Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.
\(n_{O_2}=\frac{0,1}{22,4}=\text{0,0045}\left(mol\right)\)
PTHH : \(4P+5O_2-^{t^o}\rightarrow2P_2O_5\)
Theo PT:4..........5........................
Theo ĐB:0,1....0,0045.....................
\(\Rightarrow\frac{0,1}{4}>\frac{0,0045}{5}\)
Vậy P dư, O2 phản ứng hết
Theo PT \(n_{P\left(p.ứ\right)}=\frac{0,0045.4}{5}=\text{0,0036}\left(mol\right)\)
\(\Rightarrow n_{P\left(dư\right)}=0,1-\text{0,0036}=\text{0,0964}\left(mol\right)\)
\(\Rightarrow m_{P\left(dư\right)}=\text{0,0964}.31=\text{2,9884}\left(g\right)\)
Ta có: \(\left\{{}\begin{matrix}p+e+n=35\\p=e\\p-n=1\end{matrix}\right.\Leftrightarrow\left\{{}\begin{matrix}p=e=12\\n=11\end{matrix}\right.\)
PTHH: Mg + 2HCl → MgCl2 + H2
Ta có: \(m_{Mg}+m_{HCl}=m_{MgCl_2}+m_{H_2}\)
\(\Leftrightarrow m_{MgCl_2}=m_{Mg}+m_{HCl}-m_{H_2}=2,4+7,3-0,2=9,5\left(g\right)\)
1. Cacbon + Sắt(II)oxit suy ra Sắt + Cacbon đioxit
C+2FeO->2Fe+CO2
2. Cacbon + Sắt(III)oxit suy ra Sắt + Cacbon đioxit
3C+2Fe2O3->4Fe+3CO2
3. Cacbon + Sắt từ oxit suy ra Sắt + Cacbon đioxit
2C+Fe3O4->3Fe+2CO2
4. Cacbon + Bạc oxit suy ra Bạc + Cacbon đioxit
C+2Ag2O->4Ag+CO2
5. Cacbon oxit + Sắt(II)oxit suy ra Sắt + Cacbon đioxit
CO+FeO->Fe+CO2
6. Cacbon oxit + Sắt(III)oxit suy ra Sắt + Cacbon đioxit
3CO+Fe2O3->2Fe+3CO2
7. Cacbon oxit + Sắt từoxit suy ra Sắt + Cacbon đioxit
4CO+Fe3O4->3Fe+4CO2
8. Cacbon oxit + Bạc oxit suy ra Bạc + Cacbon đioxit
CO+Ag2O->2Ag+CO2
9. Nhôm + Sắt(II)oxit suy ra Sắt + Nhôm oxit
2Al+3FeO->3Fe+Al2O3
10. Nhôm + Sắt(III)oxit suy ra Sắt + Nhôm oxit
2Al+Fe2O3->2Fe+Al2O3
11. Nhôm + Sắt từ oxit suy ra Sắt + Nhôm oxit
8Al+3Fe3O4->9Fe+4Al2O3
12. Nhôm + Bạc oxit suy ra Bạc + Nhôm oxit
2Al+3Ag2O->6Ag+Al2O3
13. Natri + nước suy ra Natri hiđroxit + Hiđrô
Na+H2O->NaOH+\(\dfrac{1}{2}\)H2
14. Canxi + nước suy ra Canxi hiđroxit + Hiđrô
Ca+2H2O->Ca(OH)2+H2
15. Nhôm + nước suy ra Nhôm hiđroxit + Hiđrô
Al+H2O-/>
16. Điphotpho trioxit + nước suy ra Axit photphorơ
P2O3+3H2O->2H3PO3
17. Điphotpho penta oxit + nước suy ra Axit photphoric
P2O5+3H2O->2H3PO4
18. Đinitơ trioxit + nước suy ra Axit nitrơ
N2O3+H2O->2HNO2
19. Đinito penta oxit + nước suy ra Axit nitric ( chỉnh đề)
N2O5+H2O->2HNO3
20. Nitơ đioxit + nước suy ra Axit nitrơ + Axit nitric
2NO2+H2O->HNO2+HNO3
21. Clo + nước suy ra Axit clohiđric + Axit hipoclorơ
Cl2+H2O->HCl+HClO
22. Clo + nước suy ra Axit clohiđric + oxi
Cl2+H2O->2HCl+O
Bài 1 :
a,
- 5,6g Fe.
\(\Rightarrow n_{Fe}=\frac{5,6}{56}=0,1\left(mol\right)\)
- 4,05g Al.
\(n_{Al}=\frac{4,05}{27}=0,15\left(mol\right)\)
- 7,8g Zn
\(n_{Zn}=\frac{65}{7,8}=0,12\left(mol\right)\)
b,
b. Tính thể khí (đktc) của:
- 0,5 mol CO2.
\(V_{CO2}=0,5.22,4=11,2\left(l\right)\)
- 0,75 mol N2.
\(V_{N2}=0,75.22,4=16,8\left(l\right)\)
- 0,3 mol CO.
\(V_{CO}=0,3.22,4=6,72\left(l\right)\)
c,
- 0,5 mol CO2; 0,75 mol N2; 0,3 mol CO.
\(V_{CO2}=0,5.22,4=11,2\left(l\right),m_{CO2}=0,5.44=22\left(g\right)\)
\(V_{N2}=0,75.22,4=16,8\left(l\right);m_{N2}=0,75.14=21\left(g\right)\)
\(V_{CO}=0,3.22,4=6,72\left(l\right),m_{CO}=0,3.8,4\left(g\right)\)
- 0,25 mol CO2; 0,5 mol N2; 0,35 mol CO.
\(V_{CO2}=0,25.22,4=5,6\left(l\right);m_{CO2}=0,24.44=10,56\left(g\right)\)
\(V_{N2}=0,5.22,4=11,2\left(l\right);m_{N2}=28.0,5=9\left(g\right)\)
\(V_{CO}=0,35.22,4=7,84\left(l\right);m_{CO}=0,35.28=9,8\left(g\right)\)
- 0,05 mol CO2; 0,7 mol N2; 0,6 mol CO. (Tương tự nha )
\(nFe=\frac{m}{M}\)
\(=\frac{42}{56}\)
\(=0,75\left(mol\right)\)
Vậy chọn đáp án D
Số mol cua 11,2 g CaO la
A/ 0,1 mol
B/ 0,3 mol
C/ 0,2 mol
a)
a) 1 mol nguyên tử Cl =35,5đvc
1 mol phân tử Cl2=71đvc
b) 1 mol nguyên tử Cu =64 đvc
1 mol phân tử CuO:80đvc
c) 1 mol nguyên tử C=12đvc
, 1 mol pân tử CO, =28 đvc
1 mol phân tử CO2=44đvc
d) 1 mol phân tử NaCl=58,5 đvc
, 1 mol phân tử C12H22O11 ( đường )=342 đvc
mol lafluowngj chất có chứa 6.1023 nguyên tử or phân tử của chất
mol la luong chat co chua 6.10 mu 23 nguyeen tu hoac phan tu cua chat do