K
Khách

Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.

- Khẳng định nào dưới đây là đúng? Trong phản ứng: *   H2+CuO----> Cu+H2Oa.Hiđro có tính khử vì chiếm oxi của CuO; CuO có tính oxi hóa vì nhường oxi cho hiđro.b.Hiđro và CuO đều có tính khử vì chiếm oxi của chất khác.c.Hiđro có tính oxi hóa vì chiếm oxi của CuO; CuO có tính khử vì nhường oxi cho hiđro.d.Hiđro và CuO đều có tính oxi hóa vì nhường oxi cho chất khác.

- Hỗn hợp khí hiđro và oxi khi cháy lại gây tiếng nổ vì: *a.phản ứng này tỏa nhiều nhiệt.b.hiđro cháy mãnh liệt trong oxi.c.khí hiđro và oxi là hai chất khí, nên khi cháy gây tiếng nổ.d.thể tích nước mới tạo thành bị dãn nở đột ngột, gây ra sự chấn động không khí, đó là tiếng nổ mà ta nghe được.

- Đơn chất hiđro là chất *

a.khí, màu xanh, tan ít trong nước, nặng hơn không khí.b.khí, không màu, nhẹ nhất trong các chất khí, ít tan trong nước.c.khí, không màu, nặng hơn không khí, ít tan trong nước.d.khí, không màu, nhẹ nhất trong các chất khí, tan nhiều trong nước

- Phát biểu không đúng là: *

a.Hiđro có thể tác dụng được với tất cả oxit kim loại ở nhiệt độ cao.b.Hiđro có thể kết hợp được với nguyên tố oxi trong một số oxit kim loại.c.Hiđro có nhiều ứng dụng, chủ yếu do tính nhẹ, có tính khử và khi cháy tỏa nhiều nhiệt.d.Hiđro có thể tác dụng được với một số oxit kim loại ở nhiệt độ cao.

- Có 20 gam một hỗn hợp, trong đó chiếm 60% sắt (III) oxit và 40% đồng (II) oxit về khối lượng. Nếu dùng hiđro để khử hỗn hợp trên thì khối lượng Fe và Cu lần lượt thu được là 

a.12 gam và 8 gamb.6,4 gam và 8,4 gamc.8,4 gam và 6,4 gamd.8 gam và 12 gam

- Trong các phát biểu sau, phát biểu nào là đúng? *a.Hiđro cháy mãnh liệt trong oxi nên gây tiếng nổ mạnh.b.Hỗn hợp hiđro và oxi theo tỉ lệ 1 thể tích bằng nhau là hỗn hợp nổ mạnh nhất.Hc.ỗn hợp hiđro và oxi theo tỉ lệ 1 thể tích khí hiđro và 2 thể tích khí oxi là hỗn hợp nổ mạnh nhất.d.Hỗn hợp hiđro và oxi theo tỉ lệ 2 thể tích khí hiđro và 1 thể tích khí oxi là hỗn hợp nổ mạnh nhất

.- Vì khi khí hiđro cháy, sinh ra một lượng nhiệt lớn hơn nhiều lần so với cùng một lượng nhiên liệu khác nên hiđro được dùng để *

a.làm nhiên liệu cho động cơ tên lửa, động cơ ô tô thay cho xăng, trong đèn xì oxi - hiđro.b.bơm vào bóng thám không.c.làm chất khử điều chế một số kim loại từ oxit của chúng.d.sản xuất amoniac, axit và nhiều hợp chất hữu cơ.

- Khử hoàn toàn 48 gam đồng (II) oxit bằng khí hiđro. Thể tích khí hiđro cần dùng (đktc) và số gam đồng thu được lần lượt là *

a.16,8 lít và 48 gamb.13,44 lít và 38,4 gamc.48 lít và 16,8 gamd.38,4 lít và 13,44 gam

- Phương trình hóa học hiđro khử sắt (III) oxit ở nhiệt độ cao là *10 điểm

a. H2+FeO------>Fe+H2Ob.3H2+Fe2O3----->2Fe+3H2Oc.H2+FeO------>Fe+H2Od.3H2+Fe2O3------>2Fe+3H2O

1
19 tháng 2 2021

- Khẳng định nào dưới đây là đúng?

Trong phản ứng: *   H2+CuO----> Cu+H2O

a.Hiđro có tính khử vì chiếm oxi của CuO; CuO có tính oxi hóa vì nhường oxi cho hiđro.

b.Hiđro và CuO đều có tính khử vì chiếm oxi của chất khác.

c.Hiđro có tính oxi hóa vì chiếm oxi của CuO; CuO có tính khử vì nhường oxi cho hiđro.

d.Hiđro và CuO đều có tính oxi hóa vì nhường oxi cho chất khác.

- Hỗn hợp khí hiđro và oxi khi cháy lại gây tiếng nổ vì: *

a.phản ứng này tỏa nhiều nhiệt.

b.hiđro cháy mãnh liệt trong oxi.

c.khí hiđro và oxi là hai chất khí, nên khi cháy gây tiếng nổ.

d.thể tích nước mới tạo thành bị dãn nở đột ngột, gây ra sự chấn động không khí, đó là tiếng nổ mà ta nghe được.

- Đơn chất hiđro là chất *

a.khí, màu xanh, tan ít trong nước, nặng hơn không khí.

b.khí, không màu, nhẹ nhất trong các chất khí, ít tan trong nước.

c.khí, không màu, nặng hơn không khí, ít tan trong nước.

d.khí, không màu, nhẹ nhất trong các chất khí, tan nhiều trong nước

- Phát biểu không đúng là: *

a.Hiđro có thể tác dụng được với tất cả oxit kim loại ở nhiệt độ cao.

b.Hiđro có thể kết hợp được với nguyên tố oxi trong một số oxit kim loại.

c.Hiđro có nhiều ứng dụng, chủ yếu do tính nhẹ, có tính khử và khi cháy tỏa nhiều nhiệt.

d.Hiđro có thể tác dụng được với một số oxit kim loại ở nhiệt độ cao.

- Có 20 gam một hỗn hợp, trong đó chiếm 60% sắt (III) oxit và 40% đồng (II) oxit về khối lượng. Nếu dùng hiđro để khử hỗn hợp trên thì khối lượng Fe và Cu lần lượt thu được là 

a.12 gam và 8 gam

b.6,4 gam và 8,4 gam

c.8,4 gam và 6,4 gam

d.8 gam và 12 gam

- Trong các phát biểu sau, phát biểu nào là đúng? *

a.Hiđro cháy mãnh liệt trong oxi nên gây tiếng nổ mạnh.

b.Hỗn hợp hiđro và oxi theo tỉ lệ 1 thể tích bằng nhau là hỗn hợp nổ mạnh nhất.

c.Hỗn hợp hiđro và oxi theo tỉ lệ 1 thể tích khí hiđro và 2 thể tích khí oxi là hỗn hợp nổ mạnh nhất.

d.Hỗn hợp hiđro và oxi theo tỉ lệ 2 thể tích khí hiđro và 1 thể tích khí oxi là hỗn hợp nổ mạnh nhất

.- Vì khi khí hiđro cháy, sinh ra một lượng nhiệt lớn hơn nhiều lần so với cùng một lượng nhiên liệu khác nên hiđro được dùng để *

a.làm nhiên liệu cho động cơ tên lửa, động cơ ô tô thay cho xăng, trong đèn xì oxi - hiđro.

b.bơm vào bóng thám không.

c.làm chất khử điều chế một số kim loại từ oxit của chúng.

d.sản xuất amoniac, axit và nhiều hợp chất hữu cơ.

- Khử hoàn toàn 48 gam đồng (II) oxit bằng khí hiđro. Thể tích khí hiđro cần dùng (đktc) và số gam đồng thu được lần lượt là *

a.16,8 lít và 48 gam

b.13,44 lít và 38,4 gam

c.48 lít và 16,8 gam

d.38,4 lít và 13,44 gam

- Phương trình hóa học hiđro khử sắt (III) oxit ở nhiệt độ cao là *10 điểm

a. H2+FeO------>Fe+H2O

b.3H2+Fe2O3----->2Fe+3H2O

c.H2+FeO------>Fe+H2O

d.3H2+Fe2O3------>2Fe+3H2O

3 tháng 5 2017

Trong các chất khí, hiđro là khí nhẹ nhất. Khí hiđro có tính khử.

Trong phản ứng giữa H2 và CuO, H2 có tính khử vì chiếm oxi của chất khác, CuO có tính oxi hoá vì nhường oxi cho chất khác.

1 tháng 4 2019

Chọn D

11 tháng 4 2022

Đáp án C nhà bn

Câu 41: Tính chất nào sau đây không có ở Hidro A. Nặng hơn không khí                  B. Nhẹ nhất trong các chất khí C. Không màu                                   D. Tan rất ít trong nước Câu 42: Ứng dụng của Hiđro A. Oxi hóa kim loại                      B. Làm nguyên liệu sản xuất NH3, HCl, chất hữu cơ C. Tạo hiệu ứng nhà kinh             D....
Đọc tiếp

Câu 41: Tính chất nào sau đây không có ở Hidro

A. Nặng hơn không khí                  B. Nhẹ nhất trong các chất khí

C. Không màu                                   D. Tan rất ít trong nước

Câu 42: Ứng dụng của Hiđro

A. Oxi hóa kim loại                      B. Làm nguyên liệu sản xuất NH3, HCl, chất hữu cơ

C. Tạo hiệu ứng nhà kinh             D. Tạo mưa axit

Câu 43: Khí nhẹ nhất trong các khí sau:

A. H2                  B. H2O                        C. O2                        D. CO2

Câu 44: hai phân tử  hiđro: được viết là:

A. H2O                B. H                        C. 2H2                            D. H3

Câu 45: Cho 8g CuO tác dụng với H2 ở nhiệt độ cao. Sau phản ứng thấy có m (g) chất rắn. Tính m, chất rắn đó là chất nào?

Cu, m = 0,64g            B. Cu, m = 6,4g      

C. CuO dư, m = 4g           D. Không xác định được

Câu 46: Trong những oxit sau: CuO, MgO, Fe2O3, CaO, Na2O. oxit nào kô bị Hiđro khử:  

A. CuO, MgO    B. Fe2O3, Na2O     C. Fe2O3, CaO      D. CaO, Na2O, MgO

Câu 47: Tỉ lệ mol của Hiđro và Oxi sẽ gây nổ mạnh là:

A. 2:1               B. 1:3                        C. 1:1                            D. 1:2

Câu 48: Trong những oxit sau: CuO, MgO, Al2O3, Ag2O, Na2O, PbO. Có bao nhiêu oxit phản ứng với Hidro ở nhiệt độ cao:

A. 4                      B. 5                         C. 3                            D. 1

Câu 49: Sau phản ứng của CuO và H2 thì có hiện tượng gì:

Sau phản ứng, chất rắn màu đen chuyển thành xanh lam      

B. Có chất khí bay lên                         

C Sau phản ứng, chất rắn màu đen chuyển thành đỏ                  

D. Không có hiện tượng

Câu 50: Sản phẩm rắn thu được sau khi nung hoàn toàn Chì (II) oxit trong Hiđro

A. Pb                 B. H2                      C. PbO                 D. Không phản ứng

1
24 tháng 3 2022

Câu 41: Tính chất nào sau đây không có ở Hidro

A. Nặng hơn không khí                  B. Nhẹ nhất trong các chất khí

C. Không màu                                   D. Tan rất ít trong nước

Câu 42: Ứng dụng của Hiđro

A. Oxi hóa kim loại                      B. Làm nguyên liệu sản xuất NH3, HCl, chất hữu cơ

C. Tạo hiệu ứng nhà kinh             D. Tạo mưa axit

Câu 43: Khí nhẹ nhất trong các khí sau:

A. H2                  B. H2O                        C. O2                        D. CO2

Câu 44: hai phân tử  hiđro: được viết là:

A. H2O                B. H                        C. 2H2                            D. H3

Câu 45: Cho 8g CuO tác dụng với H2 ở nhiệt độ cao. Sau phản ứng thấy có m (g) chất rắn. Tính m, chất rắn đó là chất nào?

Cu, m = 0,64g            B. Cu, m = 6,4g      

C. CuO dư, m = 4g           D. Không xác định được

Câu 46: Trong những oxit sau: CuO, MgO, Fe2O3, CaO, Na2O. oxit nào kô bị Hiđro khử:  

A. CuO, MgO    B. Fe2O3, Na2O     C. Fe2O3, CaO      D. CaO, Na2O, MgO

Câu 47: Tỉ lệ mol của Hiđro và Oxi sẽ gây nổ mạnh là:

A. 2:1               B. 1:3                        C. 1:1                            D. 1:2

Câu 48: Trong những oxit sau: CuO, MgO, Al2O3, Ag2O, Na2O, PbO. Có bao nhiêu oxit phản ứng với Hidro ở nhiệt độ cao:

A. 4                      B. 5                         C. 3                            D. 1

Câu 49: Sau phản ứng của CuO và H2 thì có hiện tượng gì:

Sau phản ứng, chất rắn màu đen chuyển thành xanh lam      

B. Có chất khí bay lên                         

C Sau phản ứng, chất rắn màu đen chuyển thành đỏ                  

D. Không có hiện tượng

Câu 50: Sản phẩm rắn thu được sau khi nung hoàn toàn Chì (II) oxit trong Hiđro

A. Pb                 B. H2                      C. PbO                 D. Không phản ứng

11 tháng 3 2022

 D.Khí oxi ít tan trong nước.

Câu 1. Phát biểu nào sau đây không đúng về oxi?A. Khí oxi là chất lỏng, màu xanh nhạt, không mùi, ít tan trong nước, nhẹ hơn không khí.B. Khí oxi rất cần cho sự sống.C. Trong các hợp chất hóa học, oxi thường có hóa trị II.D. Ở nhiệt độ cao, oxi tác dụng với nhiều phi kim tạo thành oxit axit.Câu 2. Khi thu khí oxi bằng cách đẩy không khí người ta đặt ngửa bình, do khí oxiA. nhẹ hơn không...
Đọc tiếp

Câu 1. Phát biểu nào sau đây không đúng về oxi?

A. Khí oxi là chất lỏng, màu xanh nhạt, không mùi, ít tan trong nước, nhẹ hơn không khí.

B. Khí oxi rất cần cho sự sống.

C. Trong các hợp chất hóa học, oxi thường có hóa trị II.

D. Ở nhiệt độ cao, oxi tác dụng với nhiều phi kim tạo thành oxit axit.

Câu 2. Khi thu khí oxi bằng cách đẩy không khí người ta đặt ngửa bình, do khí oxi

A. nhẹ hơn không khí.                  

B. nặng hơn không khí.  

C. ít tan trong nước.

D. khó hoá lỏng.

Câu 3. Quá trình nào dưới đây không làm giảm lượng oxi trong không khí?

A. Sự quang hợp của cây xanh.

B. Sự hô hấp của con người.

C. Sự cháy của nhiên liệu.

D. Sự gỉ của các đồ dùng bằng sắt.  

Câu 4. Cho các chất có công thức như sau: BaCO3, SO2, H2SO4, CaO, Ba(OH)2. Oxit là

A. BaCO3 và SO2.

B. Ba(OH)2 và CaO.

C. H2SO4 và Ba(OH)2.

D. SO2 và CaO.

Câu 5. P2O5 có tên gọi là

A. điphotpho pentaoxit.

B. photpho trioxit.

C. điphotpho trioxit.

D. điphotpho oxit.

Câu 6. Chất nào sau đây là oxit axit?

A. CaO.

B. Fe2O3.

C. CO2.

D. K2O.

Câu 7. Trong thành phần của không khí, oxi chiếm

A. 78%.

B. 21%.

C. 1%.

D.79%.

Câu 8. Phản ứng nào dưới đây thể hiện tính chất oxi tác dụng với phi kim tạo thành oxit axit?

A. C + O2  CO2.      

B. 2KClO3  2KCl + 3O2.

C. 3Fe + 2O2  Fe3O4.                     

D. C3H8 + 5O2  3CO2 + 4H2O. 

Câu 9. Ở cùng điều kiện nhiệt độ và áp suất, khí oxi và hiđro có thể tích bằng nhau thì

A. khối lượng bằng nhau.

B. số mol khác nhau.

C. lượng chất bằng nhau.

D. số phân tử khác nhau.                

Câu 10. Phản ứng nào dưới đây là phản ứng hoá hợp?

A. 2Zn + O2  2ZnO.

B. 2Fe(OH)3  Fe2O3 + 3H2O.      

C. SO2 + Ca(OH)2 ⟶ CaSO3 +H2O.

D. CuO + H2  Cu + H2O.     

2
28 tháng 2 2022

1A 2B 3A 4D 5A 6C 7B 8A 9D 10A

28 tháng 2 2022

1B

2A

3A

4D

24 tháng 3 2022

 

D. Ở nhiệt độ cao, khí oxi dễ dàng tác dụng được với nhiều đơn chất (Kim loại, phi kim) và hợp chất.

 

18 tháng 12 2018

  Chọn D.

Giải bài tập Vật lý lớp 10

Câu 6: Tính chất nào sau đây oxi không có A. Oxi là chất khí                          B. Trong các hợp chất, oxi có hóa trị 2C. Tan nhiều trong nước            D. Nặng hơn không khí Câu 7: Chọn đáp án đúng A. Oxi không có khả năng kết hợp với chất hemoglobin trong máu B. Khí oxi là một đơn chất kim loại rất hoạt động C. Oxi nặng hơn không...
Đọc tiếp

Câu 6: Tính chất nào sau đây oxi không có

A. Oxi là chất khí                          B. Trong các hợp chất, oxi có hóa trị 2

C. Tan nhiều trong nước            D. Nặng hơn không khí

Câu 7: Chọn đáp án đúng

A. Oxi không có khả năng kết hợp với chất hemoglobin trong máu

B. Khí oxi là một đơn chất kim loại rất hoạt động

C. Oxi nặng hơn không khí                                     D. Oxi có 3 hóa trị

Câu 8: Đốt cháy 3,1 g photpho trong bình chứa oxi tạo ra điphotpho penta oxit. Tính khối lượng oxit thu được

A. 1,3945 g        B. 14,2 g           C. 1,42 g               D. 7,1 g

Câu 9: Tính thể tích khí oxi phản ứng khi đốt cháy 3,6 g C

A. 0,672 l         B. 67,2 l                C. 6,72 l                    D. 0,0672 l

Câu 10: Cho 0,56 g Fe tác dụng với 16 g oxi tạo ra oxit sắt từ. Tính khối lượng oxit sắt từ và cho biết chất còn dư sau phản ứng

A. Oxi dư và m = 0,67 g                    B. Fe dư và m = 0,774 g

C. Oxi dư và m = 0,773 g                  D. Fe dư và m = 0,67 g

1
24 tháng 3 2022

Câu 6: Tính chất nào sau đây oxi không có

A. Oxi là chất khí                          B. Trong các hợp chất, oxi có hóa trị 2

C. Tan nhiều trong nước            D. Nặng hơn không khí

Câu 7: Chọn đáp án đúng

A. Oxi không có khả năng kết hợp với chất hemoglobin trong máu

B. Khí oxi là một đơn chất kim loại rất hoạt động

C. Oxi nặng hơn không khí                                     D. Oxi có 3 hóa trị

Câu 8: Đốt cháy 3,1 g photpho trong bình chứa oxi tạo ra điphotpho penta oxit. Tính khối lượng oxit thu được

A. 1,3945 g        B. 14,2 g           C. 1,42 g               D. 7,1 g

Câu 9: Tính thể tích khí oxi phản ứng khi đốt cháy 3,6 g C

A. 0,672 l         B. 67,2 l                C. 6,72 l                    D. 0,0672 l

Câu 10: Cho 0,56 g Fe tác dụng với 16 g oxi tạo ra oxit sắt từ. Tính khối lượng oxit sắt từ và cho biết chất còn dư sau phản ứng

A. Oxi dư và m = 0,67 g                    B. Fe dư và m = 0,774 g

C. Oxi dư và m = 0,773 g                  D. Fe dư và m = 0,67 g