K
Khách

Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.

14 tháng 2 2017

1.improve

2.wanted

3.learned

4.nice

Chúc bn học tốthihi

14 tháng 2 2017

1. comb polish improve hospital
2. combed wanted opened showered
3. washed polished helped learned
4.
nice dirty skirt famiy

I. Choose the word whose underlined part is pronounced differently from the others. ( Chọn 1 từ có phần gạch chân được phát âm khác so với các từ còn lại ) 1. A. wanted B. washed C. worked D. stopped 2. A. cycled B. stayed C. decided D. played 3. A. who B. when C. where D. what 4. A. watched B. danced C. walked D. bored 5. A. needed B. decided C. played D. wanted 6. A. provided B. started C. worked D. decided 7. A. closed B. played C. stopped D. stayed 8. A. whole B....
Đọc tiếp

I. Choose the word whose underlined part is pronounced differently from the others.
( Chọn 1 từ có phần gạch chân được phát âm khác so với các từ còn lại )
1. A. wanted B. washed C. worked D. stopped
2. A. cycled B. stayed C. decided D. played
3. A. who B. when C. where D. what
4. A. watched B. danced C. walked D. bored
5. A. needed B. decided C. played D. wanted
6. A. provided B. started C. worked D. decided
7. A. closed B. played C. stopped D. stayed
8. A. whole B. why C. what D. when
9. A. called B. waited C. played D. loved
10. A. looked B. lived C. laughed D. watched
11. A. started B. decided C. worked D. waited
12. A. played B. closed C. filled D. needed
13. A. frightened B. amazed C. disappointed D. terrified
14. A. thread B. beam C. breath D. stead
15. A. naked B. booked C. worked D. walked
II. Choose the word that has a different stress pattern from the others.
( Chọn từ có trọng âm chính rơi vào vị trí khác so với những từ còn lại )
1. A. traffic B. agree C. noisy D. student
2. A. listen B. visit C. borrow D. obey
3. A. enjoy B. agree C. attend D. student
4. A. listen B. visit C. enjoy D. open
5. A. traffic B. prefer C. noisy D. student

2
10 tháng 3 2018

I. Choose the word whose underlined part is pronounced differently from the others.
( Chọn 1 từ có phần gạch chân được phát âm khác so với các từ còn lại )
1. A. wanted B. washed C. worked D. stopped
2. A. cycled B. stayed C. decided D. played
3. A. who B. when C. where D. what
4. A. watched B. danced C. walked D. bored
5. A. needed B. decided C. played D. wanted
6. A. provided B. started C. worked D. decided
7. A. closed B. played C. stopped D. stayed
8. A. whole B. why C. what D. when
9. A. called B. waited C. played D. loved
10. A. looked B. lived C. laughed D. watched
11. A. started B. decided C. worked D. waited
12. A. played B. closed C. filled D. needed
13. A. frightened B. amazed C. disappointed D. terrified
14. A. thread B. beam C. breath D. stead
15. A. naked B. booked C. worked D. walked
II. Choose the word that has a different stress pattern from the others.
( Chọn từ có trọng âm chính rơi vào vị trí khác so với những từ còn lại )
1. A. traffic B. agree C. noisy D. student
2. A. listen B. visit C. borrow D. obey
3. A. enjoy B. agree C. attend D. student
4. A. listen B. visit C. enjoy D. open
5. A. traffic B. prefer C. noisy D. student

10 tháng 3 2018

I. Choose the word whose underlined part is pronounced differently from the others.
( Chọn 1 từ có phần gạch chân được phát âm khác so với các từ còn lại )
1. A. wanted B. washed C. worked D. stopped
2. A. cycled B. stayed C. decided D. played
3. A. who B. when C. where D. what
4. A. watched B. danced C. walked D. bored
5. A. needed B. decided C. played D. wanted
6. A. provided B. started C. worked D. decided
7. A. closed B. played C. stopped D. stayed
8. A. whole B. why C. what D. when
9. A. called B. waited C. played D. loved
10. A. looked B. lived C. laughed D. watched
11. A. started B. decided C. worked D. waited
12. A. played B. closed C. filled D. needed
13. A. frightened B. amazed C. disappointed D. terrified
14. A. thread B. beam C. breath D. stead
15. A. naked B. booked C. worked D. walked
II. Choose the word that has a different stress pattern from the others.
( Chọn từ có trọng âm chính rơi vào vị trí khác so với những từ còn lại )
1. A. traffic B. agree C. noisy D. student
2. A. listen B. visit C. borrow D. obey
3. A. enjoy B. agree C. attend D. student
4. A. listen B. visit C. enjoy D. open
5. A. traffic B. prefer C. noisy D. student

22 tháng 1 2020

Find the word which has a different sound in the part underline:
1) A.picked B.clicked C.promised D.delivered
2) A.wanted B.developed C.needed D.included
3) A.jumped B.loved C.washed D.liked
4) A.actor B.acting C.address D.action
5) A.long B.boring C.shocked D.comedy

23 tháng 4 2020

1.C

2.D

3.A

4.A

5.D

6.A

7.C

2 tháng 1 2017

1. A.review B.sew C.renew D.few

2. A.prove B.remove C.improve D.stove

3. A.hurry B.durian C.during D.duty

4. A.daily B.maize C.dairy D.laid

5. A.character B.chemistry C.scholar D.chapter

6. A.walked B.planted C.needed D.visited

7. A.diet B.socialize C.additive D.slice

8. A.dressed B.noticed C.raised D.practiced

9. A.usually B.unhappy C.uniform D.useful

10. A.laughed B.booked C.looked D.naked

2 tháng 1 2017

cảm ơn bạn nhiều nha

2 tháng 4 2018

Bài 1: Tìm từ có cách phát âm khác ở phần in đậm trong mỗi dòng sau bằng cách khoanh tròn A, B, hoặc D.

1. A. worded B. stopped C. learned D. looked

2. A. wanted B. needed C. visited D. played

3. A. returned B. studied C. stayed D. helped

4. A. talked B. arrived C. remembered D. tried

5. A. rented B. decided C. watched D. fitted

Bài 2: Chọn từ đúng để hoàn thành các câu sau.

1. My parents and I hope you are all (good, well) ___.

2. You should (brush, wash) ___ your teeth at least twice a day.

3. I (do, have) ___ morning exercises at 6.00 a.m (every day, everyday) ___

4. Don't eat too (many, much) ___ sweets because it is not good (to, for) ___ your teeth.

5. His (broke, broken) ___ tooth is really painful.

6. (Most, Most of) ___ children fell (scare, scrared) ___ when they go to the dentist.

7. Jane felt (lot, much) ___ better after the dentist fixed her tooth.

2 tháng 4 2018

Bài 1: Tìm từ có cách phát âm khác ở phần in đậm trong mỗi dòng sau bằng cách khoanh tròn A, B, hoặc D.

1. A. worded B. stopped C. learned D. looked

2. A. wanted B. needed C. visited D. played

3. A. returned B. studied C. stayed D. helped

4. A. talked B. arrived C. remembered D. tried

5. A. rented B. decided C. watched D. fitted

Bài 2: Chọn từ đúng để hoàn thành các câu sau.

1. My parents and I hope you are all (good, well) ___.

2. You should (brush, wash) ___ your teeth at least twice a day.

3. I (do, have) ___ morning exercises at 6.00 a.m (every day, everyday) ___

4. Don't eat too (many, much) ___ sweets because it is not good (to, for) ___ your teeth.

5. His (broke, broken) ___ tooth is really painful.

6. (Most, Most of) ___ children fell (scare, scrared) ___ when they go to the dentist.

7. Jane felt (lot, much) ___ better after the dentist fixed her tooth

9 tháng 6 2018

1.A. jumped B. loved C.washed D. liked

2. A.actor(æ) B.acting(æ) C.address(ə) D.action(æ)

3.A.long(ɔ)B. boring(ɔ) C. shocked (ɔ)D. comedy(ɔ)

4.A.picked B.developed C.promised D.included

9 tháng 6 2018

bà đánh mấy phiên âm ntn í ?

30 tháng 3 2018

Bài 1: Tìm từ có cách phát âm khác ở phần được in đậm trong mỗi dòng sau bằng cách khoanh trong A, B, C hoặc D.

1. A. brushed B. ironed C. combed D. filled

2. A. rented B. neglected C. wanted D. laughed

3. A. showered B. fixed C. stopped D. touched

4. A. drill B. fill C. iron D. comic

5. A. strange B. happy C. crab D. campaign

Bài 2: Tìm từ khác loại trong mỗi dòng sau bằng cách khoanh tròn A, B, C hoặc D.

1. A. hut B. dentist C. nurse D. doctor

2. A. scared B. kind C. filled D. strange

3. A. washed B. needed C. combed D. drank

4. A. never B. clean C. small D. old

5. A. touch B. brush C. worry D. tooth

30 tháng 3 2018

Cảm ơn bạn nha yeu

6 tháng 4 2020

1. A water

2. C decided

4. B lived

5. C worked

6 tháng 4 2020

1.A

2.C

3.D

4.B

5.C

20 tháng 2 2020

4. A. filled B. opened C. played D. wanted

5. A. ended B. shocked C. laughed D. missed

Chúc bạn học tốt!