Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.
Đáp án C
- Thư ký: Chào buổi sáng, chào mừng đến với Vietcombank. Tôi có thể giúp gì bạn không?
- Khách hàng: Tôi muốn mở một tài khoản tiết kiệm. Bạn có các loại tài khoản nào
Các phương án khác không phù hợp với ngữ cảnh của câu. A. Tôi muốn rút tiền. B. Tôi muốn vay tiền từ ngân hàng. D. Tôi muốn gửi tiền vào tài khoản của tôi
Chọn C
Cụm “It is very/so… kind/nice/good.. of you” để nói cảm nhận về một người như thế nào
Đáp án C
I'm glad you like it: Tôi mừng là bạn thích nó.
Thanks a million: Cảm ơn nhiều lắm.
That was the least I could do: Đó là điều tối thiểu mà tôi có thể làm.
You can say that again: Bạn có thể nói lại điều đó.
à Dựa vào ngữ cảnh chọn đáp án C.
Dich: Adam: Bạn rất tốt khi đã giúp tôi, Anna
Anna: Đó là điều tối thiểu mà tôi có thể làm
Kiến thức: Ngôn ngữ giao tiếp
Giải thích:
John và Tim đang nói về công việc tương lai.
John: “Bạn muốn làm nghề gì?”
Tim: “ .”
A. Cái nào trong số chúng cũng được B. Bất cứ nghề gì có sử dụng máy tính
C. Nó sẽ thực hiện được D. Bất cứ lúc nào sau tuần tới
Các phương án A, C, D không phù hợp
Chọn B
Đáp án A
Tạm dịch: Bạn có chắc chắn rằng bạn có đủ phẩm chất và năng lực cần thiết cho loại công việc đó?
be cut out for sth/ be cut out to sth = to have the qualities and abilities needed for sth: có đủ phẩm chất và khả năng cần thiết
Ex: He’s cut out for teaching
He’s cut out to be a teacher
Nên đáp án đồng nghĩa là D. have the necessary skills for
Đáp án D.
Tạm dịch: Bạn có chắc chắn rằng bạn có đủ phẩm chất và năng lực cần thiết cho loại công việc đó?
be cut out for sth/ be cut out to be sth = to have the qualities and abilities needed for sth: có đủ phẩm chất và khả năng cần thiết
Ex: He's cut out for teaching.
He's cut out to be a teacher.
Nên đáp án đồng nghĩa là D. have the necessary skills for.
Đáp án D.
Tạm dịch: Bạn có chắc chắn rằng bạn có đủ phẩm chất và năng lực cần thiết cho loại công việc đó?
be cut out for sth/ be cut out to be sth = to have the qualities and abilities needed for sth: có đủ phẩm chất và khả năng cần thiết
Ex: He's cut out for teaching.
He's cut out to be a teacher.
Nên đáp án đồng nghĩa là D. have the necessary skills for.
Đáp án là B
Cấu trúc: It‟s (high/ about) time + S + Ved/ V2
Cụm từ: make up sb‟s mind = decide [ quyết định]
Câu này dịch như sau: Đã đến lúc bạn quyết định về việc bạn sẽ làm gì với cuộc sống của chính bạn
Đáp án C
- John: Bạn muốn làm công việc gì?
- Tim: “_________”
A. Không, cảm ơn.
B. Tôi nghe nói nó rất tốt.
C. Bất cứ thứ gì liên quan đến máy tính
D. Sau tuần sau thì bất cứ lúc nào cũng được
Chọn B Cấu trúc “To be in the mood for doing sth: muốn làm gì/ có tâm trạng làm gì”.