Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.
Bai1: Hãy Hoàn tất câu sau
1: This is Lan
2: Fine, thanks
Bài2: Thay mỗi dấu gạch ngang(-) bằng một chữ cái thích hợp để tạo thành từ đúng
1: name 2: classmate
3: eleven 4: twenty
5; afternoon
Bài3: Hãy viết lại các câu sau dùng dạng viết tắt nếu có thể
1: I am Hoa
-> I'm hoa
4:We are fine, Thank you
-> We're fine, thanks
2: This is Mr Tan .
->không thể viết tắt được( vì bên trên bạn có nói "viết tắt nếu có thể nên câu này không viết tắt được
5: How old are you?
->->không thể viết tắt được( vì bên trên bạn có nói "viết tắt nếu có thể nên câu này không viết tắt được
3: My name is Lan
-> My name's Lan
~~~k mình nha~~~
1) 1.is 2.thanks
2) 1. name 2. classmate
3. eleven 4. twenty
5. afternoon
3) 1. I'm Hoa
2. This's Mr Tan
3. My name's Lan
4. We're fine, thanks
5. How old are you ? ( giữ nguyên nha bạn )
1.
THANKS=> thank
2.
a=>an
3
are=> do
4.in=> on
5. year=> years
6.what your ==> what is your
7. name Long => name is Long
8.
.is my => isnot my
9.
thank=> thanks
Answer :
1: We are fine, thanks you .
thanks => thank
2: That is a eraser
a => an
3: Where are you live?
are => do
4: I live in Le Loi street
5: I'm ten year old
year => years
6: What your name?
What => What's
7: My name Long
name => name's
8: No, this is my bag .
my => your
9: I fine, thank
I => I'm
Brave: Anh hùng
Careful: Cẩn thận
Cheerful: Vui vẻ
Easy going: Dễ gần.
Exciting: Thú vị
Friendly: Thân thiện.
Funny: Vui vẻ
Generous: Hào phóng
Hardworking: Chăm chỉ.
Kind: Tốt bụng.
Out going: Cởi mở.
Polite: Lịch sự.
Quiet: Ít nói
Smart = intelligent: Thông minh.
Sociable: Hòa đồng.
Soft: Dịu dàng
Talented: Tài năng, có tài.
Ambitious: Có nhiều tham vọng
Cautious: Thận trọng.
Competitive: Cạnh tranh, đua tranh
Confident: Tự tin
Serious: Nghiêm túc.
Creative: Sáng tạo
Dependable: Đáng tin cậy
Enthusias: Hăng hái, nhiệt tình
Extroverted: hướng ngoại
Introverted: Hướng nội
Imaginative: giàu trí tưởng tượng
Observant: Tinh ý
Optimis: Lạc quan
Rational: Có chừng mực, có lý trí
Sincere: Thành thật
Understantding: hiểu biết
Wise: Thông thái uyên bác.
Clever: Khéo léo
Tacful: Lịch thiệp
Faithful: Chung thủy
Gentle: Nhẹ nhàng
Humorous: hài hước
Honest: trung thực
Loyal: Trung thành
Patient: Kiên nhẫn
Open-minded: Khoáng đạt
Talkative: Hoạt ngôn.
2. Tính từ chỉ tính cách tiêu cực:
Bad-tempered: Nóng tính
Boring: Buồn chán.
Careless: Bất cẩn, cẩu thả.
Crazy: Điên khùng
Impolite: Bất lịch sự.
Lazy: Lười biếng
Mean: Keo kiệt.
Shy: Nhút nhát
Stupid: Ngu ngốc
Aggressive: Hung hăng, xông xáo
Pessimis: Bi quan
Reckless: Hấp Tấp
Strict: Nghiêm khắc
Stubborn: Bướng bỉnh (as stubborn as a mule)
Selfish: Ích kỷ
Hot-temper: Nóng tính
Cold: Lạnh l ùng
Mad: điên, khùng
Aggressive: Xấu bụng
Unkind: Xấu bụng, không tốt
Unpleasant: Khó chịu
Cruel: Đ ộc ác
Gruff: Thô lỗ cục cằn
Insolent: Láo xược
Haughty: Kiêu căng
Boast: Khoe khoang
1. They are children.
2. It is a desk.
3. That is my class
4. Is that your teacher?
5. Is this your classroom?
6. My name is Lan. I am eleven years old.
Điền vào chỗ trống từ thích hợp.
1. How old are you?
2. Where do you live?
3. How do you spell it?
4. Is that your desk?- No. That's my desk.
5. Is this your classroom? - Yes, this is my classroom.
6. What is this?
7. I live in the city.
8. We live onHai Ba Trung Street.
Điền vào chỗ trống dạng đúng của động từ "tobe":
1. They _are__ children.
2. It _is_ a desk.
3. That _is_ my class
4. _Is_ that your teacher?
5. _Is_ this your classroom?
6. My name _is_ Lan. I _am_ eleven years old.
Điền vào chỗ trống từ thích hợp.
1. _How__ old are you?
2. Where _do_ you live?
3. _How__ do you spell it?
4. Is __that__ your desk?- No. That's my desk.
5. Is _this___ your classroom? - Yes, this is my classroom.
6. What _is_ this?
7. I live _in_ the city.
8. We live _on_ Hai Ba Trung Street.
1,we / in / Da Nang / city / in / house / a / live /.(sắp xếp thành câu hoàn chỉnh)
We live in a house in Da Nang city.
2,This is my pencil.(chuyển câu sang hình thức số nhiều)
These are my pencils.
3,My sister and I are teachers.(thay cụm từ gạch chân bằng 1 đại từ nhân xưng thích hợp)
She and I are teachers
4,Mr Nam is an engineer.(chuyển câu sang thể nghi vấn)
Is Mr.Nam an engineer?
5,That is a eraser.(sửa lỗi sai trong câu)
That is an eraser.
6,How old is your father?(trả lời câu hỏi)
My father is 40 years old.
V. Sắp xếp trật tự từ trong các câu sau để tạo thành câu hoàn chỉnh (2 điểm)
1.do / what / she / does / ?
=> What does she do?
2.school / I / and / this / my/ student / am / a / is
=> I am a student and this is my school.
3.eraser / that / is / your / ?
=> Is that your eraser?
4.Mai's class / students / are / twenty / in / there
=> There are twenty students in Mai's class.
5.book / where / my / is?
=> Where is my book?
I. Chọn câu trả lời đúng nhất (3 điểm).
1.______ is your name?A. Who B. What C. Where D. How
2.That is ______ ruler.A. a B. an C. the D. I
3.______ ? Fine , thanks.A. How are you B. How old are you C. What’s your name D. What is this
4.There ______ five people in my family.A. is B. are C. am D. do
5.Is ______ your teacher? – Yes, it is A. there B. those C. these D. this
6.______ people are there in your family?A. How many B. What C. How D. When
7.How old is he? – He’s ______.A. fifth B. second C. first D. fifteen
8.What ______ he ______? – He’s an engineer.A. does – do B. do – does C. do – do D. does – does
9.Hoa brushes ______ teeth every morning.A. his B. her C. my D. your
10.Where do you live? ______.A. I live in Hanoi B. I'm at school C. I'm twelve years old D. I'm fine. Thanks
11.Tìm từ có cách phát âm khác ở phần gạch chân:A. couches B. benches C. houses D. tomatoes
12.______ ? - It’s an eraser.A. What’s your name? B. Who is that? C. What’s that? D.Where is that?
13.Tìm từ khác loại:A. teacher B. classmate C. student D. board
14.How many ______ are there in your class? - There are 35.A. benchies B. bench C. benches D. benchs
15.How old is your mother? ______ .A. He’s forty years old B. She’s forty C. She’s forty year old D. A & C are correct
1. What is your name and where so you live?
2.Close your book and stand up.
3. Is this your or my school bag?
4. We live in a house on Nguyen Du street.
5. What is this and how do you spell it?
1: Hãy hoàn tất câu sau
1: Where do you live
2: I live in Hoang Kiem Lake
3 : This Is a eraser
4: What is your name
5: Is that your pencil?
2: Thay mỗi dấu gạch ngang sau(_) bằng một chữ cái thích hợp để tạo từ đúng
1: _o_s_. 3: Window.
2:w_s_e b_s_e
- Xl nhé , Có 2 Câu Cuối Mk Ko Bt Cách Làm ><