Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.
TIẾNG ANH ???????????????????????????????????????????????????????????????????????????????????
1. A. visited B. stopped C . looked D. watched
2. A. types B. writes C . finishes D. likes
Sử dụng thì hoặc dạng đúng của động từ trong ngoặc để hoàn thành các câu sau .
3. Tom doesn’t have a computer . He wishes he ( have ) had a coputer .
4. Mary and Lan ( be ) have been pen pals for over two years .
5. They ( visit ) visited Phong Nha cave last summer .
6. We don’t enjoy ( watch ) watching documentaries .
Chọn từ thích hợp ( ứng với A , B , C , hoặc D ) mà phần gạch chân có cách phát âm khác với những từ còn lại .
1. A. visited B. stopped C . looked D. watched
2. A. types B. writes C . finishes D. likes
Sử dụng thì hoặc dạng đúng của động từ trong ngoặc để hoàn thành các câu sau .
3. Tom doesn’t have a computer . He wishes he ( have ) has a computer .
4. Mary and Lan ( be ) have been pen pals for over two years .
5. They ( visit ) visited Phong Nha cave last summer .
6. We don’t enjoy ( watch ) watching documentaries .
Chọn từ (ứng với A,B,C, hoặc D) có phần gạch dưới được phát âm khác với những từ còn lại.
Câu 1: A. mosque B. optional C. notice D. tropical
Câu 2: A. filled B. died C. walked D. played
Câu 3: A. girls B. parks C. countries D. regions
Câu 4: A. baggy B. minority C. style D. rivalry
=> Không có gach chan
Chọn từ (ứng với A,B,C, hoặc D) có phần trọng âm khác với những từ còn lại.
Câu 5: A. casual B. embroider C. designer D. occasion
Câu 6: A. mention B. sailor C. pattern D. inspire
Câu 7: A. tunic B. symbol C. special D. unique
Câu 8: A. consist B. fashion C. design D. constrain
Chọn từ (ứng với A,B,C, hoặc D) có phần gạch dưới được phát âm khác với những từ còn lại.
Câu 1: A. mosque B. optional C. notice D. tropical
Câu 2: A. filled B. died C. walked D. played
Câu 3: A. girls B. parks C. countries D. regions
Câu 4: A. baggy B. minority C. style D. rivalry
Chọn từ (ứng với A,B,C, hoặc D) có phần trọng âm khác với những từ còn lại.
Câu 5: A. casual B. embroider C. designer D. occasion
Câu 6: A. mention B. sailor C. pattern D. inspire
Câu 7: A. tunic B. symbol C. special D. unique
Câu 8: A. consist B. fashion C. design D. constrain
IX. Sắp xếp các câu sau thành đoạn hội thoại hợp lí.
A. Thanks. How much are they?
B. Can I help you? 1
C. How many oranges do you want? 5
D. I’d like some oranges. 4
E. Half a dozen, please . 6
F. Yes. I’d like a bottle of cooking oil. 2
G. Is there anything else? 3
H. Here you are. 7
I. Ten thousand dong. ………Thank you. 8
Sắp xếp thành một đoạn hội thoại hoàn chỉnh như sau :
B-D-C-E-G-F-H-A-I