Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.
Bài làm
1. A. Man B. Fat C. Game D. Maths
2. A. Learned B. Turned C. Listened D. Walked
3. A. Sporty B. Easy C. Why D. Country
4. A. From B. October C. November D. Long
5. A. Weather B. Cream C. Health D. Headache
6. A. Cold B. Hot C. Sore D. Body
~ Tick mik ~
# Học tốt #
Tìm từ phát âm khác vứi các từ còn lại[ từ in đậm đó]
1, A. fish B. music C. listen D. time i
2, A. do B. to C. movies D. go o
3, A. I B. like C milk D. die i
4, A. cold B. close C. hot D. slow o
5, A. sea B. tea C. teacher D. weather ea
6, A. chest B. hand C. head D. big e, a, ea, i
Chọn từ có cách phát âm khác với những từ còn lại.
1. A. from B. post C. old D. phone
2. A. meals B. desert C. poster D. overseas
3. A. decided B. missed C. liked D. watched
4. A. played B. cleaned C. washed D. wanted
5. A. gather B. that C. thank D. weather
6. A. exiting B. police C. peaceful
7. A. sleepy B. need C. historic
8. A. convenient B. expensive C. street
9. A. building B. live C. teacher
11. A. note B. home C. sock
12. A. bear B. pear C. beer
13. A. mother B. brother C. bother
14. A. plants B. maps C. e-mails
15. A. potatoes B. houses C. watches
1. A. from B. post C. old D. phone
2. A. meals B. desert C. poster D. overseas
3. A. decided B. missed C. liked D. watched
4. A. played B. cleaned C. washed D. wanted
5. A. gather B. that C. thank D. weather
6. A. exiting B. police C. peaceful
7. A. sleepy B. need C. historic
8. A. convenient B. expensive C. street
9. A. building B. live C. teacher
11. A. note B. home C. sock
12. A. bear B. pear C. beer
13. A. mother B. brother C. bother
14. A. plants B. maps C. e-mails
15. A. potatoes B. houses C. watches
Em hãy chọn một từ mà phần in đậm có cách phát âm khác so với những từ còn lại:
1. a. great b. beautiful c. teacher d. means
2. a. wet b. better c. rest d. pretty
3.a. horrible b. hour c. house d. here
4.a. party b. lovely c. sky d. empty
5.a. stove b. moment c. sometime d. close
1. A. ball B. small C. game D. watch
2.A. girl B. history C. television D. listen
3.A. home B. how C. go D. old
4.A. eat B. breakfast C. read D. teacher
5.A. sit B. engineer C. thirty D. window
nào khác âm với các từ còn lại
bed (decide) get general
(early) weather heavy head
one some sorry (long)
teachers (thanks) pupils
Từ nào khác âm với các từ còn lại
bed decide get general ====> decide
early weather heavy head ====> early
one some sorry long ===> one
teachers thanks pupils ====> thanks
1.A
2. B
3. B
4. D
5. A
6. A
7. A
8. C
9. B
10. B
Chúc bạn học tốt !☆☆☆☆☆☆☆☆☆☆☆☆☆
Find the word which has a different sound in the underlined part.
1. A. beach B. speak C. hear D. clean
2. A. city B. fish C. dish D. high
3. A. tower B. show C. slow D. motor
4. A. postcard B. fantastic C. visit D. fast
5. A. continent B. photo C. popular D. coffee
Find the word which has a different sound in the underlined part.
1. A. beach B. speak C. hear D. clean
2. A. city B. fish C. dish D. high
3. A. tower B. show C. slow D. motor
4. A. postcard B. fantastic C. visit D. fast
5. A. continent B. photo C. popular D. coffee
1 .a. climb b.able c.brave d.suburb
2.a.weak b.healthy c. peanut d. mean
3.a.cooked b. brushed c.danced d.needed
4,a,cousin b.cath c.circus d. culture
5.a.painted b.joined c.preferred d.stayed
6.a.chopstick b.touch c.catch d.stomach
7.a.weight b.height c.eight d. weigh
8.a.rulers b.tents c.stamps d. books
9.a.so b.show c.who d.though
10.a.thought b. think c.with d.tooth
1 . a.climb
2. b. healthy
3. d.needed
4. c.circus
5. a.painted
6. a.chopstick
7. b.height
8. a.rulers
9. c.who
10. c.with
Mình không biết có đúng hay không nhé,nói chung là giúp vậy thôi !!!
1. Khoanh tròn vào từ phát âm dưới từ được gạch chân:
1. man fat (game) maths
2. learned turned listened (walked)
3. sporty easy (why) country
4. from octorber (november) long
5. weather (eream) health headache
6. (cold) hot sore body
2. Có bao nhiêu cách đọc ở phần được gạch chân của các từ sau:
1. zebra get elephant she -> có 2 cách đọc: /i:/ và /e/
2. wash badminton grade amazing -> có 4 cách đọc: /ɔ/, /æ/, /ei/ và /ə/
3. monkey do brother so -> có 3 cách đọc: /ʌ/, /u/ và /ou/
4. bridge wide river high -> có 2 cách đọc: /i/ và /ai/
5. fast last man late -> có 2 cách đọc: /æ/ và /ei/