K
Khách

Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.

12 tháng 8 2018

1: Hãy hoàn tất câu sau

1: Where do you live

2: I live in Hoang Kiem Lake

3 : This Is a eraser

4: What is your name

5: Is that your pencil?

2: Thay mỗi dấu gạch ngang sau(_) bằng một chữ cái thích hợp để tạo từ đúng 

1: _o_s_.              3: Window.         

2:w_s_e  b_s_e

12 tháng 8 2018

- Xl nhé , Có 2 Câu Cuối Mk Ko Bt Cách Làm ><

10 tháng 8 2018

Bai1: Hãy Hoàn tất câu sau

1: This is Lan

2: Fine, thanks 

Bài2: Thay mỗi dấu gạch ngang(-) bằng một chữ cái thích hợp để tạo thành từ đúng

1: name                     2: classmate

3: eleven                   4: twenty       

5; afternoon

Bài3: Hãy viết lại các câu sau dùng dạng viết tắt nếu có thể

1: I am Hoa

-> I'm hoa     

  4:We are fine, Thank you

-> We're fine, thanks

2: This is Mr Tan .

->không thể viết tắt được( vì bên trên bạn có nói "viết tắt nếu có thể nên câu này không viết tắt được

  5: How old are you?

->->không thể viết tắt được( vì bên trên bạn có nói "viết tắt nếu có thể nên câu này không viết tắt được

3: My name is Lan

-> My name's Lan

~~~k mình nha~~~

10 tháng 8 2018

1)  1.is                              2.thanks

2)   1.  name                           2.  classmate

  3.     eleven                        4.    twenty

 5.      afternoon

3) 1. I'm Hoa

    2. This's Mr Tan

    3.  My name's Lan

    4. We're fine, thanks

    5. How old are you ? ( giữ nguyên nha bạn )

    

13 tháng 8 2018

1.

THANKS=> thank

2.

a=>an

3

are=> do

4.in=> on

5. year=> years

6.what your ==> what is your

7. name Long => name is Long

8.

.is my => isnot my

9.

thank=> thanks

13 tháng 8 2018

Answer : 

1: We are fine, thanks you .

thanks => thank 

2: That is a eraser

a => an 

3: Where are you live?

are => do

4: I live in Le Loi street 

5: I'm ten year old

year => years

6: What your name?

What => What's

7: My name Long

name => name's

8: No, this is my bag .

my => your

9: I fine, thank

I => I'm

1. beach

2.camera

3.citadel

4.finally

5.minibus

5 tháng 7 2019

1. beach

2. camera

3. citadel

4. finally

5. mini bus

13 tháng 8 2018

this is my not book

k mình nhé

13 tháng 8 2018

1. this is not my book . 

2. Is this your classroom ?

Brave: Anh hùng
Careful: Cẩn thận
Cheerful: Vui vẻ
Easy going: Dễ gần.
Exciting: Thú vị
Friendly: Thân thiện.
Funny: Vui vẻ
Generous: Hào phóng
Hardworking: Chăm chỉ.
Kind: Tốt bụng.
Out going: Cởi mở.
Polite: Lịch sự.
Quiet: Ít nói
Smart = intelligent: Thông minh.
Sociable: Hòa đồng.
Soft: Dịu dàng
Talented: Tài năng, có tài.
Ambitious: Có nhiều tham vọng
Cautious: Thận trọng.
Competitive: Cạnh tranh, đua tranh
Confident: Tự tin
Serious: Nghiêm túc.
Creative: Sáng tạo
Dependable: Đáng tin cậy
Enthusias: Hăng hái, nhiệt tình
Extroverted: hướng ngoại
Introverted: Hướng nội
Imaginative: giàu trí tưởng tượng
Observant: Tinh ý
Optimis: Lạc quan
Rational: Có chừng mực, có lý trí
Sincere: Thành thật
Understantding: hiểu biết
Wise: Thông thái uyên bác.
Clever: Khéo léo
Tacful: Lịch thiệp
Faithful: Chung thủy
Gentle: Nhẹ nhàng
Humorous: hài hước
Honest: trung thực
Loyal: Trung thành
Patient: Kiên nhẫn
Open-minded: Khoáng đạt
Talkative: Hoạt ngôn.
 
2. Tính từ chỉ tính cách tiêu cực:
Bad-tempered: Nóng tính
Boring: Buồn chán.
Careless: Bất cẩn, cẩu thả.
Crazy: Điên khùng
Impolite: Bất lịch sự.
Lazy: Lười biếng
Mean: Keo kiệt.
Shy: Nhút nhát
Stupid: Ngu ngốc
Aggressive: Hung hăng, xông xáo
Pessimis: Bi quan
Reckless: Hấp Tấp
Strict: Nghiêm khắc
Stubborn: Bướng bỉnh (as stubborn as a mule)
Selfish: Ích kỷ
Hot-temper: Nóng tính
Cold: Lạnh l ùng
Mad: điên, khùng
Aggressive: Xấu bụng
Unkind: Xấu bụng, không tốt
Unpleasant: Khó chịu
Cruel: Đ ộc ác
Gruff: Thô lỗ cục cằn
Insolent: Láo xược
Haughty: Kiêu căng
Boast: Khoe khoang

14 tháng 9 2016

1. They are children.

2. It is a desk.

3. That is my class

4. Is that your teacher?

5. Is this your classroom?

6. My name is Lan. I am eleven years old.

Điền vào chỗ trống từ thích hợp.

1. How old are you?

2. Where do you live?

3. How do you spell it?

4. Is that your desk?- No. That's my desk.

5. Is this your classroom? - Yes, this is my classroom.

6. What is this?

7. I live in the city.

 

8. We live onHai Ba Trung Street.

 

14 tháng 9 2016

Điền vào chỗ trống dạng đúng của động từ "tobe":

1. They _are__ children.

2. It _is_ a desk.

3. That _is_ my class

4. _Is_ that your teacher?

5. _Is_ this your classroom?

6. My name _is_ Lan. I _am_ eleven years old.

Điền vào chỗ trống từ thích hợp.

1. _How__ old are you?

2. Where _do_ you live?

3. _How__ do you spell it?

4. Is __that__ your desk?- No. That's my desk.

5. Is _this___ your classroom? - Yes, this is my classroom.

6. What _is_ this?

7. I live _in_ the city.

8. We live _on_ Hai Ba Trung Street.

5 tháng 8 2016

1,we / in / Da Nang / city / in / house / a / live /.(sắp xếp thành câu hoàn chỉnh)

We live in a house in Da Nang city.

2,This is my pencil.(chuyển câu sang hình thức số nhiều)

These are my pencils.

3,My sister and I are teachers.(thay cụm từ gạch chân bằng 1 đại từ nhân xưng thích hợp)

She and I are teachers

4,Mr Nam is an engineer.(chuyển câu sang thể nghi vấn)

Is Mr.Nam an engineer?

5,That is a eraser.(sửa lỗi sai trong câu)

That is an eraser.

 

6,How old is your father?(trả lời câu hỏi)

My father is 40 years old.

 

5 tháng 8 2016

trả lời giúp ik nhéhihihihi

I. Chọn câu trả lời đúng nhất (3 điểm).1.______ is your name?A. Who B. What C. Where D. How2.That is ______ ruler.A. a B. an C. the D. I3.______ ? Fine , thanks.A. How are you B. How old are you C. What’s your name D. What is this4.There ______ five people in my family.A. is B. are C. am D. do5.Is ______ your teacher? – Yes, it is A. there B. those C. these D. this6.______ people are there in your family?A. How many B. What C. How D. When7.How old is he? – He’s ______.A....
Đọc tiếp

I. Chọn câu trả lời đúng nhất (3 điểm).

1.______ is your name?A. Who B. What C. Where D. How

2.That is ______ ruler.A. a B. an C. the D. I

3.______ ? Fine , thanks.A. How are you B. How old are you C. What’s your name D. What is this

4.There ______ five people in my family.A. is B. are C. am D. do

5.Is ______ your teacher? – Yes, it is A. there B. those C. these D. this

6.______ people are there in your family?A. How many B. What C. How D. When

7.How old is he? – He’s ______.A. fifth B. second C. first D. fifteen

8.What ______ he ______? – He’s an engineer.A. does – do B. do – does C. do – do D. does – does

9.Hoa brushes ______ teeth every morning.A. his B. her C. my D. your

10.Where do you live? ______.A. I live in Hanoi B. I'm at school C. I'm twelve years old D. I'm fine. Thanks

11.Tìm từ có cách phát âm khác ở phần gạch chân:A. couches B. benches C. houses D. tomatoes

12.______ ? - It’s an eraser.A. What’s your name? B. Who is that? C. What’s that? D.Where is that?

13.Tìm từ khác loại:A. teacher B. classmate C. student D. board

14.How many ______ are there in your class? - There are 35.A. benchies B. bench C. benches D. benchs

15.How old is your mother? ______ .A. He’s forty years old B. She’s forty C. She’s forty year old D. A & C are correct

II. Cho dạng đúng của động từ "to be" (1 điểm).

1.She a teacher

.2.We doctors

3.Hoang and Thuy students

.4.I Chi.

III. Nối một câu ở A và một câu trả lời ở B (2 điểm).
A

1. Hello. Is your name Phong?.
2. How are you?
3. How old are you?
4. Where do you live?
5. What do you do?
B

a. I’m sixteen years old.
b. On Nguyen Trai street.
c. I am a student
d. Yes. My name is Phong.
e. That’s right, I am.
f. I’m fine. Thank you. How about you?
1.
2.
3.
4.
5.
IV. Đọc đoạn văn dưới đây và trả lời các câu hỏi(2 điểm)

.My name is Tâm. I’m a teacher. I live in a city. I get up at five every day. I go to school at a quarter to seven. The school is not near my house. It’s very beautiful. There’s a lake near the school. There are trees and flowers in the school. In front of the school, there is a river. Behind the school, there are flowers. Behind the flowers, there are tall trees. The police station is next to the school.

1.What does Tam do?
2.Where does she live?
3.Is the school near her house?
4.Is there a river or a lake near the school?
5.What is in front of the school?
V. Sắp xếp trật tự từ trong các câu sau để tạo thành câu hoàn chỉnh (2 điểm)

1.do / what / she / does / ?
2.school / I / and / this / my/ student / am / a / is
3.eraser / that / is / your / ?
4.Mai's class / students / are / twenty / in / there
5.book / where / my / is?

1.

2.

3.

4.

5.

 

5
27 tháng 11 2016

V. Sắp xếp trật tự từ trong các câu sau để tạo thành câu hoàn chỉnh (2 điểm)

1.do / what / she / does / ?

​=> What does she do?

2.school / I / and / this / my/ student / am / a / is

=> I am a student and this is my school.

3.eraser / that / is / your / ?

​=> Is that your eraser?

4.Mai's class / students / are / twenty / in / there

=> There are twenty students in Mai's class.
5.book / where / my / is?

=> Where is my book?

27 tháng 11 2016

I. Chọn câu trả lời đúng nhất (3 điểm).

1.______ is your name?A. Who B. What C. Where D. How

2.That is ______ ruler.A. a B. an C. the D. I

3.______ ? Fine , thanks.A. How are you B. How old are you C. What’s your name D. What is this

4.There ______ five people in my family.A. is B. are C. am D. do

5.Is ______ your teacher? – Yes, it is A. there B. those C. these D. this

6.______ people are there in your family?A. How many B. What C. How D. When

7.How old is he? – He’s ______.A. fifth B. second C. first D. fifteen

8.What ______ he ______? – He’s an engineer.A. does – do B. do – does C. do – do D. does – does

9.Hoa brushes ______ teeth every morning.A. his B. her C. my D. your

10.Where do you live? ______.A. I live in Hanoi B. I'm at school C. I'm twelve years old D. I'm fine. Thanks

11.Tìm từ có cách phát âm khác ở phần gạch chân:A. couches B. benches C. houses D. tomatoes

12.______ ? - It’s an eraser.A. What’s your name? B. Who is that? C. What’s that? D.Where is that?

13.Tìm từ khác loại:A. teacher B. classmate C. student D. board

14.How many ______ are there in your class? - There are 35.A. benchies B. bench C. benches D. benchs

15.How old is your mother? ______ .A. He’s forty years old B. She’s forty C. She’s forty year old D. A & C are correct

19 tháng 6 2018

1. What is your name and where so you live?

2.Close your book and stand up.

3. Is this your or my school bag?

4. We live in a house on Nguyen Du street.

5. What is this and how do you spell it?

19 tháng 6 2018

nhanh nha mình k cho