Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.
Từ ghép:Bình minh,linh tính,tham lam,hoang phí,hào hoa,ban bố,đi đướng,tươi tốt,buôn bán,mặt mũi,hốt hoảng,nhỏ nhẹ,bạn bè,cây cối,máy móc,đất đai,mùa màng,óc ách,inh ỏi im ắng,ế ẩm
Từ láy:cần mẫn,bao biện,bảo bối,căn cơ,hào hứng,chùa chiền,gậy gộc,chim chóc,thịt thà,ấm áp
là câu a:ngào ngạt,sực nức,thoang thoảng,thơm nồng,thơm nức
a, Thoang thoảng
b, tươi tắn
c, lung lay
kick nha
Từ nào không thuộc nhóm từ đồng nghĩa trong mỗi dãy sau:
a)ngào ngạt, sực nức, thoang thoảng, thơm nồng, thơm nức
b)rực rỡ, sặc sỡ, tươi thắm, thắm tươi, tươi tắn
c)long lanh, lóng lánh, lung linh, lung lay, lấp lánh
~~~ Hok tốt ~~~
từ ghép : bình minh , linh tính , hào hứng , hào hiệp , hào hùng, êm ái
từ láy : cần mẫn , bao biện , hoan hỉ, ấm áp, ốm o , ầm í , óc ách , inh ỏi , cong queo , quấn quýt , công kênh , cập câng
k mình nha , cảm ơn bạn nhiều
Từ láy: xinh xắn, luồn lõi, trong trưởng, bồng bềnh, cần cù, cần mẫn
Từ ghép: xinh đẹp, xinh tươi,đi đứng, đầu đuôi, bờ bãi, luồn lách, trong trắng, phương hướng
Từ láy:Xinh xắn,luồn lỏi,luồn lách,trong trẻo,bồng bềnh,cần cù,
Từ ghép: Xinh tươi,đi đứng,đầu đuôi,bờ bãi,phương hướng.
Từ láy xinh xắn,luồn lỏi,trong trẻo,bồng bềnh,cần cù
Từ ghép:còn lại
tươi cười
tươi cười