Câu 5: Đường bờ biển của Châu Đại Dương như thế nào?<...">
K
Khách

Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.

2 tháng 4 2023

Câu 5: Đường bờ biển của Châu Đại Dương như thế nào?

A. Ít bị chia cắt

                                               

B. Bị chia cắt mạnh

Câu 1. Các đô thị lớn ở Châu Á thường phân bố ở đâu?A. Đông Á, Trung Á.                             B. Bắc Á, Đông Nam Á.C. Đông Nam Á, Tây Á.D. Đông Á, Nam Á.Câu 2. Mật độ dân số trung bình là gì?    A. Số lao động trên một đơn vị diện tích lãnh thổ.      B.Tổng số dân của một nước.    C. Số người trung bình trên một đơn vị diện tích lãnh thổ.    D....
Đọc tiếp

Câu 1. Các đô thị lớn ở Châu Á thường phân bố ở đâu?

A. Đông Á, Trung Á.                            

B. Bắc Á, Đông Nam Á.

C. Đông Nam Á, Tây Á.

D. Đông Á, Nam Á.

Câu 2. Mật độ dân số trung bình là gì?

    A. Số lao động trên một đơn vị diện tích lãnh thổ. 

    B.Tổng số dân của một nước.

    C. Số người trung bình trên một đơn vị diện tích lãnh thổ.

    D. Số người trong độ tuổi lao động.

Câu 3. Môi trường xích đạo ẩm có khí hậu như thế nào?

A. Nóng và ẩm quanh năm.                        

B. Khô và lạnh.

C. Nóng và ẩm theo mùa. 

D. Lạnh và ẩm ướt.

Câu 4. Khí hậu nhiệt đới gió mùa  thích hợp trồng loại cây nào sau đây?

A.   Cây lương thực.

B.   Cây công nghiệp.

C.   Cả A và B đều đúng.

D.   Cả A và B đều sai.

Câu 5. Nguyên nhân gây ô nhiễm môi trường không khí ở đới nóng:

A.   Khói bụi của công nghiệp.

B. Phương tiện giao thông vận tải hoạt động.

     C. Cháy rừng, rác thải sinh hoạt.

D. Tất cả các nguyên nhân trên.

Câu 6. Hậu quả nào không đúng khi gia tăng dân số quá nhanh ở đới nóng?

A.   Thiếu lương thực, thực phẩm.

B. Gây ô nhiễm môi trường.

    C. Đời sống người dân được cải thiện.

D. Tài nguyên bị cạn kiệt.

Câu 7. Tỉ lệ gia tăng tự nhiên của dân số ở một địa phương phụ thuộc vào?

A.   Tỉ lệ người di cư đến.

B.   Tỉ lệ người di cư đi.

C.   Số người mất đi.

D.   Số trẻ sinh ra và số người mất đi.

Câu 8. Em hãy cho biết vị trí của đới ôn hòa nằm ở đâu?

A.   Trung gian giữa đới nóng và đới lạnh.

B. Từ chí tuyến bắc đến chí tuyến nam.

    C. Từ vòng cực bắc đến cực bắc.

D. Từ vòng cực nam đến cực nam.

Câu 9. Nguyên nhân gây ô nhiễm môi trường nguồn nước ở đới ôn hòa:

A.   Chất thải công nghiệp.

B. Nước thải sinh hoạt.

     C. Tất cả các đáp án trên.

D. Lượng thuốc trừ sâu của nông nghiệp.

Câu 10.  Hoạt động kinh tế chủ yếu của quần cư đô thị là                                                         

A. nông nghiệp, du lịch.

B. công nghiệp, dịch vụ.

C. cả A và B đều sai.

D. cả A và B đều đúng.

Câu 11. Bùng nổ dân số xảy ra khi nào?                                                                               

A. Tỉ lệ sinh trên 2,1%.

B. Tỉ lệ sinh cao trên 0,4 %.

C. Tỉ sinh cao trên 1,3%

D. Tỉ lệ sinh cao 1%.

Câu 12. Đới nóng nằm trong khoảng vĩ độ nào đến vĩ độ nào?

A.Từ chí tuyến bắc đến vòng cực bắc.        

B. Từ chí tuyến nam đến vòng cực nam.

C.Từ chí tuyến bắc đến chí tuyến nam.     

D. Đáp án khác.

Câu 13. Dân cư châu Á tập trung đông ở những nơi nào?

A. Đồng bằng.        

C. Tất cả các đáp án trên.        

C. Ven biển, cửa sông.         

D. Khí hậu ấm áp, giao thông thuận tiện.

Câu 14. Đới ôn hòa nằm trong khoảng vĩ độ nào đến vĩ độ nào?

A.Từ chí tuyến bắc đến vòng cực bắc.        

B. Từ chí tuyến nam đến vòng cực nam.

C.Cả A và B.     

D. Đáp án khác.

Câu 15. Trong đới ôn hòa, môi trường nào sau đây chiếm diện tích lớn nhất?

A.   Môi trường ôn đới gió mùa.

B.   Môi trường ôn đới lục địa.

C.   Môi trường địa trung hải.

D.   Môi trường hoang mạc.

Câu 16. Dân số tập trung ở đới nóng chiếm khoảng:

A.   khoảng 20%.

B.   khoảng 30%.

C.   khoảng 40%.

D.   khoảng 50%.

Câu 17. Những yếu tố gây biến động thời tiết ở đới ôn hòa là gì?

A.   Những đợt khí lạnh.

B.   Tất cả các đáp án đều đúng.

     C. Những đợt khí nóng.

     D. Khối khí đại dương.

Câu 18. Đặc điểm của quần cư đô thị là gì?

 A. Hoạt động chủ yếu là công nghiệp.

B. Mật độ dân số cao.

 C. Cả A và B đều sai.

D. Cả A và B đều đúng.

Câu 19. Kiểu môi trường nào không nằm trong đới nóng?

A. Môi trường xích đạo ẩm.

B.   Môi trường nhiệt đới.

C. Môi trường nhiệt đới gió mùa.

     D. Môi trường ôn đới hải dương.

 Câu 20.  Đặc điểm của quần cư nông thôn là                                                         

A. hoạt động chủ yếu là nông nghiệp.

B. mật độ dân số cao.

C. cả A và B đều đúng.

D. cả A và B đều sai.

Câu 21. Sức ép của dân số tới tài nguyên môi trường là gì?

A. Thiếu lương thực.

B. Ô nhiễm môi trường.

C. Cạn kiệt tài nguyên thiên nhiên.              

D. Cả A, B, C.

Câu 22. Khí hậu nhiệt đới gió mùa là khí hậu đặc sắc của đới nóng, điển hình ở:

A. Đông Nam Á, Tây Nam Á.                             

B. Bắc Âu.

C. Nam Á và Đông Nam Á.

D. Bắc Mĩ.

Câu 23. Môi trường nhiệt đới nằm ở khoảng từ vĩ tuyến:

A. 5º đến 35º ở cả hai bán cầu.          

B. 5º đến 25º ở cả hai bán cầu.

C. 5º đến 30º ở cả hai bán cầu.          

D. 5º đến chí tuyến ở cả hai bán cầu.

Câu 24. Môi trường nào sau đây không nằm trong ôn hòa?

A. Môi trường ôn đới hải dương.                    

B. Môi trường ôn đới lục địa.

C. Môi trường nhiệt đới.                         

D. Môi trường địa trung hải.

Câu 25. Môi trường xích đạo ẩm chủ yếu nằm trong khoảng vĩ độ nào?

A.   Từ chí tuyến bắc đến chí tuyến nam.      B. Từ chí tuyến đến vòng cực.

C. Từ vòng cực đến địa cực.                        D. Từ 50B - 50N.

Câu 26. Để giảm bớt sức ép của dân số tới môi trường đới nóng, cần chú ý:

A.   đẩy mạnh phát triển kinh tế.

B.   tất cả các đáp án trên.

C.   giảm tỉ lệ gia tăng dân số.

D.   nâng cao chất lượng cuộc sống.

Câu 27. Tháp tuổi cho ta biết những đặc điểm gì của dân số?

    A. Tổng số nam, nữ phân theo độ tuổi.    

    B. Số người trong độ tuổi lao động.

    C. Cả A, B, D đều đúng.

    D. Số người dưới và ngoài tuổi lao động.

Câu  28. Khí hậu ở môi trường nhiệt đới gió mùa có điểm đặc trưng nào sau đây?

A.   Gió hoạt động theo mùa.                                 B. Nóng , ẩm quanh năm.

C. Quang năm lạnh giá.                                        D. Khô, lạnh quanh năm.                                                                                                   

Câu 29. Ở môi trường nhiệt đới, càng gần chí tuyến lượng mưa thay đổi thế nào?

A.   Lượng mưa càng ít.                             B. Lượng mưa càng nhiều.

C. Cả A và B đều đúng.                           D. Cả A và B đều sai.

Câu 30. Quan sát 2 tháp tuổi TP Hồ Chí Minh (năm 1989, 1999), cho biết sau 10 năm nhóm tuổi nào giảm về tỉ lệ?

                                                              

A. Nhóm tuổi 0 - 14.

B. Nhóm tuổi 15 -  60.

C. Nhóm tuổi trên 60. 

D. Cả A, B và C.

Câu 31. Hình ảnh sau đây thuộc kiểu cảnh quan nào?

 

 

A.   Hoang mạc.

B.   Rừng rậm nhiệt đới.

C.   Rừng ngập mặn.

D.   Xa van.

Câu 32. Cho biết hình ảnh sau đây thuộc kiểu môi trường nào?

 

A.   Môi trường xích đạo ẩm.

B.   Môi trường hoang mạc.

C.   Môi trường ôn đới lục địa.

D.   Môi trường địa trung hải.

Cho bảng số liệu về mật độ dân số ở một số nước năm 2002. Tính mật độ dân số của Cam pu chia, Thái Lan, Mi an ma

Tên nước

Diện tích

(nghìn km2 )

Dân số ( triệu người)

Cam pu chia

181

12,3

Thái Lan

513

62,6

Mi-an-ma

677

49


Câu 33. Mật độ dân số của Cam pu chia là bao nhiêu người/ km2?

A.   67,9

B.   65

C.   81,5

D.   85,4

Câu 34. Mật độ dân số của Thái Lan là bao nhiêu người/ km2?

A.   125

B.   130

C.   118

D.   122

Câu 35. Mật độ dân số của Mi-an-ma là bao nhiêu người/ km2?

A.   130

B.   150

C.   140

D.   160

Quan sát biểu đồ khí hậu sau hãy cho biết:

Câu 36. Mùa mưa ở biểu đồ trên tập trung vào tháng nào?

A.   Từ tháng 5 đến tháng 10.

B.   Từ tháng 1 đến tháng 5.

C.   Từ tháng 11 đến tháng 4.

D.   Từ tháng 12 đến tháng 5.

Câu 37. Nhiệt độ ở biểu đồ trên có đặc điểm gì?

A.   Có 1 lần lên cao trong năm.

B.   Có 2 lần lên cao trong năm.

C.   Có 3 lần lên cao trong năm.

D.   Đáp án khác.

Câu 38. Lượng mưa cao nhất trong năm vào tháng mấy?

A.   Tháng 6.

B.Tháng 7.

C. Tháng 8.

D. Tháng 9.

Câu 39. Lượng mưa trong tháng 5 khoảng bao nhiêu mm?

A.   50 mm.

B.   150 mm.

C.   100 mm.

D.   250 mm.

Câu 40. Nhiệt độ cao nhất trong năm vào tháng mấy?

A.    Tháng 5.

B.    Tháng 9.

C.   Tháng 12.

D.   Tháng 2.

ai giải hộ với pleas

0
22 tháng 3 2017

9 ,đặc điểm địa hình Bắc Mĩ :

+ Phía tây là hệ thống núi trẻ Coóc-đi-e, cao trung bình 3000 - 4000m, gồm nhiều dãy núi chạy song song, xen vào giữa là các cao nguyên và sơn nguyên
+ Ở giữa là đồng bằng rộng lớn, như một lòng máng khổng lồ,cao dần về phía Bắc,Tây Bắc,thấp dần về phía Nam,Đông Nam
+ Phía đông là miền núi già và sơn nguyên gồm bán đảo La-bra-đo và dãy núi A-pa-lat chạy theo hướng đông bắc - tây nam.

Câu 1: Châu Mĩ nằm hoàn toàn nửa cầu tây.

Câu 5:

♥ Địa hình Bắc Mĩ:
+Ở phía Tây của Bắc Mĩ là hệ thống núi trẻ và sơn nguyên chiếm gần một nửa lục địa của Bắc Mĩ.
+Đồng bằng trung tâm của Bắc Mĩ là đồng bằng cao ở phía Bắc và Tây Bắc thấp dần ở phia Nam và Đông Nam.
+Ở phía Đông của Bắc Mĩ là dãy núi già A-pa-lat.
còn nếu so sánh với nam mĩ thì:
♥ Địa hình Nam Mĩ:
+Ở phía Tây của Nam Mĩ là hệ thống núi trẻ An-đet cao và đồ sộ hơn nhưng chiếm tỉ lệ diện tích không đáng kể so với hệ thống côc-đi-e của Bắc Mĩ.
+Đồng bằng trung tâm của Nam Mĩ là một chuỗi các đồng nối nhau từ đồng bằng Ô-ri-nô-cô đến đồng bằng A-ma-dôn và đồng bằng Pam-ba.Tất cả các đồng bằng đều thấp từ phía Nam đồng bằng Pam-Ba cao lên thành một cao nguyên.
+Ở phía Đông của Nam Mĩ là các cao nguyên, sơn nguyên.

15 tháng 10 2017
Các yếu tố các kiểu môi trường Khí hậu
Ôn đới hải dương ẩm ướt quanh năm, mùa hạ mát mẻ,mùa đông ko lạnh lắm
Ôn đới lục địa mùa đông lạnh và kéo dài, mùa hạ nóng
Địa trung hải mùa hạ nóng và khô, mùa đông ấm áp, mưa vào mùa thu-đông
Núi cao mùa đông rất lạnh và kéo dài,mùa hạ ngắn


Nhớ tick cho mk nhéyeuyeuyeuyeuyeu...!

10 tháng 5 2017
Các yếu tố các kiểu môi trường khí hậu sông ngọi thực vật
Ôn đới hải dương có khí hậu ôn đới hải dương, mùa hạ mát, mùa đông không lạnh lắm. Nhiệt độ thường trên 0°c. Mưa quanh năm và lượng mưa tương đối lớn (khoảng 800 - 1000 mm/năm), có nhiều sương mù. đặc biệt là về mùa thu - đông. Sông ngòi nhiều nước quanh năm và không đóng băng. Rừng sồi, để xưa kia có diện tích rất lớn, nay chỉ còn lại trên các sườn núi.
Ôn đới lục địa Khu vực Đông Âu có khí hậu ôn đới lục địa. Ở phía bắc của Đông Âu, mùa đông kéo dài và có tuyết phủ. Càng đi về phía nam, mùa đông càng ngắn dần, mùa hạ nóng hơn, lượng mưa giảm dần. Vào sâu trong đất liền, mùa đông lạnh và tuyết rơi nhiều, mùa hạ nóng và có mưa. Sông nhiều nước trong mùa xuân - hạ và có thời kì đóng băng vào mùa đông. Càng vào sâu trong nội địa, thời gian sông đóng băng càng dài hơn. Rừng và thảo nguyên chiếm phần lớn diện tích. Thực vật thay đổi từ bắc xuống nam. ở vùng gần vòng cực là đới đồng rêu băng giá quanh năm, về phía nam lần lượt là rừng lá kim, rừng hồn giao, rừng lá rộng, thảo nguyên rừng. Phía đông nam là thảo nguyên. Ven biển Ca-xpi là vùng nửa hoang mạc.
Địa trung hải Ở các nước Nam Âu, ven Địa Trung Hải, vào mùa thu - đông thời tiết không lạnh lắm và có mưa. thường là những trận mưa rào. Mùa hạ nóng, khô. Sông ngòi ngắn và dốc, mùa thu - đông có nhiều nước hơn và mùa hạ ít nước.

Thực vật thích nghi với điều kiện khí hậu khô hạn trong mùa hạ. Rừng thưa, bao gồm các loại cây lá cứng và xanh quanh năm.

Núi cao ở vùng núi, khí hậu và thực vật thay đổi theo độ cao. Càng lên cao không khí càng loãng dần, cứ lên cao l00 m nhiệt độ không khí lại giảm 0,6°C. Từ trên độ cao khoảng 3000m ở đới ôn hoà và khoảng 5500 m ở đới nóng là nơi có băng tuyết phủ vĩnh viễn. Khí hậu và thực vật còn thay đổi theo hướng của sườn núi. Những sườn núi lớn gió ẩm thường có mưa nhiều, cây cối tốt tươi hơn so với sườn khuất gió hoặc đón gió lạnh. Ở đới ôn hoà, trên những sườn núi đón ánh nắng, cây cối phát triển lên đến những độ cao lớn hơn phía sườn khuất nắng.
Trên các sườn núi có độ dốc lớn dễ xảy ra lũ quét, lở đất... khi mưa to kéo dài, đe doạ cuộc sống của người dân sống ờ các thung lũng phía dưới. Độ dốc lớn còn gây trở ngại cho việc đi lại và khai thác tài nguyên ở vùng núi.

A. Xa-ha-ra : môi trường hoang mạc

B. Công viên Quốc gia Se-ran-gat: môi trường nhiệt đới

C.Bắc Công-gô: môi trường xích đạo ẩm

Nếu chưa đúng thì cho mình xin lỗi.Học tốt!

23 tháng 10 2021

Môi trường biển

Môi trường rừng

Môi trường nước

B. Châu Đại Dương

@Bảo

#Cafe

Câu 2: Hiện nay,châu lục nào có tỉ lệ gia tăng tự nhiên dân số thấp nhất thế giới?

A. Châu Phi.

B. Châu Đại Dương.

C. Châu Á.
D. Châu Âu.

Câu 1.Dãy núi cao, như bức tường thành đồ sộ ở châu Phi:A. Đrê-ken-béc.              B.Cooc-đi-e.                 C.An pơ.               D. An-đet.Câu 2 .Môi trường nào có khí hậu nóng khô vào mùa hạ, mưa nhiều vào thu, đông ở châu Phi? A.nhiệt đới.          B.xích đạo ẩm.          C. hoang mạc.      D.địa trung hải. Câu 3.Các hoang mạc ở châu Phi lan ra...
Đọc tiếp

Câu 1.Dãy núi cao, như bức tường thành đồ sộ ở châu Phi:

A. Đrê-ken-béc.              B.Cooc-đi-e.                 C.An pơ.               D. An-đet.

Câu 2 .Môi trường nào có khí hậu nóng khô vào mùa hạ, mưa nhiều vào thu, đông ở châu Phi?

 A.nhiệt đới.          B.xích đạo ẩm.          C. hoang mạc.      D.địa trung hải.

Câu 3.Các hoang mạc ở châu Phi lan ra sát bờ biển vì:

 A.có dòng biển nóng chảy sát bờ biển.  B. có các dòng biển lạnh chảy ở ven bờ.

 C.đường bờ biển ít bị chia cắt.                      D. có 2 đường chí tuyến đi qua.

Câu 4 .Càng xa Xích đạo, lượng mưa càng giảm, rừng rậm nhường chỗ cho rừng thưa, xa van cây bụi là đặc điểm của môi trường nào ở châu Phi?

 A. Nhiệt đới.         B.Xích đạo ẩm .                    C.Hoang mạc.   D.Địa trung hải

Câu 5.Khu vực Bắc Phi và Nam Phi chủ yếu nằm trong môi trường có khí hậu

 A.nhiệt đới.          B.xích đạo ẩm.            C.cận xích đạo.              D. địa trung hải

Câu 6. Kiểu môi trường nào không có ở châu Phi?

A. Nhiệt đới.          B.Xích đạo ẩm .                    C.Ôn đới lục địa .            D.Địa trung hải

Câu 7.Nguyên nhân cơ bản nhất khiến châu Phi có khí hậu nóng quanh năm là

A.có nhiều hoang mạc.                        B.đại bộ phận nằm giữa 2 chí tuyến .

C.nhiều dòng biển nóng .                    D.diện tích rộng lớn.

Câu 8.Ý nào sau đây không đúng với đặc điểm khí hậu châu Phi?

A.Nhiệt độ trung bình năm trên 20°C .                B.Nhiều nơi khô hạn .

C.Lượng mưa giảm về phía 2 chí tuyến.      D.Lượng mưa phân bố rất không đều

Câu 9.Ý nào sau đây không đúng với đặc điểm tự nhiên  Châu Phi?

A.Đường bờ biển ít bị chia cắt.                            B. Khí hậu nóng quanh năm.       

C. Rất ít núi cao và đồng bằng thấp                      D. Nghèo khoáng sản

Câu 10.Các môi trường tự nhiên ở châu Phi nằm đối xứng qua

 A. Chí tuyến Bắc        B.  Xích đạo          C. Chí tuyến Nam             D. Vòng cực Bắc

3
29 tháng 12 2021

Câu 1 : B

Câu 2 : D

Câu 3 : A

Câu 4 : C

Câu 5 : A

Câu 6 :B

Câu 7 : B

Câu 8 : D

Câu 9 : B

Câu 10: A

29 tháng 12 2021

Câu 1:B , câu2:D , câu3:A , câu4:C , câu5:A , câu6:B , câu7:B , câu8:D , câu9:B , câu10:A

Câu 11. Tại sao đới nóng có giới sinh vật hết sức phong phú và đa dạng?A. khí hậu phân hóa đa dạng với nhiều kiểu khác nhau, dẫn đến sự phong phú về sinh vật.B. là nơi gặp gỡ của các luồng sinh vật di cư và di lưu đến từ nhiều vùng miền.C. do con người mang nhiều loài sinh vật từ nơi khác đến và nhân giống, lai tạo mới.D. khí hậu nóng quanh năm, lượng mưa dồi dào và độ ẩm...
Đọc tiếp

Câu 11. Tại sao đới nóng có giới sinh vật hết sức phong phú và đa dạng?

A. khí hậu phân hóa đa dạng với nhiều kiểu khác nhau, dẫn đến sự phong phú về sinh vật.

B. là nơi gặp gỡ của các luồng sinh vật di cư và di lưu đến từ nhiều vùng miền.

C. do con người mang nhiều loài sinh vật từ nơi khác đến và nhân giống, lai tạo mới.

D. khí hậu nóng quanh năm, lượng mưa dồi dào và độ ẩm lớn.

Câu 12. Sự thất thường trong chế độ mưa ở môi trường nhiệt đới gió mùa đã gây ra thiên tai:

A. động đất, sóng thần.

B. bão, lốc.

C. hạn hán, lũ lụt.

D. núi lửa.

Câu 13. Sự phát triển của các siêu đô thị ở các nước đang phát triển gắn liền với:

A. Chính sách phân bố dân cư của nhà nước và khu vực.

B. Sự phát triển mạnh mẽ nền sản xuất công nghiệp hiện đại.

C. Gia tăng dân số nhanh và tình trạng di cư ồ ạt từ nông thôn đến đô thị.

D. Sự phân bố các nguồn tài nguyên thiên nhiên giàu có.



(cho mik xin đáp án nhé! cảm ơn ạ!)

0
Câu 1.Dãy núi cao, như bức tường thành đồ sộ ở châu Phi:A. Đrê-ken-béc.                B.Cooc-đi-e.                         C.An pơ.                 D. An-đet.Câu 2 .Môi trường nào có khí hậu nóng khô vào mùa hạ, mưa nhiều vào thu, đông ở châu Phi? A.nhiệt đới.           B.xích đạo ẩm.       C. hoang mạc.  D.địa trung hải. Câu 3.Các hoang mạc ở châu...
Đọc tiếp

Câu 1.Dãy núi cao, như bức tường thành đồ sộ ở châu Phi:

A. Đrê-ken-béc.                B.Cooc-đi-e.                         C.An pơ.                 D. An-đet.

Câu 2 .Môi trường nào có khí hậu nóng khô vào mùa hạ, mưa nhiều vào thu, đông ở châu Phi?

 A.nhiệt đới.           B.xích đạo ẩm.       C. hoang mạc.  D.địa trung hải.

Câu 3.Các hoang mạc ở châu Phi lan ra sát bờ biển vì:

 A.có dòng biển nóng chảy sát bờ biển.           B. có các dòng biển lạnh chảy ở ven bờ.

 C.đường bờ biển ít bị chia cắt.                        D. có 2 đường chí tuyến đi qua.

Câu 4 .Càng xa Xích đạo, lượng mưa càng giảm, rừng rậm nhường chỗ cho rừng thưa, xa van cây bụi là đặc điểm của môi trường nào ở châu Phi?

 A. Nhiệt đới.          B.Xích đạo ẩm .               C.Hoang mạc.   D.Địa trung hải

Câu 5.Khu vực Bắc Phi và Nam Phi chủ yếu nằm trong môi trường có khí hậu

 A.nhiệt đới.           B.xích đạo ẩm.        C.cận xích đạo.                 D. địa trung hải

Câu 6. Kiểu môi trường nào không có ở châu Phi?

A. Nhiệt đới.           B.Xích đạo ẩm .               C.Ôn đới lục địa .             D.Địa trung hải

Câu 7.Nguyên nhân cơ bản nhất khiến châu Phi có khí hậu nóng quanh năm là

A.có nhiều hoang mạc.                          B.đại bộ phận nằm giữa 2 chí tuyến .

C.nhiều dòng biển nóng .                      D.diện tích rộng lớn.

Câu 8.Ý nào sau đây không đúng với đặc điểm khí hậu châu Phi?

A.Nhiệt độ trung bình năm trên 20°C .                B.Nhiều nơi khô hạn .

C.Lượng mưa giảm về phía 2 chí tuyến.                D.Lượng mưa phân bố rất không đều

Câu 9.Ý nào sau đây không đúng với đặc điểm tự nhiên  Châu Phi?

A.Đường bờ biển ít bị chia cắt.                         B. Khí hậu nóng quanh năm.       

C. Rất ít núi cao và đồng bằng thấp                  D. Nghèo khoáng sản

Câu 10.Các môi trường tự nhiên ở châu Phi nằm đối xứng qua

 A. Chí tuyến Bắc        B.  Xích đạo          C. Chí tuyến Nam             D. Vòng cực Bắc

Câu 11. Châu Phi không giáp với biển và đại dương nào?

A.Đại Tây Dương.        B.Biển Đỏ.        C. Địa Trung Hải          D. Thái Bình Dương

Câu 12. Phần lớn diện tích hoang mạc Xa-ha-ra thuộc khu vực nào của châu Phi?

A. Bắc Phi.                       B.Trung Phi .                     C.Nam Phi .            D.Tây Phi

Câu 13.Dạng địa hình chính ở châu Phi là

A.sơn nguyên, bồn địa thấp.                  B.núi cao.         C.đồng bằng.           D.núi thấp

Câu .Châu Phi là châu lục có diện tích lớn thứ mấy trên thế giới?

 A.1.                       B.2.                         C.3.                                D. 4.

Câu 14.Đại bộ phận lãnh thổ châu Phi nằm giữa

 A.chí tuyến Bắc và chí tuyến Nam.                B.chí tuyến Bắc và vòng cực Bắc.

  C.chí tuyến Nam và vòng cực Nam.             D. vòng cực Bắc và cực Bắc.

Câu 15.Các thành phố trên 1 triệu dân ở châu Phi tập trung chủ yếu ở

 A.cao nguyên.                 B.bồn địa.                 C.sơn nguyên.                   D. ven biển.

Câu 16.Châu Phi có tỉ lệ gia tăng dân số tự nhiên

 A. thấp nhất thế giới                                        B. cao nhất thế giới.

 C.bằng trung bình thế giới.                             D. xếp thứ 2 thế giới.

Câu 17 . Đặc điểm nào không đúng với sự phát triển kinh tế của phần lớn các nước châu Phi?

 A.phát triển nhanh.                                                   B. chuyên môn hóa phiến diện.          

 C.chú trọng trồng cây công nghiệp nhiệt đới.    D. khai thác khoáng sản để xuất khẩu.

Câu 18.Các mặt hàng xuất khẩu chủ yếu của các nước châu Phi là

 A.máy móc, thiết bị                   B.khoáng sản chưa chế biến, sản phẩm cây công nghiệp. 

C.lương thực.                    D. hàng tiêu dùng.

Câu 19.Các tuyến đường sắt quan trọng của châu Phi chủ yếu phục vụ cho hoạt động

 A. vận chuyển hàng hóa trong nước               B. vận chuyển hành khách.

 C. xuất khẩu nông sản, khoáng sản.               D.nhập khẩu hàng tiêu dùng.

Câu 20.Ngành chiếm tỉ trọng lớn trong nông nghiệp ở châu Phi là

 A. trồng trọt.                                          B.thủy sản.  

  C. chăn nuôi.                             D.trồng và khai thác rừng.

Câu 21 .loại cây được trồng trong các đồn điền với quy mô lớn theo hướng chuyên môn hóa để phục vụ cho xuất khẩu là

 A. cây công nghiệp.                              B.cây lương thực. 

  C. cây dược liệu.                       D. cây ăn quả.

Câu 22.loại cây chiếm tỉ trọng nhỏ trong cơ cấu ngành trồng trọt, hình thức canh tác nương rẫy còn khá phổ biến, kĩ thuật lạc hậu, thiếu phân bón, chủ yếu dựa vào sức người là

A. cây công nghiệp lâu năm.                            B.cây lương thực. 

C. cây công nghiệp hàng năm.                         D.cây ăn quả.

Câu 23.Đặc điểm nào không đúng với đặc điểm nền kinh tế châu Phi:

 A.phát triển theo hướng chuyên môn hóa phiến diện.

 B.phụ thuộc vào thị trường bên ngoài.

C.công nghiệp chiếm vị trí chủ đạo.

D.phần lớn các nước có nền kinh tế chậm phát triển.

Câu 24.Nền kinh tế Bắc Phi phát triển chủ yếu dựa vào

 A. trồng cây công nghiệp.                               B. thu thuế giao thông hàng hải qua kênh đào Xuy-ê.

 C. chăn nuôi gia súc lớn.                      D. xuất khẩu dầu mỏ, phốt phát và du lịch.

Câu 25.Thảm thực vật tiêu biểu ở môi trường địa trung hải Bắc Phi

A. rừng rậm       B. rừng lá kim        C. rừng cây bụi lá cứng       D. rừng  lá rộng

Câu  26.Dân cư khu vực Bắc Phi chủ yếu thuộc chủng tộc

 A.Môn-gô-lô-ít           B.Ơ-rô-pê-ô-it          C.Nê-grô-it           D. Ôx-tra-lô-it

Câu 27. Dầu mỏ khí đốt của  châu Phi  tập trung chủ yếu ở

A.Bắc Phi             B. Nam Phi                   C.Trung Phi               D. Đông Phi

Câu 28.Đặc điểm kinh tế nổi bật của khu vực Bắc Phi là

A. kinh tế tương đối phát triển                         B. kinh tế chậm phát triển

C. kinh tế phát triển rất chênh lệch.                 D. trồng trọt và chăn nuôi theo lối cổ truyền

Câu 29.Khu vực có tỉ lệ dân thành thị cao nhất châu Phi là

 A. Bắc Phi             B.Trung Phi           C. Nam Phi            D. Đông Phi

Câu 30.Kênh đào Xuy-ê nối Biển Đỏ với biển

 A. Địa Trung Hải.           B.Ca-xpi.                  C.Biển Đen.                    D. Biển Ban Tích

Câu 31.Tín ngưỡng chủ yếu ở Bắc Phi là

 A.Đạo Hồi.            B. Thiên chúa giáo.                     C.Đạo Tin lành.    D. Đạo Phật.

Câu 32.Dãy Atlat thuộc khu vực nào của châu Phi?

A.Bắc Phi             B. Nam Phi                   C.Trung Phi               D. Đông Phi

Câu 33. Đường Xích đạo đi qua khu vực nào của châu Phi?

A. Bắc Phi             B.Trung Phi           C. Nam Phi            D. Đông Nam châu Phi.

Câu 34.Đặc điểm kinh tế nổi bật của khu vực Trung Phi là

A. kinh tế tương đối phát triển                         B. kinh tế chậm phát triển

C. kinh tế phát triển rất chênh lệch.                 D.chăn nuôi chiếm tỉ trọng lớn hơn trồng trọt

Câu  35.Dân cư khu vực Trung Phi chủ yếu thuộc chủng tộc

 A.Môn-gô-lô-ít           B.Ơ-rô-pê-ô-it          C.Nê-grô-it           D. Ôx-tra-lô-it

Câu 36.Khu vực đông dân nhất châu Phi là

 A.Bắc Phi.             B.Trung Phi.                      C. Tây Phi.            D. Đông Phi.

Câu 37.Dãy Đrê-ken-bec thuộc khu vực nào của châu Phi?

A.Bắc Phi.             B. Nam Phi.                   C.Trung Phi.               D.Tây Phi.

Câu 38. Phần lớn diện tích hoang mạc Ca-la-ha-ri thuộc khu vực nào của châu Phi?

A. Bắc Phi.                       B.Trung Phi .                     C.Nam Phi .            D.Tây Phi

Câu 39.Cộng hòa Nam Phi đứng đầu thế giới về khai thác

 A. dầu mỏ.             B.kim cương.                      C. vàng.                  D. uranium.

Câu 40.Quốc gia có nền kinh tế phát triển nhất châu Phi là

 A. Ai Cập              B.An-giê-ri.              C.Ni-giê-ri-a.          D. Cộng hòa Nam Phi.

Câu 41.Tín ngưỡng chủ yếu ở Nam Phi là

 A.Đạo Hồi.            B. Thiên chúa giáo.           C.Đạo Tin lành.    D. Đạo Phật.

Câu 42 .Khu vực Nam Phi có độ cao trung bình hơn

 A.900 m.                 B. 1000 m.                       C.1100 m.                D. 1200 m.

Câu 43.Dãy Đrê-ken-bec của Nam Phi có độ cao trung bình trên

 A.1000 m.               B. 1500 m.                       C.2000 m.                D. 3000 m.

Câu 44.Trên các đồng bằng duyên hải và sườn núi hướng ra phía biển ở khu vực Nam Phi phát triển

 A. rừng thưa.         B.xa van.        C. rừng rậm nhiệt đới bao phủ.                D. thảo nguyên.

Câu 45.Dải đất hẹp ở cực Nam của Nam Phi có khí hậu

 A. nhiệt đới.           B.xích đạo ẩm .                C.ôn đới lục địa .            D.địa trung hải.

Câu 46.Phần trung tâm của khu vực Nam Phi trũng xuống tạo thành

 A. bồn địa Sát.                                                 B. bồn địa Nin Thượng.             

C. bồn địa Công-gô.                                         D. bồn địa Calahari

Câu 47.Phần phía đông của khu vực Nam Phi thời tiết quanh năm nóng ẩm do ảnh hưởng của dòng biển

 A.Mũi Kim, Mô-dăm-bích.                  B.Ben-ghê-la          C. Ca-na-ri.             D. Ghi-nê

Câu 48.Thảm thực vật tiêu biểu ở môi trường địa trung hải Bắc Phi:

A. rừng rậm       B.xa van cây bụi       C. rừng cây bụi lá cứng       D. rừng  thưa.

Câu 49.Toàn bộ lục địa Phi có thể coi là một khối cao nguyên khổng lồ với độ cao trung bình

 A. 650 m.              B.700 m.                   C.750 m.                 D. 800 m.

Câu 50.Thảm thực vật tiêu biểu ở môi trường nhiệt đới châu Phi:

A. rừng rậm.     B.rừng thưa, xa van cây bụi.     C. rừng cây bụi lá cứng.      D.thảo nguyên.

5
29 tháng 12 2021

lên chị gg gánh

28 tháng 12 2021

cứu em đi