Đề bài: nêu ý nghĩa  của mỗi công thức hóa học 

a)  s...">

K
Khách

Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.

2 tháng 12 2020

a) Fe2O3

- Gồm hai nguyên tố tạo thành : Fe và O

- Có 2 nguyên tử Fe và 2 nguyên tử O

- PTK của chất = 2Fe + 3O = 2.56 + 3.16 = 160 đvC

b) Al2(SO4)3

- Gồm ba nguyên tố tạo thành : Al . S và O

- Có 2 nguyên tử Al, 3 nguyên tử S và 12 nguyên tử O

- PTK của chất = 2Al + 3S + 12O = 2.27 + 3.32 + 12.16 = 342 đvC 

27 tháng 4 2017

Ta có: Với Fe2O3 mà O hóa trị II à Fe hóa trị III

Vậy, công thức hóa trị đúng hợp chất có phân tử gồm Fe liên kết với (SO­4) hóa trị II là Fe2(SO4)3.

Vậy công thức d là đúng.

27 tháng 4 2017

Ta có: Với Fe2O3 mà O hóa trị II à Fe hóa trị III

Vậy, công thức hóa trị đúng hợp chất có phân tử gồm Fe liên kết với (SO­4) hóa trị II là Fe2(SO4)3.

Vậy công thức d là đúng.



29 tháng 11 2016

3Fe + 2O2 --> Fe3O4

2NaOH + H2SO4 --> Na2SO4 + 2H2O

Fe2O3 + 6HCl --> 2FeCl3 + 3H2O

2Al(OH)3 --> Al2O3 + 3H2O

29 tháng 11 2016

3Fe + 2O2- - - -> Fe3O4

2NaOH + H2SO4 - - ->Na2SO4 + 2H2O

Fe2O3 + 6HCl - - -> 2FeCl3 + 3H2O

2Al(OH)3 - -(nhiệt) - > Al2O3 + 3H2O

27 tháng 5 2021

\(KOH\) là bazơ : Kali hidroxit 

\(Fe_2O_3\)   Oxit bazơ : Sắt ( III ) oxit 

\(Al\left(OH\right)_3\)   bazơ : Nhôm hidroxit 

\(Na_2SO_4\)   muối : Natri Sunfat 

\(HNO_3\)   axit : axit nitric 

\(CO_2\)   oxit axit : Cacbon ddioxxit 

\(HCl\)   axit ; axit clohidric 

\(CuCl_2\)   muối : Đồng ( II ) clorua 

5 tháng 6 2021

KOH là bazơ: Kali Hidroxit

Fe2O3 là oxit bazơ: sắt (III) oxit

Al(OH)3 là ba zơ: nhôm hidroxit

Na2SO4 là muối:Natri Sunfat

HNO3 là axit: axit nitric

CO2 là oxit axit: cacbon dioxit

HCl là axit: axit clohidric

CuCl2 là muối: Đồng (II) clorua

25 tháng 11 2016

Câu 1: Chọn hệ số thích hợp để cân bằng các phản ứng sau

1/ 4Al + 3O2 → 2Al2O3

2/ 4K + O2 → 2K2O

4/ Al2O3 + 6HCl → 2AlCl3 + 3H2O

5/ 2Al + 6HCl → 2AlCl3 + 3H2

6/FeO + 2HCl → FeCl2 + H2O

7/ Fe2O3 + 3H2SO4 → Fe2(SO4)3 + 3H2O

8/ 2NaOH + H2SO4 → Na2SO4 + 2H2O

9/ 3Ca(OH)2 + 2FeCl3 → 3CaCl2 + 2Fe(OH)3

10/ BaCl2 + H2SO4 → BaSO4↓ + 2HCl

26 tháng 11 2016

Câu 1: Chọn hệ số thích hợp để cân bằng các phản ứng sau

1/ 4Al + 3O2 → 2Al2O3

2/ 4K + O2 →2K2O

3/ 2Al(OH)3 → Al2O3 + 3H2O có t độ

4/ Al2O3 + 6HCl → 2AlCl3 + 3H2O

5/ 2Al + 6HCl → 2AlCl3 + 3H2

6/FeO + 2HCl → FeCl2 + H2O

7/ Fe2O3 + 3H2SO4 → Fe2(SO4)3 + 3H2O

8/ 2NaOH + H2SO4 → Na2SO4 + 2H2O

9/ 3Ca(OH)2 + 2FeCl3 → 3CaCl2 + 2Fe(OH)3

10/ BaCl2 + H2SO4 → BaSO4↓ + 2HCl

11/ SO2 + Ba(OH)2 → BaSO3↓ + H2O

12/ 2KMnO4 → K2MnO4 + MnO2 + O2↑ có t độ

Câu 2/

a/ nSO2 = 6,4 / 64 = 0,1 (mol)

nH2 = \(\frac{1,2.10^{23}}{6.10^{23}}\) = 0,2 mol

=> V = ( 1,5 + 0,1 + 0,2 + 2,5 ) x 22,4 = 96,32 lít

b/ => mO2 = 1,5 x 32 = 48 gam

mN2 = 2,5 x 28 = 70 gam

mH2 = 0,2 x 2 = 0,4 gam

mSO2 = 6,4 gam

=> Tổng khối lượng hỗn hợp khí trên bằng:

48 + 70 + 0,4 + 6,4 = 124,8 gam

13 tháng 12 2016

a) Ý nghĩa:

  • Tạo nên từ 3 nguyên tố: Na, S, O
  • Gồm 2Na, 1S, 4O
  • PTK = 23 x 2 + 32 + 16 x 4 = 142 đvC

b) Ý nghĩa:

  • Tạo nên từ 3 nguyên tố: Al, N, O
  • Gồm 1Al, 3N, 9O
  • PTK = 27 + 14 x 3 + 16 x 9 = 213 đvC
29 tháng 10 2017

a)-Gồm 3 nguyên tử Na,S,O tạo nên

-Có 2 phân tử Na.1 phân tử S và 4 phân tử O trong 1 phân tử

-PTK=142 đvC

b)-Gồm 3 nguyên tử Al,N,O tạo nên

-Có 1 phân tử Al,3 phân tử N và 9 phân tử Oxi trong 1 phân tử

-PTK=213 đvC

Chúc bạn học tốthihi

1 tháng 7 2016

1. 2Al+3O2----Al2O3

2. 3Fe+2O2--to---Fe3O4

3. 4P+5O2----2P2O5

4. CH4+2O2-------CO2+2H2O

5. 2KMnO4-----K2MnO4+MnO2+O2

6. 2KClO3----2KCl+3O2

7. 2Al+6HCl-----2AlCl3+3H2

1 tháng 7 2016

1. 2H2 + O2------2H2O

2. 3Fe+2O2-----to-----Fe3O4

3. Zn + 2HCl----ZnCl2+H2

4. 4Al+3O2---2Al2O3

5. H2+S----H2S

6. 3C+2Fe2O3-----4Fe+3CO2

7. H2+CuO-----Cu+H2O

8. CH4+2O2----CO2+2H2O

9. Cu(OH)2+H2SO4----CuSO4+H2O

10. CaCO3------CaO+ CO2

a. 4KClO3 \(\rightarrow\) KCl + 3KClO4

b. 4CuFeS2 + 9O2 \(\rightarrow\) 2Cu2S + 2Fe2O3 + 6SO2

c. 3Cl2 + 6KOH \(\rightarrow\)  5KCl + KClO3 + 3H2O

d. 6P + 5KClO3 \(\rightarrow\)  3P2O5 + 5KCl

e.2Al + 6H2SO4 \(\rightarrow\) Al2(SO4)3 + 3SO2 +  6H2O

f.  Fe + 4HNO3 \(\rightarrow\)  Fe(NO3)3 + NO + 2H2O

g.MnO2 + 4HCl \(\rightarrow\) MnCl+ Cl2 + 2H2O

30 tháng 6 2016

Mình nhầm chỗ câu a. Nguyên tố cuối là KClO​ nhé

27 tháng 4 2017

Ta có: nhóm (OH), (NO3) và Cl đều hóa trị I.

- Cu(OH)2 : 1.a = 2.I à Cu hóa trị II.

- PCl5 : 1.a = 5.I à P hóa trị V.

- SiO2 : 1.a = 2.II à Si hóa trị IV.

- Fe(NO3)3 : 1.a = 3.I à Fe hóa trị III.

14 tháng 10 2021

Hãy tính hóa trị của đồng Cu, photpho P, silic Si và sắt Fe trong các công thức hóa học sau: Cu(OH)2, PCl5, SiO2, Fe(NO3)3.

14 tháng 12 2016

a) MH3PO4=1.3+31+16.4= 98

%mH= \(\frac{1.3.100}{98}\)=3,06%

%mP= \(\frac{31.100}{98}\)= 31,63%

%mo= 100-3,06-31,63= 65,31%

b) MCuSO4=64+32+16.4=160

%mCu=\(\frac{64.100}{160}\)= 40%

%mS=\(\frac{32.100}{160}\)=20%

%mo=100-40-20=40%

c) MAl(NO3)3=27+(14+16.3).3= 213

%mAl=\(\frac{27.100}{213}\) =12,68%

%mN=\(\frac{14.3.100}{213}\)= 19,72%

%mo= 100-12,68-19,72= 67,6%

Mấy câu còn lại tượng tự bạn nhé

Bài làm

C + O2 ----to---> CO2

CO2: axit cacbonic

P + O2 ---to---> P2O5 

P2O5: axit phophoric

H + O2 ---to----> H2O

H2O: Hidro oxit

Al + O2 ----to----> Al2O3 

Al2O3: Nhôm oxit