Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.
Cấu trúc | Động vật | Thực vật |
Tế bào | Tế bào cơ | Tế bào thịt quả |
Mô | Mô cơ | Mô xốp |
Cơ quan | Phổi | Quả |
Hệ cơ quan | Hệ hô hấp | Hệ |
Bệnh sốt rét | Bệnh kiết lị | |
Tác nhân gây bệnh | Do trùng sốt rét gây ra | Do trùng kiết lị gây ra |
Con đường lây bệnh | Truyền theo đường máu, qua vật truyền là muỗi | Lây qua đường tiêu hóa |
Biểu hiện bệnh | Sốt, rét, người mệt mỏi, chóng mặt, đau đầu | Đau bụng, đi ngoài, phân có thể lẫn máu và chất nhầy, cơ thể mệt mỏi vì mất nước và nôn ói,… |
Cách phòng tránh bệnh | Diệt muỗi, mắc màn khi ngủ, vệ sinh môi trường sống sạch sẽ thoáng mát không để muỗi sinh sản, trú ngụ,.. | Vệ sinh cá nhân và môi trường sạch sẽ, ăn uống đảm bảo vệ sinh |
STT | TẦM QUAN TRỌNG THỰC TIỄN | TÊN ĐỘNG VẬT |
1 | Thực phẩm | - Cá, gà, bò, mèo, heo,... |
2 | Dược liệu |
- Các loại cao (cao ngựa, cao khỉ,..) - Mỡ trăn làm nhẹ vết phỏng. - Gan cá làm tăng cường vitamin A. - Nước Yến làm tăng đề kháng cơ thể, làm từ tổ yến. |
3 | Nguyên liệu |
- Nguyên liệu cho ngành may mặc: da cá sấu, lông cừu, da hổ,.. - Nguyên liệu làm mặt của trống: da bò, da trâu,.. |
4 | Nông nghiệp |
- Làm tơi xốp đất: giun đất. - Kéo cày làm ruộng: trâu, bò,.. |
5 | Làm cảnh |
- Các loại chim cảnh: chim bồ câu, chim sáo,.. - Các loại cá cảnh: cá bảy màu, cá vàng,.. |
6 | Vai trò trong tự nhiên | Hổ bảo vệ rừng |
7 | Động vật có hại với đời sống con người |
- Gây độc: rắn hổ mang, sứa biển,... - Làm dơ thức ăn, gây đau bụng cho người dùng: ruồi, nhặng,.. - Kí sinh và dùng chất dinh dưỡng trong cơ thể người: trùng sốt rét, trùng kiết lị |
8 | Động vật có hại đối với nông nghiệp | - Phá hoại mùa màng: chuột đồng, sâu bọ,.. |
STT | Tầm quan trọng thực tiễn | Tên động vật |
1 | Thực phẩm | Gà, bò, trâu, lợn,... |
2 | Dược liệu | Rắn, hổ,... |
3 | Nguyên liệu |
Gà, vịt, ngan, ngỗng,... |
4 | Nông nghiệp | Trâu, bò,... |
5 | Làm cảnh | Mèo, chó,... |
6 | Vai trò trong tự nhiên |
Chim, ong,... |
7 | Động vật có hại với đời sống con người | Sói, báo, hổ, sư tử,... |
8 | Động vật có hại với nông nghiệp | Sâu, châu chấu, chuột,... |
STT | TÊN CÂY XANH | GIÁ TRỊ CỦA CÂY |
1 | CÂY BÀNG | CUNG CẤP OOOXXI CHO CON NGƯỜI |
2 | CÂY THÔNG | LẤY NHỰA ĐỂ TĂNG NĂNG SUẤT CAO |
3 | CÂY THUỐC BỎNG | GIÚP CHO CON NGƯỜI CHỮA TRỊ |
4 | CÂY XOAN | GIÚP CHO CON NGƯỜI LẤY GỖ |
5 | CÂY CHÙM NGÂY | GIÚP CHO CON NGƯỜI CHỮA BỆNH |
STT | Tên loài | Lớp động vật | Môi trường sống |
1 | Ếch | Lưỡng cư. | Sống vừa ở nước, vừa ở cạn. |
2 | Chó | Thú ( có vú). | Sống trên cạn. |
3 | Voi | Thú ( có vú). | Sống trên cạn. |
4 | Vịt | Chim. | Sống trên cạn, có khi ở nước. |