K
Khách

Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.

18 tháng 4 2017

a) Trong các chất trên, chất tác dụng với nước làm quỳ tím chuyển màu đỏ: \(SO_3\), \(P_2O_5\)

Trong các chất trên, chất tác dụng với nước làm quỳ tím chuyển màu xanh: \(BaO\), \(CuO\),\(CaO\)

b) Ở nhiệt độ cao các chất tác dụng được với \(H_2\): \(CuO,Fe_2O_3\)

a) Qùy tím chuyển đỏ: P2O5, SO3

Qùy tím chuyển xanh: CuO, BaO, CaO, Fe2O3.

b) Chất tác dụng với H2 ở nhiệt độ cao: Cu, Fe, Mg.

c) Chất nhiệt phân hủy: KMnO4, KClO3

PTHH: 2KMnO4 -to-> K2MnO4 + MnO2 + O2

2KClO3 -to-> 2KCl + 3O2

d) Chất tác dụng HCl tạo ra H2: Mg, Fe.

PTHH: Mg + 2HCl -> MgCl2 + H2

Fe + 2HCl -to-> FeCl2 + H2

28 tháng 2 2017

a, AL2O3 ,Na2O,Fe3O4,MgO,PbO

b, P2O5

c, các kim loại oxit bazơ

9 tháng 5 2018

a.

Na2O + H2O \(\rightarrow\) 2NaOH

b.

Fe + 2HCl \(\rightarrow\) FeCl2 + H2

c.

CaCO3 \(\underrightarrow{t^o}\) CaO + CO2

a) Na2O+ H2O\(\rightarrow\) 2NaOH

b) Fe+ 2HCl\(\rightarrow\) FeCl2+ H2

c) CaCO3\(\xrightarrow[]{to}\) CaO+ CO2

27 tháng 5 2021

\(KOH\) là bazơ : Kali hidroxit 

\(Fe_2O_3\)   Oxit bazơ : Sắt ( III ) oxit 

\(Al\left(OH\right)_3\)   bazơ : Nhôm hidroxit 

\(Na_2SO_4\)   muối : Natri Sunfat 

\(HNO_3\)   axit : axit nitric 

\(CO_2\)   oxit axit : Cacbon ddioxxit 

\(HCl\)   axit ; axit clohidric 

\(CuCl_2\)   muối : Đồng ( II ) clorua 

5 tháng 6 2021

KOH là bazơ: Kali Hidroxit

Fe2O3 là oxit bazơ: sắt (III) oxit

Al(OH)3 là ba zơ: nhôm hidroxit

Na2SO4 là muối:Natri Sunfat

HNO3 là axit: axit nitric

CO2 là oxit axit: cacbon dioxit

HCl là axit: axit clohidric

CuCl2 là muối: Đồng (II) clorua

câu 1 : trình bày được tính chất hóa học của O2 , H2 , H2O ? phương pháp điều chế câu 2 : khái niện về oxit , axit , bazo , muối . Cho 3 ví dụ . phân loại các hóa chất trên câu 3 : khái niệm độ tan , nồng độ dung dịch . viết công thức tính câu 4 : hoàn thành các PTHH sau : 1) B2O5 + H2O --> ? 2) AL + H2SO4 --> ? + ? 3) KMnO4 -tO-> 4) KClO3 -tO-> 5) KNO3 -tO-> 6) Cu + ? --> CuO 7) ? + H2O --> NaOH + ? 8) Fe +...
Đọc tiếp

câu 1 : trình bày được tính chất hóa học của O2 , H2 , H2O ? phương pháp điều chế

câu 2 : khái niện về oxit , axit , bazo , muối . Cho 3 ví dụ . phân loại các hóa chất trên

câu 3 : khái niệm độ tan , nồng độ dung dịch . viết công thức tính

câu 4 : hoàn thành các PTHH sau :

1) B2O5 + H2O --> ?

2) AL + H2SO4 --> ? + ?

3) KMnO4 -tO->

4) KClO3 -tO->

5) KNO3 -tO->

6) Cu + ? --> CuO

7) ? + H2O --> NaOH + ?

8) Fe + ? --> ? + H2

9) ? + ? --> K2O

10) H2 + ? --> Pb + ?

câu 5 : cho các chất : KMnO4 , BaO , Al , P2O5 , Ag , Al2O3 , CaO , Fe , SO3 , Cu , Fe2O3 , KClO3 . hãy viết PTHH của :

1. chất tác dụng với H2O tạo dung dịch làm quỳ tím --> xanh

2. chất tác dụng với H2O tạo dung dịch là quỳ tím --> đỏ

3. chất tác dụng với dung dịch HCl sinh ra khí H2

4. chất bị nhiệt phân hủy

câu 6 : cho 5,6 g Fe vào bình chứa dung dịch axit sunfuric

a) viết PTHH

b) tính khối lượng các sản phẩm tạo thành

c) nếu dùng toàn bộ lượng khí vừa sinh ra ở trên để khử sắt (III) oxit thì sau phản ứng thu được bao nhiêu g Fe ?

câu 7 : cho 112 ( g) oxit của 1 kim loại tác dụng với H2O tạo ra 148 ( g) bazo . xác định oxit của kim loại

câu 8 : cho 4.6 ( g) Na tác dụng với 70 (g) H2O . tính nồng độ % của dung dịch tạo thành sau phản ứng ?

2
20 tháng 4 2018

B2O5???????

25 tháng 4 2018

Con Thủy kia, vở tao ghi P2O5

21 tháng 3 2019

a) Nhiệt phân thu được O2 gồm có:

KMnO4 \(\rightarrow\) K2MnO4 + MnO2 + O2

CO2 \(\rightarrow\) CO + O2

CuO \(\rightarrow\) Cu + O2

NaNO3 \(\rightarrow\) NaNO2 + O2

KClO3 \(\rightarrow\) KCl + O2

b) Tác dụng với H2O

Bạn tra trên mạng và trong SGK ý mình lười ghi lắm

Câu 1 : Trình bày được tính chất hóa học của O2 , H2 , H2O ? Phương pháp điều chế. Câu 2 : Khái niện về oxit , axit , bazo , muối . Cho 3 ví dụ . Phân loại các hóa chất trên. Câu 3 : Khái niệm độ tan , nồng độ dung dịch . Viết công thức tính. Câu 4 : Hoàn thành các PTHH sau : 1) B2O5 + H2O --> ? 2) AL + H2SO4 --> ? + ? 3) KMnO4 -tO-> 4) KClO3 -tO-> 5) KNO3 -tO-> 6) Cu + ? --> CuO 7) ? + H2O --> NaOH + ? 8) Fe + ? --> ?...
Đọc tiếp

Câu 1 : Trình bày được tính chất hóa học của O2 , H2 , H2O ? Phương pháp điều chế.

Câu 2 : Khái niện về oxit , axit , bazo , muối . Cho 3 ví dụ . Phân loại các hóa chất trên.

Câu 3 : Khái niệm độ tan , nồng độ dung dịch . Viết công thức tính.

Câu 4 : Hoàn thành các PTHH sau :

1) B2O5 + H2O --> ?

2) AL + H2SO4 --> ? + ?

3) KMnO4 -tO->

4) KClO3 -tO->

5) KNO3 -tO->

6) Cu + ? --> CuO

7) ? + H2O --> NaOH + ?

8) Fe + ? --> ? + H2

9) ? + ? --> K2O

10) H2 + ? --> Pb + ?

Câu 5 : cho các chất : KMnO4 , BaO , Al , P2O5 , Ag , Al2O3 , CaO , Fe , SO3 , Cu , Fe2O3 , KClO3 . hãy viết PTHH của :

1. Chất tác dụng với H2O tạo dung dịch làm quỳ tím --> xanh.

2. Chất tác dụng với H2O tạo dung dịch là quỳ tím --> đỏ.

3. Chất tác dụng với dung dịch HCl sinh ra khí H2.

4. Chất bị nhiệt phân hủy.

Câu 6 : Cho 5,6 g Fe vào bình chứa dung dịch axit sunfuric.

a) Viết PTHH.

b) Tính khối lượng các sản phẩm tạo thành.

c) Nếu dùng toàn bộ lượng khí vừa sinh ra ở trên để khử sắt (III) oxit thì sau phản ứng thu được bao nhiêu g Fe ?

Câu 7 : Cho 112 ( g) oxit của 1 kim loại tác dụng với H2O tạo ra 148 ( g) bazo . xác định oxit của kim loại.

Câu 8 : Cho 4.6 ( g) Na tác dụng với 70 (g) H2O . tính nồng độ % của dung dịch tạo thành sau phản ứng ?

1
25 tháng 4 2018

Câu 4 : Hoàn thành các PTHH sau :

1) P2O5 + H2O --> H3PO4

2) 3AL + 3H2SO4 --> AL2(SO4)3 + 3H2

3) 2KMnO4 -tO-> K2MnO4 +MnO2 + O2

4) 2KClO3 -tO-> 2KCL +3O2

5) 2KNO3 -tO-> 2KNO2 + O2

6) 2Cu + O2 --> 2CuO

7) Na + H2O --> NaOH + H2

8) Fe + 2HCL --> FECL2+ H2

9) 4K + 2O2 --> 2K2O

10) 2H2 + PbCl4 --> Pb + 4HCL

25 tháng 4 2018

ở trên là B2O5 kìa

hư cấu :v

17 tháng 8 2016

1) nFe3O4= 46,4:232=0,2 mol

PTHH :3Fe+2O2\(\rightarrow\) Fe3O4

            0,6   0,4      \(\leftarrow\)0,2 (mol)

PTHH: 2KMnO4\(\rightarrow\) K2MnO4+MnO2+O2

                0,8                             \(\leftarrow\)  0,4 (mol)

\(\Rightarrow\) KMnO4= 0,8.158=126,4 g

 

17 tháng 8 2016

1) 3Fe + 2O2 ---> Fe3O4 ---> nO2 = 2nFe3O4 = 2.46,4/232 = 0,4 mol.

2KMnO4 ---> K2MnO4 + MnO2 + O2 ---> nKMnO4 = 2nO2 = 0,8 mol

---> mKMnO4 = 158.0,8 = 126,4 g.

2) KClO3 ---> KCl + 3/2O2 ---> nKClO3 = 2/3nO2

---> nKClO3:nKMnO4 = 2/3:2 = 1:3 ---> mKClO3:mKMnO4 = 158/3.122,5 = 0,43

3) KNO3 ---> KNO2 + 1/2O2 ; Cu(NO3)2 ---> CuO + 2NO2 + 1/2O2

Như vậy nếu thu được cùng lượng oxi thì KClO3 sẽ có khối lượng nhỏ nhất.

18 tháng 6 2017

Các chất : KMnO4 , KClO3 nhiệt phân thì thu được O2

\(2KMnO4-^{t0}\rightarrow K2MnO4+MnO2+O2\uparrow\)

\(2KClO3-^{t0}\rightarrow2KCl+3O2\uparrow\)

Các chất : CaO , P2O5 , CO2 tác dụng được với nước

CaO + H2O -> Ca(OH)2

P2O5 + 3H2O \(\rightarrow\) 2H3PO4

CO2 + H2O -> H2CO3

Các chất : Fe2O3 , CuO tác dụng được với H2

Fe2O3 + 3H2-t0-> 2Fe + 3H2O

CuO + H2-t0-> Cu + H2O

18 tháng 6 2017

- Các chất có thể nhiệt phân thu được khí oxi là : KMnO4 ; KClO3 .

PTHH : \(2KMnO_4-t^0->K_2MnO_4+MnO_2+O_2\)

\(2KClO_3-t^0->2KCl+3O_2\)

- Các chất có thể tác dụng với nước : CO2 ; P2O5 ; CaO .

PTHH : \(P_2O_5+3H_2O-->2H_3PO_4\)

\(CO_2+H_2O-->H_2CO_3\)

\(CaO+H_2O-->Ca\left(OH\right)_2\)

- Các chất làm đục nước vôi trong :CO2

\(CO_2+Ca\left(OH\right)_2-->CaCO_3+H_2O\)

- Các chất pư vs H2 : Fe2O3 ; CuO

\(Fe_2O_3+3H_2-t^0->3H_2O+2Fe\)

\(H_2+CuO-t^0->H_2O+Cu\)