K
Khách

Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.

14 tháng 10 2019

1, 283ab chia hết cho 2 và 5

=> b = 0

=> 283a0 chia hết cho 3

=> 2 + 8 + 3 + a + 0 chia hết cho 3

=> 13 + a chia hết cho 3 mà a là chữ số

=> a = 5

2,

b, 12^x - 100 = 44

=> 12^x = 144

=> x = 2

20 tháng 10 2019

mất dạy

75 + 58.50 – 58.2520 : 22 – 59 : 58(519 : 517 – 4) : 784 : 4 + 39 : 37295 – (31 – 22.5)21125 : 1123 – 35 : (110 + 23) – 60.29 – [16 + 3.(51 – 49)]47 – (45.24– 52.12) : 14102– 60 : (56 : 54 – 3.5)2345 – 1000 : [19 – 2(21 – 18)2]1205 – [1200 – (42– 2.3)3: 40]500 – {5[409 – (23.3 – 21)2] + 103} : 15967 – [8 + 2.32– 24 : 6 + (9 – 7)3].5Bài 2. Trong các số 2540; 1347; 1638; 2356 ; số nào chia hết cho 2? Số nào chia hết cho 3? Số nào...
Đọc tiếp

75 + 58.50 – 58.25

20 : 22 – 59 : 58

(519 : 517 – 4) : 7

84 : 4 + 39 : 37

295 – (31 – 22.5)2

1125 : 1123 – 35 : (110 + 23) – 60.

29 – [16 + 3.(51 – 49)]

47 – (45.24– 52.12) : 14

102– 60 : (56 : 54 – 3.5)

2345 – 1000 : [19 – 2(21 – 18)2]

1205 – [1200 – (42– 2.3)3: 40]

500 – {5[409 – (23.3 – 21)2] + 103} : 15

967 – [8 + 2.32– 24 : 6 + (9 – 7)3].5

Bài 2. Trong các số 2540; 1347; 1638; 2356 ; số nào chia hết cho 2? Số nào chia hết cho 3? Số nào chia hết cho cả 2 và 3.

Bài 3. Điền chữ số vào dấu * để :

a. 423* chia hết cho 3 và 5.

b. 613* chia hết cho2 và 9.

Bài 4. Tìm UCLN và BCNN của.

a. 24 và 10

b. 30 và 28

c. 150 và 84

d. 11 và 15

e. 30 và 90

f. 140 ; 210 và 56

g. 105 ; 84 và 30.

h. 14 ; 82 và 124

i. 24 ; 36 và 160

j. 200 ; 125 và 75.

Bài 5. Tìm số tự nhiên x biết.

a. 36 và 36 cùng chia hết cho x và x lớn nhất.

b. 60, 84, 120 cùng chia hết cho x và x 6

c. 91 và 26 cùng chia hết cho x và 10 < x < 30.

d. 70 và 84 cùng chia hết cho x – 2 và x > 8.

e. 150, 84 và 30 đều chia hết cho x – 1 và 0 < x < 16.

Bài 6. Tìm số tự nhiên x biết.

a. x chia hết cho 16 ; 24 ; 36 và x là số nhỏ nhất khác 0.

b. x chia hết cho 30 ; 40 ; 50 và x là số nhỏ nhất khác 0.

c. x chia hết cho 36 ; 48 ; 60 và x là số nhỏ nhất khác 0.

d. x là bội chung của 18 ; 30 ; 75 và 0 x < 1000.

e. x + 2 chia hết cho 10 ; 15 ; 25 và x < 500.

f. x – 2 chia hết cho 15 ; 14 ; 20 và 400 x

Bài 7. Tìm số tự nhiên x, biết.

a. 35 chia hết cho x + 3.

b. 10 chia hết cho (2x + 1).

c. x + 7 chia hết cho 25 và x < 100.

d. x + 13 chia hết cho x + 1.

e. 2x + 108 chia hết cho 2x + 3.

3
6 tháng 11 2019

bạn lấy đề ở đâu vậy mà sao giống mình quá zợ

9 tháng 11 2021

bạn ơi bạn tự làm đi dễ mỗi tội dài thôi

21 tháng 1 2017

?????????????????????????????

21 tháng 1 2017

Xin lỗi nha. Mk mún giúp lắm nhưng mk mới học lp 5 thui nên đọc đề ko hỉu gì hết đó.

giúp mình vs 1. Tính tổng sau bằng công thứcA=1+2+3+...+19B=10+15+20+.....+65C=12+18+24+...+1202. Tính hợp lý tổng sau bằng cách sử dụng các tính chất kết hợp các số hạngC=1+2+3+4+.....+100E=3+4+5+.....+97G=6+9+12+....+663.Tính số phần tử của các tập hợp sauA={15;20;25;...;100}B={123;120;117;....;9}C={8;12;16;...;100}4.Tìm x, biếta}1+2+3+4+...+x=45b}1+2+3+4+5+....+x = 55c}1+2+3+4+...+x = 365.Tìm x, biếta} {1+x}+{2+x}+{3+x}+...+{10+x}=75b}...
Đọc tiếp

giúp mình vs 

1. Tính tổng sau bằng công thức

A=1+2+3+...+19

B=10+15+20+.....+65

C=12+18+24+...+120

2. Tính hợp lý tổng sau bằng cách sử dụng các tính chất kết hợp các số hạng

C=1+2+3+4+.....+100

E=3+4+5+.....+97

G=6+9+12+....+66

3.Tính số phần tử của các tập hợp sau

A={15;20;25;...;100}

B={123;120;117;....;9}

C={8;12;16;...;100}

4.Tìm x, biết

a}1+2+3+4+...+x=45

b}1+2+3+4+5+....+x = 55

c}1+2+3+4+...+x = 36

5.Tìm x, biết

a} {1+x}+{2+x}+{3+x}+...+{10+x}=75

b} {1+x}+{2+x}+{3+x}...+{9+x}=72

6. Khi chia 86 cho một số tự nhiên ta được dư là 9. Tìm số chia và thương.

7. Khi chia 573 cho một số tự nhiên khác 1 ta được dư là 8. Tìm số chia và thương.

8.Biết hiệu số bị chia và số chia là 32 và trong phép chia có thương là 2 và dư là 15. Tìm số bị chia và số chia.

9.Viết tập hợp A các số tự nhiên lớn hơn 8 nhỏ hơn hoặc bằng 12 bằng hai cách rồi điền ký hiệu thích hợp vào ô trống.....

8....A

{10}....A

9....A

{11;12}.....A

11......A

A......{9;10}

12.....A

A.......N

13......A

N*........N

10. Viết hợp các chữ sau '' SÔNG HỒNG''

11. Tính

a} 8+2[7+3{6+4.3- 5.8]}

b}23 + 32 +120:6.2+160:{8.2}

c} 199-13+7+16.2+8

d} 13+2[ 10+22 [5.22 - 6.3+23 ] }

e}100:{2.[52-[35-8]}

g} 12:{ 390:[500-[125+35.7]}

12. Tìm số thập phân a,bc biết a,bc= 10:{a+b+c}

13.So sánh

a} 2500 và 5200 

b} 290 và 360

14 Rút gọn:

A={ 1+12+23+....+238

B={1+4+42+43+....+499

15. Cho C= 1+3+32+33+...+3199 chứng tỏ 2C +1 là luỹ thừa của 3

16. Không tính cụ thể kết quả hãy so sánh A=400.400 và B = 399.401

2
29 tháng 9 2017

giúp mình vs

5 tháng 8 2017

mình biết mỗi bài 4:

A={2007}

mình đi xin bn đó

6 tháng 8 2017

cảm ơn bạn Xử Nữ các bạn khác giúp mình với

27 tháng 10 2015

dài quá

Đề thi kiểm tra thực lực 45'Trắc NghiệmBài 1: Thực hiện các phép tính rồi phân tích các kết quả ra thừa số nguyên tố.a, 160 – ( 23 . 52 – 6 . 25 ) b, 4 . 52 – 32 : 24c, 5871 : [ 928 – ( 247 – 82 . 5 ) d, 777 : 7 +1331 : 113Bài 2: Thực hiện phép tính rồi phân tích kết quả ra thừa số nguyên tố:a, 62 : 4 . 3 + 2 .52 b, 5 . 42 – 18 : 32Bài 3:...
Đọc tiếp

Đề thi kiểm tra thực lực 45'

Trắc Nghiệm

Bài 1: Thực hiện các phép tính rồi phân tích các kết quả ra thừa số nguyên tố.

a, 160 – ( 23 . 52 – 6 . 25 ) b, 4 . 52 – 32 : 24

c, 5871 : [ 928 – ( 247 – 82 . 5 ) d, 777 : 7 +1331 : 113

Bài 2: Thực hiện phép tính rồi phân tích kết quả ra thừa số nguyên tố:

a, 62 : 4 . 3 + 2 .52 b, 5 . 42 – 18 : 32

Bài 3: Thực hiện phép tính:

a, 80 - (4 . 52 – 3 .23) b, 23 . 75 + 25. 23 + 180

c, 24 . 5 - [131 – ( 13 – 4 )2] d, 100 : { 250 : [ 450 – ( 4 . 53- 22. 25)]}

Tự luận

Bài 4: Tìm số tự nhiên x, biết:

a, 128 – 3( x + 4 ) = 23 b, [( 4x + 28 ).3 + 55] : 5 = 35

c, (12x – 43).83 = 4.84 d, 720 : [ 41 – ( 2x – 5 )] = 23.5

Bài 5: Tìm số tự nhiên x, biết:

a, 123 – 5.( x + 4 ) = 38 b, (3x – 24) .73 = 2.74

Bài 6: Tìm số tự nhiên x, biết rằng nếu nhân nó với 5 rồi cộng thêm 16, sau đó chia cho 3 thì được 7.

Bài 7: Tìm số tự nhiên x, biết rằng nếu chia nó với 3 rồi trừ đi 4, sau đó nhân với 5 thì được 15.

Bài 8: Tìm số tự nhiên x, biết rằng:

a, 70 chia hết cho x , 84 chia hết cho x và x > 8.

b, x chia hết cho 12, x chia hết cho 25, x chia hết cho 30 và 0 < x < 500

Bài 9: Tìm số tự nhiên x sao cho:

a, 6 chia hết cho (x – 1) b, 14 chia hết cho (2x +3).

Chúc các bạn thành công ^_^ haha

4
13 tháng 1 2017

kiểm tra thực lực thì bạn phải làm chứ bạn! Kiểm tra năng lực học của bạn như thế nào nữa!

14 tháng 11 2016

các bạn làm rồi cho mik xem thử nhá tại mik cũng đang ôn mí dạng này

25 tháng 12 2016

bn ko lm thì thôi đừng như thế chứ

26 tháng 12 2016

mình làm ý nào cũng được nha

ài 1: Cho các tập hợp:A = {1; 2; 3; 4; 5; 6} ; B = {1; 3; 5; 7; 9}a/ Viết tập hợp C các phần tử thuộc A và không thuộc B.b/ Viết tập hợp D các phần tử thuộc B và không thuộc A.c/ Viết tập hợp E các phần tử vừa thuộc A vừa thuộc B.d/ Viết tập hợp F các phần tử hoặc thuộc A hoặc thuộc B.Bài 2: Cho tập hợp A = {1; 2; a; b}a/ Hãy chỉ rõ các tập hợp con của A có 1 phần tử.b/ Hãy chỉ rõ các tập hợp con...
Đọc tiếp

ài 1: Cho các tập hợp:

A = {1; 2; 3; 4; 5; 6} ; B = {1; 3; 5; 7; 9}

a/ Viết tập hợp C các phần tử thuộc A và không thuộc B.

b/ Viết tập hợp D các phần tử thuộc B và không thuộc A.

c/ Viết tập hợp E các phần tử vừa thuộc A vừa thuộc B.

d/ Viết tập hợp F các phần tử hoặc thuộc A hoặc thuộc B.

Bài 2: Cho tập hợp A = {1; 2; a; b}

a/ Hãy chỉ rõ các tập hợp con của A có 1 phần tử.

b/ Hãy chỉ rõ các tập hợp con của A có 2 phần tử.

c/ Tập hợp B = {a, b, c} có phải là tập hợp con của A không?

Bài 3: Cho tập hợp B = {x, y, z}. Hỏi tập hợp B có tất cả bao nhiêu tập hợp con?

Bài 4: Hãy tính số phần tư của các tập hợp sau:

a/ Tập hợp A các số tự nhiên lẻ có 3 chữ số.

b/ Tập hợp B các số 2, 5, 8, 11, ..., 296.

c/ Tập hợp C các số 7, 11, 15, 19, ..., 283.

Bài 5: Cha mua cho em một quyển số tay dày 256 trang. Để tiện theo dõi em đánh số trang từ 1 đến 256. Hỏi em đã phải viết bao nhiêu chữ số để đánh hết cuốn sổ tay?

Bài 6: Trong một lớp học, mỗi học sinh đều học tiếng Anh hoặc tiếng Pháp. Có 25 người học tiếng Anh, 27 người học tiếng Pháp, còn 18 người học cả hai thứ tiếng. Hỏi lớp học đó có bao nhiêu học sinh

Bài 7: Trong số 100 học sinh có 75 học sinh thích toán, 60 học sinh thích văn.

a. Nếu có 5 học sinh không thích cả toán và văn thì có bao nhiêu học sinh thích cả hai môn văn và toán

b. Có nhiều nhất bao nhiêu học sinh thích cả hai môn văn và toán

c. Có ít nhất bao nhiêu học sinh thích cả hai môn văn và toán

Bài 8: Cho các tập hợp

 A={1;2;3;4};      B={3;4;5}

Viết các tập hợp vừa là tập hợp con của A, vừa là tập hợp con của B

Bài 9: Tính nhanh một cách hợp lý:

a/ 997 + 86

b/ 37. 38 + 62. 37

c/ 43. 11;          67. 101;       423. 1001

d/ 67. 99;

e/ 998.34

f/ 43.11

g/ 67.101

Bài 10: Tính nhanh các phép tính:

a/ 37581 – 9999       c/ 485321 – 99999

b/ 7345 – 1998        d/ 7593 – 1997

Bài 11: Tính 1 + 2 + 3 + .. . + 1998 + 1999

Bài 12: Tính tổng của:

a/ Tất cả các số tự nhiên có 3 chữ số.

b/ Tất cả các số lẻ có 3 chữ số.

c/ S = 101+ 103+ .. . + 997+ 999

Bài 13: Tính các tổng sau.

a) 1 + 2 + 3 + 4 + ...... + n            b) 2 + 4 + 6 + 8 + .... + 2.n

c) 1 + 3 + 5 + ..... + (2.n +1)        d) 1 + 4 + 7 + 10 + ...... + 2005

e) 2+5+8+......+2006                   g) 1+5+9+....+2001

Bài 14: Một số có 3 chữ số, tận cùng bằng chữ số 7. Nếu chuyển chữ số 7 đó lên đầu thì ta được một số mới mà khi chia cho số cũ thì được thương là 2 dư 21. Tìm số đó

Bài 15: Tìm số tự nhiên có 5 chữ số, biết rằng nếu viết thêm chữ số 7 vào đằng trước số đó thì được một số lớn gấp 4 lần so với số có được bằng cách viết thêm chữ số 7 vào sau số đó

Bài 16: Tìm số tự nhiên có hai chữ số, biết rằng nếu viết thêm một chữ số 2 vào bên phải và một chữ số 2 vào bên trái của nó thì số ấy tăng gấp 36 lần

Bài 17: Tìm số tự nhiên có bốn chữ số, biết rằng chữ số hàng trăm bằng 0 và nếu xoá chữ số 0 đó thì số ấy giảm 9 lần

Bài 18: Một số tự nhiên tăng gấp 9 lần nếu viết thêm một chữ số 0 vào giữa các chữ số hàng chục và hàng đơn vị của nó. Tìm số ấy

Bài 19: Tìm số tự nhiên có ba chữ số, biết rằng số đó vừa chia hết cho 5 và chia hết cho 9, hiệu giữa số đó với số viết theo thứ tự ngược lại bằng 297

Bài 20: Tính hợp lý các biểu thức sau:

Ôn tập hệ thống kiến thức môn Toán lớp 6

Bài 21: Tìm x thuộc N, biết:

a, 2x . 4 = 128

b, x15 = x 1

c, (2x + 1)3 = 125

d, (x – 5)4 = (x - 5)6

e, x10 = x

f, (2x -15)5 = (2x -15)3

Bài 22: Tìm x € N biết:

a) 3x.3 = 243           b) x20 = x

c) 2x.162 =1024      d) 64.4x =168

g) 2x - 15 =17

h) (7x - 11)3 = 25.52 + 200

i) 3x + 25 = 26.22 + 2.30

1
18 tháng 1 2018

tôi ko biết