K
Khách

Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.

28 tháng 1 2017

1. A. says B.days C. prays D. plays
2. A. husband B. surrounding C. rubbish D. plumber
3. A. information B. informative C. formal D. forward
4. A. steam B. teacher C. weather D. teamate
5. A. restaurant B. festival C. sentence D. semester
6. A. through B. shout C. household D. mountain

28 tháng 1 2017

1. A. says B.days C. prays D. plays
2. A. husband B. surrounding C. rubbish D. plumber
3. A. information B. informative C. formal D. forward
4. A. steam B. teacher C. weather D. teamate
5. A. restaurant B. festival C. sentence D. semester
6. A. through B. shout C. household D. mountain

1 tháng 8 2017

Odd one out:

1. Lamp plant salt sand

2. Tent ten hen elephant

3. eat meat bread lead

4. mouse loud cloud double

5. cinema library city big

1 tháng 8 2017

Odd one out:

1. Lamp plant salt sand

2. Tent ten hen elephant

3. eat meat bread lead

4. mouse loud cloud double

5. cinema library city big

24 tháng 4 2017

1.D 4.C

2.D 5.D

3.C 6.D

hihi

24 tháng 4 2017

Tìm từ phát âm khác vứi các từ còn lại[ từ in đậm đó]

1, A. fish B. music C. listen D. time i

2, A. do B. to C. movies D. go o

3, A. I B. like C milk D. die i

4, A. cold B. close C. hot D. slow o

5, A. sea B. tea C. teacher D. weather ea

6, A. chest B. hand C. head D. big e, a, ea, i

20 tháng 1 2018

Chọn từ phát âm khác

1 A potato B bread C gray D they

2 A . Asian B anyone C send D debt

3 A gate B safe C tape D ready

4 A them B met C . Canadian D get

5 A heavy B date C late D lake

6 A bell B bed C tell D Australian

7 A cape B breath C mane D mate

8 A crazy B pen C scent D stretch

9 A fate B leather C paid D date

10 A member B pray C tender D November

20 tháng 1 2018

Chọn từ phát âm khác

1 A potato B bread C gray D they

2 A . Asian B anyone C send D debt

3 A gate B safe C tape D ready

4 A them B met C . Canadian D get

5 A heavy B date C late D lake

6 A bell B bed C tell D Australian

7 A cape B breath C mane D mate

8 A crazy B pen C scent D stretch

9 A fate B leather C paid D date

10 A member B pray C tender D November

1:D    2:D  3:C  4:B  5:A  6:D    7:A  8:A  9:C  10:B

k mình nha

7 tháng 8 2019

Chọn từ có phần gạch chân phát âm khác với các từ còn lại.
1
A. color
B. money
C. wonder
D. joke
2
A. cope
B. cover
C. focus
D. froze
3
A. though
B. rough
C. young
D. trouble
4
A. couple
B. southern
C. soul
D. touch
5
A. number
B. ugly
C. usage
D. butter
6
A. ghost
B. broke
C. propose
D. won
7
A. among
B. honeymoon
C. stone
D. become
8
A. photograph
B. October
C. showed
D. shower
9
A. nourish
B. poultry
C. flourish
D. tough
10
A. dove
B. mosquito
C. comb
D. oak

31 tháng 3 2018

I. Choose the word whose underlined part is pronounced differently from the others.

1. A. game B. geography C. vegetable D. change

2. A. watches B. brushes C. classes D. lives

3. A. their B. math C. thing D. theater

4. A. read B. teacher C. eat D. ahead

5. A. teacher B. children C. lunch D. chemist

6. A. answer B. travel C. plane D. bank

7. A. teacher B. repeat C. year D. meat

8. A. warm B. park C. farm D. car

9. A. intersection B. eraser C. bookstore D. history

10. A. house B. hour C. country D. mouse

31 tháng 3 2018

I. Choose the word whose underlined part is pronounced differently from the others.

1. A. game B. geography C. vegetable D. change

2. A. watches B. brushes C. classes D. lives

3. A. their B. math C. thing D. theater

4. A. read B. teacher C. eat D. ahead

5. A. teacher B. children C. lunch D. chemist

6. A. answer B. travel C. plane D. bank

7. A. teacher B. repeat C. year D. meat

8. A. warm B. park C. farm D. car

9. A. intersection B. eraser C. bookstore D. history

10. A. house B. hour C. country D. mouse

Đây chỉ là ý kiến của mình có j sai xin thứ lỗi

27 tháng 12 2016

1/ a; cottage b; village c; luggage d; stage

2/ a; climbing c; basket c; subway d; club

3/ a; sound b; amount c; country d; noun

4/ a; problem b; popular c; convenient d; rod

5/ a; grew b; threw c; knew d; flew

6/ a; oversea b; feel c; living d; mean

7/ a; show b; folder c; money d; shoulder

8/ a; tour b; proud c; pronounce d; sound

9/ a;conduct b; culture c; double d; lunch

10/ a; always b; delicious c; ours d; themselves

13 tháng 10 2016

1-D

2-A

3-C

4-C

5-D

6-C

7-C

8-A

9-A

10-B

28 tháng 7 2017

1. Khoanh tròn vào từ phát âm dưới từ được gạch chân:

1. man fat (game) maths

2. learned turned listened (walked)

3. sporty easy (why) country

4. from octorber (november) long

5. weather (eream) health headache

6. (cold) hot sore body

2. Có bao nhiêu cách đọc ở phần được gạch chân của các từ sau:

1. zebra get elephant she -> có 2 cách đọc: /i:/ và /e/

2. wash badminton grade amazing -> có 4 cách đọc: /ɔ/, /æ/, /ei/ và /ə/

3. monkey do brother so -> có 3 cách đọc: /ʌ/, /u/ và /ou/

4. bridge wide river high -> có 2 cách đọc: /i/ và /ai/

5. fast last man late -> có 2 cách đọc: /æ/ và /ei/

31 tháng 7 2019

1. D

2. A

3. C

4. A

5. C

ko bít mk có đúng ko nx

leuleu

31 tháng 7 2019

1. D

2. D

3. B

4. A

5. C

13 tháng 8 2017

1.D

2.C

3.C

4.D

5.C

Tick hộ tớ nha bn đg yeu

13 tháng 8 2017

Luyện tập tổng hợp