Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.
Đặt câu để phân biệt nghĩa của các từđồng âm sau:
a) Từ kính:
- Con đã lâu sạch tủ kính này chưa?
- Kính của cậu bị vỡ rồi kìa.
b) Từ đường:
- Đường đến trường hôm nay thật nhộn nhịp.
- Cảm cam này ngọt như đường.
c) Từ liên:
- Nhà nước sắp xây dựng tuyến đường sắt liên tỉnh.
- Đội của Nam đã liên tiếp ghi điểm trong suốt trận đấu.
d) Từ lương:
- Mỗi con người chúng ta đều cần có một đức tính lương thiện.
- Chúng ta cần phải quý trọng lương thực.
e) Từ hành:
- Quả là một hành trình dài vất vả.
- Con đã cho hành vào nồi canh chưa?
a) Tre/ giữ làng, giữ nước, giữ mái nhà tranh, giữ đồng lúa chín.
b) Lớp chúng tôi/ đang lao động ở vườn trường.
c) Cuộc sống lao động trên công trường/ thật tấp nập, nhộn nhịp
*CN: In đậm
VN: nghiêng
A. - Chủ ngữ : Tre
- Vị ngữ : giữ làng , giữ nước , giữ mái nhà tranh , giữ đồng lúa chín .
B. - Chủ ngữ : Lớp chúng tôi
- Vị ngữ : đang lao động ở vườn trường .
C. - Chủ ngữ : Cuộc sống lao động
- Vị ngữ : thật tấp nập , nhộn nhịp
- Trạng từ : trên công trường
k đúng cho mình nha !
a) Cánh đồng ( đồng ở đây có nghĩa là đồng lúa )
Tượng đồng ( đồng ở đây là một loại chất )
Một nghìn đồng ( đồng ở đây là đơn vị tiền tệ ở VN )
b) Hòn đá ( đá ở đây là vật liệu )
Đá bóng ( đá ở đây là một hành động )
c) Ba và má ( ba ở đây là một người trong gia đình )
Ba tuổi ( ba ở đây là một con số )
Phân biệt nghĩa của những từ đồng âm trong các cụm từ sau:
a. Cánh đồng – tượng đồng – một nghìn đồng.
b. Hòn đá – đá bóng.
c. Ba và má – ba tuổi.
Bài làm:
a.
- Đồng (trong cánh đồng): là một khoảng đất rộng, bằng phẳng dùng để trồng trọt lúa, ngô, khoai…
- Đồng (trong tượng đồng): là kim loại có màu đỏ thường dùng để kéo dây điện, dát mỏng, đúc tượng
- Đồng (trong một nghìn đồng): dùng để chỉ đơn vị tiền tệ của Việt Nam
b.
- Đá (trong hòn đá): là vật chất cấu tạo nên vỏ trái đất, có đặc tính rắn chắc. Dùng để lát đường, vật liệu xây dựng nhà cửa…
- Đá (trong đá bóng): một động tác của con người dùng chân đưa bóng đi một nơi nào đó
c.
- Ba, má (trong ba và má): dùng để chỉ những người đã sinh ra mình.
- Ba (trong ba tuổi): từ chỉ số lượng 1, 2, 3, 4... thể hiện số tuổi tính từ khi mỗi người sinh ra
Danh từ: dòng sông, mặt đất, cuộc sống, đường thẳng.
Động từ: phập phồng, thấp thỏm, quây quần, bao vây,
Tính từ: xấu xí, gồ ghề.
từ chức