K
Khách

Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.

21 tháng 4 2020

b2

Hỏi đáp Hóa học

b5

Hỏi đáp Hóa học

21 tháng 4 2020

3,

a. CH≡C-CH3 + H2 --> CH2=CH-CH3
b. CH≡C-CH3 + 2H2 --> CH3-CH2-CH3
c. CH≡C-CH3 + Br2 --> CHBr2-CHBr2-CH3
d. CH≡CH + HCl (1:1)-->CH2=CH2
e. CH≡CH + H2O-->CH3-CH=O
f. 2CH≡CH 𝑥𝑡,đ𝑖𝑚𝑒ℎ𝑜𝑎→ C4H4
g. 3CH≡CH --->C6H6

1.Hỏi đáp Hóa học

Câu 1: Có cho chất cụ thể không?

Câu 2:

3-metyl-pent-1-in, propin tác dụng được với ddAgNO3/NH3

PTHH: \(CH\equiv C-CH\left(CH_3\right)-CH_2-CH_3+AgNO_3+NH_3\rightarrow AgC\equiv C-CH\left(CH_3\right)-CH_2-CH_3+NH_4NO_3\)

\(CH\equiv C-CH_3+AgNO_3+NH_3\rightarrow AgC\equiv_{ }C-CH_3+NH_4NO_3\)

22 tháng 4 2020

Câu1) có

C2h2; C3H4; C4H6;C5H8

15 tháng 4 2020

2, CH3-CH2C(CH3)2CH(C2H5)CH3 : 4-etyl 3,3-đimetylpentan

3,

+ 4-etyl-3,3-đimetyl hexan : CH3-CH2-C(CH3)2-CH(C2H5)-CH2-CH3

+ 1-brom-2-clo-3-metyl pentan : CH2Br-CHCl-CH(CH3)-CH2-CH3

+3-etyl-2-metyl pent-2-en : CH3-C(CH3)=C(C2H5)-CH2-CH3

+1,2-điclo-3-etyl-2-metyl hexan : CH2Cl-CHCl(CH3)-CH(C2H5)-CH2-CH2-CH3

+ 3-etyl-2-metyl pent-1-en : CH2=C(CH3)-CH(C2H5)-CH2-CH3

+ 3-etyl-4-metyl pent-1-in : CH\(\equiv\)C-CH(C2H5)-CH(CH3)-CH3

+ 2,2,3-trimetyl pentan : CH3-C(CH3)2-CH(CH3)-CH2-CH3

+ 2,2-điclo-3-etyl pentan : CH3-CCl2-CH(C2H5)-CH2-CH3

+ But-1,3-đien : CH2=CH-CH=CH2

+ Vinyl axetilen : CH\(\equiv\)C-CH=CH2

+ But-1-in : CH\(\equiv\)C-CH2-CH3

+ Pent-2-en : CH3-CH=CH-CH2-CH3

13 tháng 5 2020

1. \(CH_3-CH_2-CH_3+Cl_2\underrightarrow{^{as}}CH_3-CHCl-CH_3+HCl\)

2. \(CH_3-CH=CH_2+Br_2\rightarrow CH_3-CHBr-CH_2Br\)

3.\(CH_3-CH=CH_2+HBr\rightarrow CH_3-CHBr-CH_3\)

4.\(nCH_2=CH_2\underrightarrow{^{t^o,xt,p}}\left(-CH_2-CH_2-\right)_n\)

5.\(CH\equiv CH+H_2\xrightarrow[^{t^o}]{^{Pd/PbCO3}}CH_2=CH_2\)

14 tháng 4 2020

a, 3-etyl-2,2,4-trimetylpentan

b, 2-metylbuta-1,3-đien

c, 2,2-đimetylhex-3-in

d, pent-2-en

PTHH:

a,\(CH\equiv C-CH_2-CH_3+AgNO_3+NH_3\rightarrow AgC\equiv C-CH_2-CH_3+NH_4NO_3\)

Câu 1: Công thức tồng quát của ankin là A. CnH2n+2 (n 1) B. CnH2n -6( n  6) C. CnH2n (n  2) D. CnH2n-2 (n  2) Câu 2: Hợp chất nào là ankin? A. C2H2 B. C8H8 C. C4H4 D. C6H6 Câu 3: Ankin có CT(CH3)2 CH - C  CH có tên gọi là: A. 3-metyl but-1-in B. 2-metyl but-3-in C. 1,2 -dimetyl propin D. 1 tên gọi khác Câu 4: Để phân biệt axetilen v à etilen ta dùng: A. Dung dịch Br2 B. Dung dịch KMnO4 C. AgNO3/dd NH3 D. A v à B...
Đọc tiếp
Câu 1: Công thức tồng quát của ankin là A. CnH2n+2 (n 1) B. CnH2n -6( n  6) C. CnH2n (n  2) D. CnH2n-2 (n  2) Câu 2: Hợp chất nào là ankin? A. C2H2 B. C8H8 C. C4H4 D. C6H6 Câu 3: Ankin có CT(CH3)2 CH - C  CH có tên gọi là: A. 3-metyl but-1-in B. 2-metyl but-3-in C. 1,2 -dimetyl propin D. 1 tên gọi khác Câu 4: Để phân biệt axetilen v à etilen ta dùng: A. Dung dịch Br2 B. Dung dịch KMnO4 C. AgNO3/dd NH3 D. A v à B đúng Câu 5: Axetilen có thể điều chế bằng cách : A. Nhiệt phân Metan ở 1500C B. Cho nhôm cacbua hợp nước C. Đun CH3COONa với vôi tôi xút D. A và B Câu 6: Chất nào không tác dụng với dung dịch AgNO3 / NH3 ? A. But-1-in B. But-2-in C. propin D. etin Câu 7: Cho propin tác dụng H2 có dư(xt Ni, t¬¬0 ) thu được sản phẩm có công thứ là A. CH2 = CH2. B. CH3 –CH2 -CH3 C. CH3 - CH3 D. CH2 = CH- CH3 Câu 8: Cho But-1-in tác dụng với H2 dư có xúc tác Pd/ PbCO3; t0 thu được sản phẩm là: A. CH3-CH2-CH = CH2. B. CH3-CH2-CH2-CH3 C. CH3-CH - CH3 D. CH3-CH =CH2 Câu 9: Sục khí propin vào dung dịch AgNO3/ NH3 thu được kết tủa có công thức là: A. CH3 -C CAg B. Ag-CH2-C  CAg C. Ag3-C-C CAg D. CH  CH Câu 10: Chất nào sau đây tác dụng được với dung dịch AgNO3/ NH3 A. CH3- C CH3 B. CH3- C  C-C2H5 C. CH  C-CH3 D. CH2=CH-CH3 Câu 11: Một ankin A có tỉ khối hơi so với H2 là:20. Công thức phân tử của A là A. C3H8 B. C3H4 C. C3H6 D. C4H6 Câu 12: Đốt cháy hoàn toàn 3,40 g ankadien A cần dùng vừa hết 7,84 lit O2 (đktc) . CTPT A là : A. C4H6 B. C5H8 C. C3H4 D. C6H10 Câu 13: Đốt cháy hoàn toàn 1,3g một ankin A thu được 0,9 g nước. Công thức cấu tạo đúng của A là: A. CHC-CH3 B. CHCH C. CH3-CC-CH3 D. Kết quả khác Câu 14: Cho 0,68 g ankin A tác dụng vừa đủ với 200 ml dung dịch brom 0,1M và A td được với dd AgNO3/NH3 tạo kết tủa . CTCT đúng của ankin A là: A. CHC-CH3 B. CHCH C. CH3-CC-CH3 D. CHC-CH2 -CH2-CH3 Câu 15: Đốt cháy hoàn toàn 1,30 g Ankin ở thể lỏng thu được 2,24 lít CO2( đkc ).CTPT của hidrocacbon là A. C6H6 B. C2H2 C. C4H4 D. C6H12 Câu 16: Đốt cháy hoàn toàn hỗn hợp hidrocacbon X thu được 2,24 lít CO2 (đktc) và 2,7 g H2O .Thể tích oxi tham gia phản ứng là A. 3,92 lít B. 5,6 lít C. 2,8 lít D. 4,48 lít Câu 17: Sản phẩm của quá trình đime hóa axetilen là: A. Vinyl axetilen B. Benzen C. Nhựa cupren D. Poli axetilen Câu 18: Khi đốt cháy hoàn toàn ankin thu được số mol CO2 và số mol H2O là: A. n > n B. n = n C. n < n D. n  n Câu 19: Nhận biết but- 1- in và but- 2- in bằng thuốc thử nào? A. Tác dụng với dung dịch brom. B. Tác dụng với dung dịch KMnO4 C. dd AgNO3/ NH3 D. Tác dụng với H2 Câu 20: Có 4 chất :metan, etilen, but-1-in và but-2-in. Trong 4 chất đó, có mấy chất tác dụng được với dung dịch AgNO3 trong amoniac tạo thành kết tủa A. 4 chất B. 3 chất C. 2 chất D. 1 c
0
28 tháng 2 2020

bài 2

Dẫn 4 khí qua dd nước vôi trong dư, khí nào làm đục nước vôi tròng là CO2

CO2 + Ca(OH)2 → CaCO3↓ + H2O

Hai khí còn lại không có hiện tượng là CH4 , C2H4,C2H2. Ta dẫn 3 khí này qua dd nước brom

Khí nào làm nhạt màu dd nước brom là C2H4 ,C2H2

SAU ĐÓ CHO AgNO3/NH3 VÀO 2 mẫu còn lại

AgNO3/NH3

- Có kết tủa vàng

- C2H2 + Br2 → C2H2Br4

- C2H2 + AgNO3 + NH3 → NH4NO3 + C2Ag2

còn lại không có hiện tượng gì là CH4

C2H4 + Br2 → C2H4Br2

Câu 1: Công thức tồng quát của ankin là A. CnH2n+2 (n ³1) B. CnH2n -6( n ³ 6) C. CnH2n (n ³ 2) D. CnH2n-2 (n ³ 2) Câu 2: Hợp chất nào là ankin? A. C2H2 B. C8H8 C. C4H4 D. C6H6 Câu 3: Ankin có CT(CH3)2 CH - C º CH có tên gọi là: A. 3-metyl but-1-in B. 2-metyl but-3-in C. 1,2 -dimetyl propin D. 1 tên gọi khác Câu 4: Để phân biệt axetilen v à etilen ta dùng: A. Dung dịch Br2 B. Dung dịch KMnO4 C. AgNO3/dd NH3 D. A v à B đúng Câu 5: Axetilen...
Đọc tiếp

Câu 1: Công thức tồng quát của ankin là

A. CnH2n+2 (n ³1) B. CnH2n -6( n ³ 6) C. CnH2n (n ³ 2) D. CnH2n-2 (n ³ 2)

Câu 2: Hợp chất nào là ankin?

A. C2H2 B. C8H8 C. C4H4 D. C6H6

Câu 3: Ankin có CT(CH3)2 CH - C º CH có tên gọi là:

A. 3-metyl but-1-in B. 2-metyl but-3-in C. 1,2 -dimetyl propin D. 1 tên gọi khác

Câu 4: Để phân biệt axetilen v à etilen ta dùng:

A. Dung dịch Br2 B. Dung dịch KMnO4 C. AgNO3/dd NH3 D. A v à B đúng

Câu 5: Axetilen có thể điều chế bằng cách :

A. Nhiệt phân Metan ở 1500°C B. Cho nhôm cacbua hợp nước

C. Đun CH3COONa với vôi tôi xút D. A và B

Câu 6: Chất nào không tác dụng với dung dịch AgNO3 / NH3 ?

A. But-1-in B. But-2-in C. propin D. etin

Câu 7: Cho propin tác dụng H2 có dư(xt Ni, t0 ) thu được sản phẩm có công thứ là

A. CH2 = CH2. B. CH3 –CH2 -CH3 C. CH3 - CH3 D. CH2 = CH- CH3

Câu 8: Cho But-1-in tác dụng với H2 dư có xúc tác Pd/ PbCO3; t0 thu được sản phẩm là:

A. CH3-CH2-CH = CH2. B. CH3-CH2-CH2-CH3 C. CH3-CH - CH3 D. CH3-CH =CH2

Câu 9: Sục khí propin vào dung dịch AgNO3/ NH3 thu được kết tủa có công thức là:

A. CH3 -C ºCAg B. Ag-CH2-C º CAg C. Ag3-C-C ºCAg D. CH º CH

Câu 10: Chất nào sau đây tác dụng được với dung dịch AgNO3/ A. CH3- Cº CH3 B. CH3- C º C-C2H5 C. CH º C-CH3 D. CH2=CH-CH3

Câu 11: Một ankin A có tỉ khối hơi so với H2 là:20. Công thức phân tử của A là

A. C3H8 B. C3H4 C. C3H6 D. C4H6

Câu 12: Đốt cháy hoàn toàn 3,40 g ankadien A cần dùng vừa hết 7,84 lit O2 (đktc) . CTPT A là :

A. C4H6 B. C5H8 C. C3H4 D. C6H10

Câu 13: Đốt cháy hoàn toàn 1,3g một ankin A thu được 0,9 g nước. Công thức cấu tạo đúng của A là:

A. CHºC-CH3 B. CHºCH C. CH3-CºC-CH3 D. Kết quả khác

Câu 14: Cho 0,68 g ankin A tác dụng vừa đủ với 200 ml dung dịch brom 0,1M và A td được với dd AgNO3/NH3 tạo kết tủa . CTCT đúng của ankin A là:

A. CHºC-CH3 B. CHºCH C. CH3-CºC-CH3 D. CHºC-CH2 -CH2-CH3

Câu 15: Đốt cháy hoàn toàn 1,30 g Ankin ở thể lỏng thu được 2,24 lít CO2( đkc ).CTPT của hidrocacbon là

A. C6H6 B. C2H2 C. C4H4 D. C6H12

Câu 16: Đốt cháy hoàn toàn hỗn hợp hidrocacbon X thu được 2,24 lít CO2 (đktc) và 2,7 g H2O .Thể tích oxi tham gia phản ứng là

A. 3,92 lít B. 5,6 lít C. 2,8 lít D. 4,48 lít

Câu 17: Sản phẩm của quá trình đime hóa axetilen là:

A. Vinyl axetilen B. Benzen C. Nhựa cupren D. Poli axetilen

Câu 18: Khi đốt cháy hoàn toàn ankin thu được số mol CO2 và số mol H2O là:

A. n> n B. n= n C. n< n D. n¹ n

Câu 19: Nhận biết but- 1- in và but- 2- in bằng thuốc thử nào?

A. Tác dụng với dung dịch brom. B. Tác dụng với dung dịch KMnO4

C. dd AgNO3/ NH3 D. Tác dụng với H2

Câu 20: Có 4 chất :metan, etilen, but-1-in và but-2-in. Trong 4 chất đó, có mấy chất tác dụng được với dung dịch AgNO3 trong amoniac tạo thành kết tủa

A. 4 chất B. 3 chất C. 2 chất D. 1 chất

1
24 tháng 3 2020

Câu 1: Công thức tồng quát của ankin là

A. CnH2n+2 (n ³1) B. CnH2n -6( n ³ 6) C. CnH2n (n ³ 2) D. CnH2n-2 (n ³ 2)

Câu 2: Hợp chất nào là ankin?

A. C2H2 B. C8H8 C. C4H4 D. C6H6

Câu 3: Ankin có CT(CH3)2 CH - C º CH có tên gọi là:

A. 3-metyl but-1-in B. 2-metyl but-3-in C. 1,2 -dimetyl propin D. 1 tên gọi khác

Câu 4: Để phân biệt axetilen v à etilen ta dùng:

A. Dung dịch Br2 B. Dung dịch KMnO4 C. AgNO3/dd NH3 D. A v à B đúng

Câu 5: Axetilen có thể điều chế bằng cách :

A. Nhiệt phân Metan ở 1500°C B. Cho nhôm cacbua hợp nước

C. Đun CH3COONa với vôi tôi xút D. A và B

Câu 6: Chất nào không tác dụng với dung dịch AgNO3 / NH3 ?

A. But-1-in B. But-2-in C. propin D. etin

Câu 7: Cho propin tác dụng H2 có dư(xt Ni, t0 ) thu được sản phẩm có công thứ là

A. CH2 = CH2. B. CH3 –CH2 -CH3 C. CH3 - CH3 D. CH2 = CH- CH3

Câu 8: Cho But-1-in tác dụng với H2 dư có xúc tác Pd/ PbCO3; t0 thu được sản phẩm là:

A. CH3-CH2-CH = CH2. B. CH3-CH2-CH2-CH3 C. CH3-CH - CH3 D. CH3-CH =CH2

Câu 9: Sục khí propin vào dung dịch AgNO3/ NH3 thu được kết tủa có công thức là:

A. CH3 -C ºCAg B. Ag-CH2-C º CAg C. Ag3-C-C ºCAg D. CH º CH

Câu 10: Chất nào sau đây tác dụng được với dung dịch AgNO3/ A. CH3- Cº CH3 B. CH3- C º C-C2H5 C. CH º C-CH3 D. CH2=CH-CH3

Câu 11: Một ankin A có tỉ khối hơi so với H2 là:20. Công thức phân tử của A là

A. C3H8 B. C3H4 C. C3H6 D. C4H6

Câu 12: Đốt cháy hoàn toàn 3,40 g ankadien A cần dùng vừa hết 7,84 lit O2 (đktc) . CTPT A là :

A. C4H6 B. C5H8 C. C3H4 D. C6H10

Câu 13: Đốt cháy hoàn toàn 1,3g một ankin A thu được 0,9 g nước. Công thức cấu tạo đúng của A là:

A. CHºC-CH3 B. CHºCH C. CH3-CºC-CH3 D. Kết quả khác

Câu 14: Cho 0,68 g ankin A tác dụng vừa đủ với 200 ml dung dịch brom 0,1M và A td được với dd AgNO3/NH3 tạo kết tủa . CTCT đúng của ankin A là:

A. CHºC-CH3 B. CHºCH C. CH3-CºC-CH3 D. CHºC-CH2 -CH2-CH3

Câu 15: Đốt cháy hoàn toàn 1,30 g Ankin ở thể lỏng thu được 2,24 lít CO2( đkc ).CTPT của hidrocacbon là

A. C6H6 B. C2H2 C. C4H4 D. C6H12

Câu 16: Đốt cháy hoàn toàn hỗn hợp hidrocacbon X thu được 2,24 lít CO2 (đktc) và 2,7 g H2O .Thể tích oxi tham gia phản ứng là

A. 3,92 lít B. 5,6 lít C. 2,8 lít D. 4,48 lít

Câu 17: Sản phẩm của quá trình đime hóa axetilen là:

A. Vinyl axetilen B. Benzen C. Nhựa cupren D. Poli axetilen

Câu 18: Khi đốt cháy hoàn toàn ankin thu được số mol CO2 và số mol H2O là:

A. n> n B. n= n C. n< n D. n¹ n

P/s : (nCO2 > nH2O)

Câu 19: Nhận biết but- 1- in và but- 2- in bằng thuốc thử nào?

A. Tác dụng với dung dịch brom. B. Tác dụng với dung dịch KMnO4

C. dd AgNO3/ NH3 D. Tác dụng với H2

Câu 20: Có 4 chất :metan, etilen, but-1-in và but-2-in. Trong 4 chất đó, có mấy chất tác dụng được với dung dịch AgNO3 trong amoniac tạo thành kết tủa

A. 4 chất B. 3 chất C. 2 chất D. 1 chất

Câu 1: Công thức tổng quát của anken là: A. C n H 2n ( n  2) B. C n H 2n-2 ( n  2) C. C n H 2n + 2 ( n&gt;1) D. C n H 2n-2 ( n  1) Câu 2: Công thức tổng quát của ankin là: A. C n H 2n B. C n H 2n-2 ( n  2) C. C n H 2n + 2 ( n&gt;1) D. C n H 2n-2 ( n  1) Câu 3: Khi cho buta-1,3-đien tác dụng với H 2 ở nhiệt độ cao, có Ni làm chất xúc tác, có thể thu được: A. butan B. isobitan C. isobutađien D. pentan Câu 4: Trong các chất...
Đọc tiếp

Câu 1: Công thức tổng quát của anken là:
A. C n H 2n ( n  2) B. C

n H 2n-2 ( n  2) C. C

n H 2n + 2 ( n&gt;1) D. C n H 2n-2 ( n  1)

Câu 2: Công thức tổng quát của ankin là:
A. C n H 2n B. C n H 2n-2 ( n  2) C. C

n H 2n + 2 ( n&gt;1) D. C n H 2n-2 ( n  1)

Câu 3: Khi cho buta-1,3-đien tác dụng với H 2 ở nhiệt độ cao, có Ni làm chất xúc tác, có thể
thu được: A. butan B. isobitan C. isobutađien D. pentan
Câu 4: Trong các chất dưới đây chất nào được gọi là đivinyl?
A. CH 2 = C=CH-CH 3 B. CH 2 = CH-CH= CH 2
C. CH 2 = CH- CH 2 -CH=CH 2 D. CH 2 = CH-CH=CH-CH 3
Câu 5: Nhận xét sau đây đúng?
A. Các chất có công thức C n H 2n-2 đều là ankađien
B. Các ankađien đều có công thức C n H 2n-2
C. Các ankađien có từ 2 liên kết đôi trở lên
D. Các chất có 2 liên kết đôi đều là ankađien
Câu 6: Công thức phân tử nào phù hợp với penten?
A. C 5 H 8 B. C 5 H 10 C. C 5 H 12 D. C 3 H 6
Câu 7: Hợp chất nào là ankin? A. C 2 H 2 B. C 8 H 8 C. C 4 H 4 D. C 6 H 6
Câu 8: Có bao nhiêu đồng phân ankin C 5 H 8 tác dụng với dd AgNO 3 / dd NH 3 tạo kết tủa
màu vàng
A. 2 B. 3 C. 4 D. 5
Câu 9: PVC là sản phẩm trùng hợp của :
A. CH 2 = CHCl B. CH 2 = CH 2 C. CH 2 = CH- CH= CH 2 D. CH 2 = C = CH 2
Câu 10: Cho các chất (1) H 2 / Ni,t ; (2) dd Br 2 ; (3) AgNO 3 /NH 3 ; (4) dd KMnO 4 . Etilen
pứ được với:
A. 1,2,4 B. 1,2,3,4 C. 1,3 D. 2,4
Câu 11: Ankin có CT(CH 3 ) 2 CH - C  CH có tên gọi là:
A. 3-metyl but-1-in B. 2-metyl but-3-in C. 1,2 -dimetyl propin D. 1 tên gọi khác
Câu 12: Để phân biệt axetilen và etilen ta dùng:
A. Dung dịch Br 2 B. Dung dịch KMnO 4 C. AgNO 3 /dd NH 3 D. A v à B đ úng
Câu 13: Axetilen có thể điều chế bằng cách :
A. Nhiệt phân Metan ở 1500C B. Cho nhôm cacbua hợp nước
C. Đun CH 3 COONa với vôi tôi xút D. A v à B
Câu 14: Đốt cháy hoàn toàn hỗn hợp hidrocacbon X thu được 2,24 lít CO 2 (đkc) và 2,7 g
H 2 O .Thể tích oxi tham gia phản ứng là:
A. 3,92 lít B. 5,6 lít C. 2,8 lít D. 4,48 lít
Câu 15: Đốt cháy hoàn toàn 2,6g một ankin A thu được 1,8g nước. Công thức cấu tạo đúng
của A là:
A. CHC-CH 3 B. CHCH C. CH 3 -CC-CH 3 D. Kết quả khác
Câu 16: Cho 2,8 g anken X tác dụng vừa đủ với dung dịch chứa 8 g brom. CTPT của anken
X là:
A. C 5 H 10 B. C 2 H 4 C. C 4 H 8 D. C 3 H 6
Câu 17: Cho 2,24 lít (đktc) hỗn hợp gồm C 2 H 2 và C 2 H 4 đi qua bình dd brom dư thấy khối
lượng bình brom tăng 2,70 g. Trong 2,24 lít X có:
A. C 2 H 4 chiếm 50 % thể tích B. 0,56 lít C 2 H 4
C. C 2 H 4 chiếm 50 % khối lượng D. C 2 H 4 chiếm 45 % thể tích

Câu 18: Đốt cháy hoàn toàn 2 hidrocacbon là đồng đẳng kế tiếp nhau thu được 3,96 g H 2 O
và 15,4 g CO 2 . CTPT của 2 hidrocacbon là:
A. CH 4 và C 2 H 6 B. C 2 H 4 và C 3 H 6 B. C 2 H 6 và C 3 H 8 D. C 2 H 2 và C 3 H 4
Câu 19: Hòa tan 1,48 g hỗn hợp X gồm propin và 1 anken A trong dd AgNO 3 /dd NH 3 thấy
xuất hiện 4,41 g kết tủa. Nếu cũng lượng X trên qua dd brom dư thấy có 11,2 g brom phản
ứng. CTPT của A là:
A. C 3 H 6 B. C 2 H 4 C. C 5 H 10 D. C 4 H 8
Câu 20: Cho 3,12 g etin tác dụng hết với dd AgNO 3 /NH 3 dư thấy xuất hiện m g kết tủa. Giá
trị của m là: A. 2,88 g B. 28,8 g C. 14,4 g D. 6,615 g

1
22 tháng 4 2020

1/ A

2/ C

3/ A

4/ B

5/ B

6/ B

7/ A

8/ A

9/ A

10/ A

11/ A

12/ C

13/ A

14/ A

15/ B

16/ C

17/ A

18/ D

19/ B

20/ B

23 tháng 4 2020

Cám ơn

23 tháng 4 2020

A) C2H2

H-C≡C-H

B) C3H4

CH≡C-CH

C) C4H6

CH≡C-CH2-CH3

D) C5H8

CH≡C−CH2−CH2−CH3