rode B.go C.do D.homework
2.A.monday B.come C.brother D.post
3.A.wardrobes B.fridges C.watches D.dishes
4.A.lamps B.sinks C.lights D.beds
5.A.climb B.comb C.rob D.plumber
câu 1 gạch chữ o từ homework gạch chữ o đầu
câu2 gạch chữ o
câu 3 gạch es
câu 4 gạch S ở cuối các từ
câu 5 gạch b
MK đánh dấu = cách tô cùng loại nhé!
Put the words in the correet column according to the pronunciatoion of the underlined part
_________________________________________
Wardrobe behind design boat pagoda
well-know skyscraper write shy only
judo high diverse fine dry
robot show price type excited
nice poem motor sofa drive
postcard height slow title both
most decide minor right role
Quyên Uyên Mai Hà Anh Minh Trang Linh
Diệu Đằng help me nhanh nhanh na , tui sắp chết đuối rồi !!!
I.Choose the word whose underlinned part is pronounced differently from that of the others .
1. load (monkey) home most
2. develops (cars) meets books
3. (walks) kisses dances boxes
4. honest hour honour (humour)
5. Internet ready every (teeth)
6. tenth math (brother) theater
7. pyramid Sydney (dry) hungry
8. (energy) electricity effect environment
9. (pollution) solar symbol reason
10. president sea country about (????)
I . Tìm một từ có phần gạch chân phát âm khác với từ còn lại
1. A . takes
B . yards
C . starts
D . books
2 . A.hotel
B. those
C . hopital
D . cold
3 . A . decided
B . preferred
C . listened
D . enjoyed
4 . A . stay
B . late
C . back
D . date
5 . A . tables
B . noses
C . boxes
D . changes
6 . A . noodles
B . food
C . door
D . stool
7 . A . take
B . game
C . gray
D . hand
Choose the word which is pronounced differently from others:
1. A: chemistry. B: chair. C: couch. D: children.
2. A: student. B: bus. C: duty. D: unit.
3. A: house. B: about. C: country. D: out.
4. A: clock. B: come. C: class. D: city.
họn từ in đậm có phát âm khác so với các từ còn lại:
1. A.cheap B.chair C.change D.machine
2. A.amazing B.orange C.table D.favorite
3. A.local B.phone C.post D.month
4. A.things B.maps C.laughs D.stops
5. A.look B.book C.afternoon D.cook
Choose the word whose underlined part is pronounced fifferently from the orthers
1. A. boots B. toothpaste C. food D. flood => D. flood
2. A. watches B. brushes C. classes D. lives => D. lives
3. A. their B. math C. thing D. theater => A. their
4. A. station B. intersection C. question D. invitation => C. question
5. A. teacher B. children C. lunch D. chemist => D. chemist
6. A. answer B. travel C. plane D. bank => C. plane
7. A. teacher B. repeat C. year D. meat => C. year
8. A. warm B. park C. farm D. car => A. warm
9. A. one B. jog C. box D. doctor => A. one
10. A. house B. hour C. country D. mouse => C. country
1. A. boots B. toothpaste C. food D. flood
2. A. watches B. brushes C. classes D. lives
3. A. their B. math C. thing D. theater
4. A. station B. intersection C. question D. invitation
5. A. teacher B. children C. lunch D. chemist
6. A. answer B. travel C. plane D. bank
7. A. teacher B. repeat C. year D. meat
8. A. warm B. park C. farm D. car
9. A. one B. jog C. box D. doctor
10. A. house B. hour C. country D. mouse
1 rode
2 one
3 school
4 excited
5 My
tick nha
1. some rode come month => rode
2. judo hope post one => one
3. school chess teaching chalk => school
4. physics history excited music = > excited
5. healthy history vocabulary My => My