Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.
câu 1 : 76;104
câu 2 : -6;6
Câu 3 :10
Câu 4 :2
Câu 5 : 17,28
Câu 6 : 2
Câu 7 : 0,7
Câu 8 : 0,125
Câu 9 : 0,1
Câu 10 : <
Câu 1 : 76 ; 104
Câu 2 : -6 ; 6
Câu 3 : 10
Câu 4 : 2
Câu 5 : 17,28
Câu 6 : 2
Câu 7 : 0,7
Câu 8 : 0,125
Câu 9 : 0 ; 1
Câu 10 : <
Tìm tất cả các cặp số nguyên (x,y) thoã mãn đồng thời |x|+3 < 5 và |y|-5 > 2
Giải xg mik tick cho nhá
hix tôi chưa học đến xin lỗi bạn vu quy dat
tick cho mình nha mọi người
Câu 1
Phát biểu nào sau đây là đúng?
a) Nếu x ∈ N thì x ∈ N*
b) Nếu x ∈ N* thì x ∈ N.
Gợi ý đáp án
Phát biểu đúng là:
b) Nếu x ∈ N* thì x ∈ N
2. Cách đọc và viết số tự nhiên
Hoạt động 1:
a) Đọc số sau: 12 123 452
b) Viết số sau: Ba mươi tư nghìn sáu trăm năm mươi
Gợi ý đáp án
a) Đọc số 12 123 452: Mười hai triệu một trăm hai mươi ba nghìn bốn trăm năm mươi hai
b) Viết số Ba mươi tư nghìn sáu trăm năm mươi: 34 650
Câu 2
Đọc các số sau: 71 219 367; 1 153 692 305
Gợi ý đáp án
Bảy mươi mốt triệu hai trăm mười chín nghìn ba trăm sáu mươi bảy;
Một tỉ một trăm năm mươi ba triệu sáu trăm chín mươi hai nghìn ba trăm linh năm
Câu 3
Viết số sau: Ba tỉ hai trăm năm mươi chín triệu sáu trăm ba mươi ba nghìn hai trăm mười bảy.
Gợi ý đáp án
Viết số: 3 259 633 217
II. Biểu diễn số tự nhiên
2. Cấu tạo thập phân của số tự nhiên
Hoạt động 2: Cho các số 966; 953
a) Xác định chữ số hàng đơn vị, hàng chục, hàng trăm của mỗi số trên.
b) Viết số 953 thành tổng theo mẫu: 966 = 900 + 60 + 6 = 9 x 100 + 6 x 10 + 6
Gợi ý đáp án
a)
Số | Chữ số hàng trăm | Chữ số hàng chục | Chữ số hàng đơn vị |
966 | 9 | 6 | 6 |
953 | 9 | 5 | 3 |
b) 953 = 900 + 50 + 3 = 9 x 100 + 5 x 10 + 3
Câu 4
Viết mỗi số sau thành tổng theo mẫu ở Ví dụ 3:
ab0; a0c; a001 a ≠0
Gợi ý đáp án
ab0 = a x 100 + b x 10
a0c = a x 100 + c
a001 = a x 1000 + 1
3. Số La Mã
Hoạt động 3: Quan sát đồng hồ ở hình sau:
a) Đọc các số ghi trên mặt đồng hồ;
b) Cho biết đồng hồ chỉ mấy giờ
Gợi ý đáp án
a) Các số trên đồng hồ: 1; 2; 3; 4; 5; 6; 7; 8; 9; 10; 11; 12
b) Đồng hồ chỉ 7 giờ
Câu 5
a) Đọc các số La Mã sau:
XVI; XVIII; XXII; XXVI; XXVIII
b) Viết các số sau bằng số La Mã: 12; 15; 17; 24; 25;25
Gợi ý đáp án
a) Đọc số La Mã:
XVI: mười sáu; XVIII: Mười tám; XXII: hai mươi hai; XXVI: hai mươi sáu; XXVIII: hai mươi tám