Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.
Câu a) bạn ghi lộn là Ca(HSO3)2 rồi kìa
a) aSO3+bCa(OH)2---->cCa(HSO4)2
S: a = 2c
O: 3a + 2b = 8c
Ca: b = c
H: 2b = 2c
Nếu a =1 => c = 0,5 => b = 0,5
Vậy PTHH là 2SO3+Ca(OH)2---->Ca(HSO4)2
( í bạn có phải dùng pp đại số như vầy ko vậy, nếu phải thì cứ làm như mình là đc, ra liền à, nếu vẫn chưa ra thì bạn xem lại PT của bạn đã cho sản phẩm đúng chưa nha, rồi làm lại)
hợp chất | Gọi tên | phân loại |
HCl | axitclohidric | axit |
H2S | hidro sunfua | khí |
CaCl2 | caxi clorua | muối |
Mg(OH)2 | Magie hidroxit | bazo |
Fe(OH)3 | Sắt(III) hidroxit | bazo |
KOH | kali hidroxit | bazo |
H2SO4 | axit sunfuric | axit |
Na2SO4 | natrisunfat | muối |
BaO+H2O--->Ba(OH)2
SO2+Ba(OH)2--->BaSO3+H2O
H2SO4+BaCl2--->BaSO4+2HCl
Al2O3+6HCl--->2AlCl3+3H2O
Fe+2HCl--->FeCl2+H2
6NaOH+Al2(SO4)3--->2Al(OH)3+3Na2SO4
BaO+CO2--->BaCO3
Fe(OH)3+3HCl--->FeCl3+3H2O
Mg(OH)2--->MgO+H2O
Fe3O4+8HCl--->FeCl2+2FeCl3+4H2O
2Al(OH)3+3H2SO4--->Al2(SO4)3+6H2O
2Al(OH)3--->Al2O3+3H2O
2NaOH+CO2--->Na2CO3+H2O
Na2CO3+2HCl--->2NaCl+CO2+H2O
Na2SO4+BaCl2--->BaSO4+2NaCl
CaCO3--->CaO+CO2
2NaOH+2Al+2H2O--->2NaAlO2+3H2
NaCl+AgNO3--->AgCl+NaNO3
2NaOH+Al2O3--->2NaAlO2+H2O
Fe+2AgNO3--->Fe(NO3)2+2Ag
(NH4)2SO4+2NaOH--->Na2SO4+2NH3+2H2O
Al(OH)3+NaOH--->NaAlO2+2H2O
2NaOH+Zn(OH)2--->Na2ZnO2+2H2O
Na2SO3+2HCl--->2NaCl+SO2+H2O
cac bạn ơi dấu bằng ong rồi cách ra làm cái khác nhé ình viết sai
chỉ có phần chất tham gia phản ứng thôi
a, PTHH này bạn ghi sai đề nha phải là
SO2 + Ca(OH)2 --> Ca(HSO3)2 ( mình cân bằng rồi )
b,giữ nguyên
c, K2CO3 + 2HCl --> 2KCl + H2O + CO2
d,giữ nguyên
e, 2Fe3O4 + 10H2SO4 --> 3 Fe2(SO4)3 + 10H2O + SO2
g, 3FeO + 10HNO3 --> 5H2O + NO+ 3Fe(NO3)3
h, 2R + 2nHCl --> 2RCln + nH2
i , 3FexOy + 2yAl-->yAl2O3 + 3xFe
k, 4R + 3O2--> 2R2O3
l, 2R + 3H2SO4 ---> R2(SO4)3 + 3H2
m , 2C3H8O + 9O--> 6CO2 + 8H2O
n, 3K + 4HNO3 --> 3KNO3 + NO + 2H2O
còn lại bạn tra google nha, mình mỏi tay lắm rồi
Oxit axit:
+ SO3: luu huynh trioxit
+ CO2: cacbon dioxit
Oxit bazo:
+ Fe2O3: sat(III) oxit
+ Al2O3: nhom oxit
Axit
+ HCl: axit clohidric
+ H2S: axit sunfu hidric
+ H3PO4: axit photphoric
+ H2SO4: axit sunfuric
Muoi:
+ NaCl: natri clorua
+ FeCl3: sat(III) clorua
+ Al2(SO4)3: nhom sunfat
+ NaHCO3: natri hidro cacbonat
+ KHCO3: kali hidro cacbonat
Bazo:
+ Ba(OH)2: bari hidroxit
+ Fe(OH)3: sat(III) hidroxit
+ CuOH: dong(I) hidroxit
phân loại và gọi tên các hợp chất sau:
CaO
H2SO4
Fe(OH)2
FeSO4
CaSO4
HCl
LiOH
MnO2
CuCl2
Mn(OH)2
SO2
- Oxit axit:
SO2: Lưu huỳnh đioxit
- Oxit bazơ:
CaO: Canxi oxit
MnO2: Mangan (II) oxit
- Axit:
H2SO4: Axit sunfuric
HCl: Axit clohidric
- Bazơ:
Fe(OH)2: Sắt (II) hidroxit
LiOH: Liti hidroxit
Mn(OH)2: Mangan (II) hidroxit
- Muối:
FeSO4: Sắt (II) sunfat
CaSO4: Canxi sunfat
CuCl2: Đồng (II) clorua
Câu 34: Dãy chất sau là oxit:
A. CuO, CaO, Na 2 O, CO 2
C. P 2 O 5 , HCl, H 2 Ố.
B. H 2 SO 4 , FeO, CuO, K 2 O.
D. NaCl, SO 3 , SO 2 , BaO.
Câu 35: Dãy chất sau là axit:
A. NaCl, CuSO 4 , HCl, H 2 SO 4 .
B. H 2 SO 4 ,HNO 3 , HCl, H 3 PO 4 .
C.NaOH, NaCl, CuSO 4 , H 2 SO 4 .
D. HCl, CuO, NaOH, H 2 SO 4 .
Câu 36: Dãy chất sau là bazơ:
A. NaOH, Na 2 SO 4 , Ba(OH) 2 , CuO.
B. NaOH,Fe(OH) 2 , Al(OH) 3 ,Cu(OH) 2 .
C.NaOH,Fe(OH) 2 , Al(OH) 3 ,CuCl 2
D. Na 2 CO 3 ,HCl, Al(OH) 3 ,Cu(OH) 2
Câu 34: Dãy chất sau là oxit:
A. CuO, CaO, Na2O, CO2 (Tất cả là oxit => Chọn)
C. P2O5 , HCl, H2O. (HCl là axit => Loại)
B. H2SO4 , FeO, CuO, K2O. (H2SO4 là axit -> Loại)
D. NaCl, SO3 , SO2 , BaO. (NaCl là muối -> Loại)
Câu 35: Dãy chất sau là axit:
A. NaCl, CuSO4 , HCl, H2SO4 . (CuSO4 và NaCl là muối => Loại)
B. H2SO4 ,HNO3 , HCl, H3PO4 . (Tất cả là axit => Chọn)
C.NaOH, NaCl, CuSO4 , H2SO4 . (CuSO4 , NaCl là muối , còn NaOH là bazo => Loại)
D. HCl, CuO, NaOH, H2SO4 . ( CuO là oxit , NaOH là bazo => Loại
Câu 36: Dãy chất sau là bazơ:
A. NaOH, Na2SO4 , Ba(OH)2 , CuO. ( CuO là oxit, Na2SO4 là muối => Loại)
B. NaOH,Fe(OH)2 , Al(OH)3 ,Cu(OH)2 . (Tất cả đều là bazo => Chọn)
C.NaOH,Fe(OH)2 , Al(OH) 3 ,CuCl2 (CuCl2 là muối => Loại)
D. Na 2 CO 3 ,HCl, Al(OH) 3 ,Cu(OH) 2
1.
4P + 5O2 \(\underrightarrow{t^o}\) 2P2O5
4Al + 3O2 \(\underrightarrow{t^o}\) 2Al2O3
Fe + H2SO4 \(\rightarrow\) FeSO4 + H2
Na2O + H2O \(\rightarrow\) 2NaOH
CaO + H2O \(\rightarrow\) Ca(OH)2
Fe2O3 + 3H2 \(\underrightarrow{t^o}\) 2Fe + 3H2O
2Al + 6HCl \(\rightarrow\) 2AlCl3 + 3H2
SO3 + H2O \(\rightarrow\)H2SO4
CuO + H2 \(\underrightarrow{t^o}\)Cu + H2O
Chất | Phân loại | Đọc tên |
Na2O | oxit bzao | natri oxit |
SO3 | oxit axit | lưu huỳnh trioxit |
H2SO4 | axit | axit sunfuric |
HNO2 | axit | axit nitrit |
SO2 | oxit axit | lưu huỳnh đioxit |
K2O | oxit bzao | kali oxit |
Fe(OH)3 | bazo | sắt (III) hidroxit |
Mg(OH)2 | bzao | magie hidroxit |
P/s: 2 chất còn lại là j
a) Hcl = 1+35,5=36,5 đvc
CuO= 64+16=80đvc
H2SO4=2+32+16.4=98đvc
NH3=14+3=17 đvc
b)
CO2= 12+16.2=44 đvc
O2=16.2=32 đvc
Cl2=35,5.2=71đvc
H2=2.1=2đvc
c)
HNO3=1+14+16.3=63 đvc
Cu(OH)2= 64+16.2+1.2=98 đvc
NaOH=23+16+1=40 đvc
d)
Ba(OH)2 = 137+16.2+1.2=171 đvc
SO2= 32+16.2=64 đvc
2)
a) Fe(2) O(2) Cu(2) O(2) Na(1) O(2) C(4) O(2)
b)
H(1) O(2) Cu(2) OH(1) N(3) H(1) H(1) Cl(1)
Bài 1: Tính phân tử khối của các chất sau:
a) PHân tử khối của \(HCl\) là: \(1+35,5=36,5\left(đvC\right)\)
Phân tử khối của \(CuO\) là: \(64+16=80\left(đvC\right)\)
Phân tử khối của \(H_2SO_4\) là: \(2.1+32+4.16=98\left(đvC\right)\)
Phân tử khối của \(NH_3\) là: \(14+3.1=17\left(đvC\right)\)
b) Phân tử khối của \(CO_2\) là: \(12+2.16=44\left(đvC\right)\)
Phân tử khối của \(O_2\) là: \(2.16=32\left(đvC\right)\)
Phân tử khối của \(Cl_2\) là: \(2.35,5=71\left(đvC\right)\)
Phân tử khối của \(H_2\) là: \(2.1=2\left(đvC\right)\)
c) Phân tử khối của \(HNO_3\) là: \(1+14+3.16=63\left(đvC\right)\)
Phân tử khối của \(Cu\left(OH\right)_2\) là: \(64+2\left(16+1\right)=98\left(đvC\right)\)
Phân tử khối của \(NaOH\) là: \(23+16+1=40\left(đvC\right)\)
d) PHân tử khối của \(Ba\left(OH\right)_2\) là: \(137+2\left(16+1\right)=171\left(đvC\right)\)
Phân tử khối của \(SO_2\) là: \(32+2.16=64\left(đvC\right)\)
Bài 2: Xác định hóa trị của các chất sau:
a) *)Gọi hóa trị của \(Fe\) là \(a\)
Đồng thời hóa trị của \(O\) được xác định là II
Ta có quy tắc tính hóa trị: \(x.a=y.b\)
=> \(1.a=1.II\Rightarrow a=II\)
Vậy hóa trị của \(Fe\) là: \(II\)
*) Gọi hóa trị của \(Cu\) là \(a\)
Dựa vào quy tắc tính hóa trị: \(x.a=y.b\)
=> \(1.a=1.II\Rightarrow a=II\)
Vậy hóa trị của \(Cu\) là: \(II\)
*) Gọi hóa trị của \(Na\) là \(a\)
Dựa vào quy tắc tinh hóa trị: \(x.a=y.b\)
=> \(2.a=1.II\Rightarrow a=I\)
Vậy hóa trị của \(Na\) là : \(I\)
*) Gọi hóa trị của \(C\) là : \(a\)
Dựa vào quy tắc tính hóa trị: \(x.a=y.b\)
=> \(1.a=2.II\Rightarrow a=IV\)
Vậy hóa trị của \(C\) là: \(IV\)
b) *) Như ta được biết thì \(O\) được xác định là hóa trị \(II\) và \(H\) hóa trị \(I\)
*) Gọi hóa trị của \(Cu\) là a.
Ta có hóa trị của \(OH\) là \(I\)
Dựa vào quy tắc tính hóa trị: \(x.a=y.b\)
=> \(1.a=2.I\Rightarrow a=II\)
Vậy hóa trị của \(Cu\) là \(II\)
*) Gọi hóa trị của \(N\) là \(a\)
Dựa vào quy tắc tính hóa trị: \(x.a=y.b\)
=> \(1.a=3.I\Rightarrow a=III\)
Vậy hóa trị của \(N\) là \(III\)
*) Gọi hóa trị của \(Cl\) là \(b\)
Dựa vào quy tắc tính hóa trị: \(x.a=y.b\)
=> \(1.I=1.b\Rightarrow b=I\)
Vậy hóa trị của \(Cl\) là \(I\)
+ Oxit: FeO
+ Axit: HCl, H2SO4
+Bazơ: Fe(OH)3, Al(OH)3
+ Muối: KNO3
Phân thành 4 loại:
+ Axit: HCl, H2SO4
+ Bazơ: Al(OH)3, Fe(OH)3
+ Muối: KNO3,
+ Oxit bazơ: FeO
Chúc bạn học tốt !!!