K
Khách

Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.

 1. Chất tinh khiết là : 
   A. Nước cất     B. Nước chanh     C. Không khí     D. Nước sông
2. Phương lọc dùng để tách các chất nào ra khỏi hỗn hợp :
   A. Đường và muối ăn          B. Nước và muối ăn
   C. Muối ăn và cát                D. Dầu ăn và nước
3. Tính chất nào sau đây nói về muối ăn ( NaCl ) chưa đúng : 
   A. Tan được trong nước     B. Vị mặn     C. Cháy được     D. Chất rắn
4. Sáu nguyên tử X có khối lượng 6,475.10-22 gam. X là
   A. Mg     B. Zn     C. Fe     D. Al
5. Phân tử khối của Fe2 (SO43 là :
   
A. 400 đvc     B.350 đvc     C. 380 đvc    D. 300đvc
6. Công thức hóa học của sulfuric acid (2H, 1S, 4 O), iron (III) oxide (2Fe, 3 O), magnesium carbonate ( 1Mg, 1C, 3 O) là công thức nào?
7. Cho công thức hóa học các chất sau: CaS, KNO3, I2, O3, K2O, Fe, Al2(SO4)3, N2, Zn. Số đơn chất là:
   A. 6     B. 3     C. 5     D. 4
8. Vật thể nhân tạo là:
   A. Con mèo     B. Hòn đá     C. Cây cỏ     D. Cây bút
9. Biết X có nguyên tử khối bằng 3.5 lần nguyên tử khối của Oxygen. X là:
   A. Mg     B. Na     C. Ca     D. Fe
10. Một phân tử khí Carbon dioxide ( CO2 ) có tổng số nguyên tử là:
   A. 3     B. 5     C. 6     D. 4

giúp em vớiii



 

2
13 tháng 10 2021

1.A

2.D

3.C

4.B

5.A

13 tháng 10 2021

6) H2SO4 và Fe2O3

7c

8d

9d

10a

27 tháng 11 2018

A.Gọi khối lượng mol phân tử của Z là x

Có dz/H2 = Mz/MH2 = x/2=22

Suy ra x=2*22=44

Vậy : Mz=44g/mol

B.CTPT KHÍ Z:

Có: 14.y+16.x = 44

Suy ra y=2;x=1

Vậy:CTPT CỦA KHÍ Z LÀ N2O

C. Gọi khối lượng mol p. Tử khí z là x

Có dz/kk=Mz/Mkk=44/29=1,52

Vậy: tỉ khối của khí z so với không khí là 1,52

20 tháng 6 2021

A.Gọi khối lượng mol phân tử của Z là x

Có dz/H2 = Mz/MH2 = x/2=22

Suy ra x=2*22=44

Vậy : Mz=44g/mol

B.CTPT KHÍ Z:

Có: 14.y+16.x = 44

Suy ra y=2;x=1

Vậy:CTPT CỦA KHÍ Z LÀ N2O

C. Gọi khối lượng mol p. Tử khí z là x

Có dz/kk=Mz/Mkk=44/29=1,52

Vậy: tỉ khối của khí z so với không khí là 1,52

1.Tính giá trị của x và thay vào các hợp chất sau để được công thức hóa học có phân tử khối như đã cho: a. Alx(NO3)3, có phân tử khối là 213 b. HxSO4, có phân tử khối là 98 c. Fex(OH)3, có phân tử khối là 107 2. Hợp chất Fex(NO3)3 có phân tử khối là 242, tính giá trị của x và viết lại công thức hóa học của hợp chất 3.Một hợp chất gồm 2 nguyên tử...
Đọc tiếp

1.Tính giá trị của x và thay vào các hợp chất sau để được công thức hóa học có phân tử khối như đã cho:

a. Alx(NO3)3, có phân tử khối là 213

b. HxSO4, có phân tử khối là 98

c. Fex(OH)3, có phân tử khối là 107

2. Hợp chất Fex(NO3)3 có phân tử khối là 242, tính giá trị của x và viết lại công thức hóa học của hợp chất

3.Một hợp chất gồm 2 nguyên tử của nguyên tố X liên kết với 3 nguyên tử O và có khối lượng gấp 5 lần phân tử Oxi

a. Tính phân tử khối của hợp chất

b. Viết lại công thức hóa học của hợp chất

4. Phân tử đồng sunfat có phân tử khối là 160 và gồm 1 Cu, 1 S còn lại là nguyên tử O. Xác định công thức hóa học của đồng sunfat

5. Hợp chất A có phân tử gồm 1 nguyên tử X liên kết với 2 nguyên tử O và nặng bằng khối lượng của 1 nguyên tử Cu. Xác định công thức hóa học của hợp chất A

6. Hợp chất A tạo bởi 2 nguyên tố là nito và oxi. Người ta xác định được rằng, tỉ lệ khối lượng giữa 2 nguyên tố trong A là mN: mO = 7:12. Xác định công thức hóa học đơn giản của A

Giải nhanh hộ mik vs

6
18 tháng 7 2018

1)

a, Ta có: 27x +(14+48).3 = 213

=> 27x = 213 - 180 = 27

=> x= 1 => CTHH: Al(NO3)3

b, Ta có: x + (32 +64) = 98

=> x = 98 - 96

=> x = 2 => CTHH: H2SO4

c, Ta có: 56x + (16+1).3 = 107

=> 56x = 107 - 51 = 56

=> x = 1 => CTHH: Fe(OH)3

18 tháng 7 2018

2) Ta có: 56x + (14 + 48).3 = 242

=> 56x = 242 - 186 = 56

=> x = 1

=> CTHH: Fe(NO3)3

1. Trong các công thức hóa học sau, công thức nào viết sai, nếu sai sửa lại cho đúng: Na2O; Na2OH; NaCl; H2Cl; H2O; CO; CuO; AlO; NaNO3; BaOH; NaCO3; NO; SO3. Với C (IV), S(IV) và N(II) 2. Cho biết công thức hóa học của hợp chất được tạo bởi nguyên tố X với nhóm (PO4) và hợp chất của nhóm nguyên tử Y với H lần lượt là XPO4 và H2Y. Hãy lập công thức hóa học của hợp chất...
Đọc tiếp

1. Trong các công thức hóa học sau, công thức nào viết sai, nếu sai sửa lại cho đúng: Na2O; Na2OH; NaCl; H2Cl; H2O; CO; CuO; AlO; NaNO3; BaOH; NaCO3; NO; SO3. Với C (IV), S(IV) và N(II)

2. Cho biết công thức hóa học của hợp chất được tạo bởi nguyên tố X với nhóm (PO4) và hợp chất của nhóm nguyên tử Y với H lần lượt là XPO4 và H2Y. Hãy lập công thức hóa học của hợp chất tạo bởi X và Y

3. Một hợp chất có phân tử gồm 2 nguyên tử nguyên tố X liên kết với 1 nguyên tử O và nặng hơn phân tử Hidro 47 lần. Xác định công thức hóa học của hợp chất và tính hóa trị của X trong hợp chất

4. Một oxit có công thức Mn2Ox có phân tử khối là 222. Tìm hóa trị của Mn

5. Hợp chất NaxCO3 có phân tử khối là 106. Xác định x bằng 2 cách em đã học

6. Trong hợp chất A của nguyên tố X với oxi, nguyên tố X chiếm 27,59% về khối lượng. Xác định công thức hóa học đơn giản của hợp chất A

7. Hợp chất X có thành phần gồm các nguyên tố C, H, O. Tỉ lệ về số nguyên tử của các nguyên tố C, H, O lần lượt là 1 :2 :1 và phân tử khối của X là 60. Xác định công thức hóa học của X

8. Một oxit của nito có thành phần về khối lượng là mN : mO = 7 : 20. Phân tử khối của oxit là 108

a. Lập công thức hóa học của oxit

b. Tính hóa trị của N trong hợp chất

9. Trong một phân tử của sắt oxit chứa 2 loại nguyên tử Fe và O. Phân tử khối của oxit là 160 đvC. Xác định công thức hóa học của oxit trên

10. Công thức hóa học của nguyên tố X với nguyên tố H là XH3 , công thức hóa học của nguyên tố Y với oxi là YO. Xác định công thức hóa học của hợp chất gồm hai nguyên tố X và nguyên tố Y

11. Một hợp chất có công thức dạng R(OH)x . Xác định R và x, biết phân tử khối của hợp chất là 78 đvC

12. Một hợp chất có phân tử gồm nguyên tử R và O, có tỉ lệ khối lượng oxi bằng 3/7%R. Tìm công thức của hợp chất, biết R có hóa trị từ I đến III.

Ai biết mấy bài này chỉ mình với T.T

9
5 tháng 8 2018

hỏi dài thế mẹ oho

5 tháng 8 2018

Câu 1:

*Công thức sai: Na2OH; H2Cl; AlO; BaOH; NaCO3

* Sửa lại: NaOH; HCl; Al2O3; Ba(OH)2; Na2CO3

Bài I 1. Lập công thức hoá học của : a) Nhôm(III) VÀ oxi b) Natri và nhóm SO4 c) Bari và nhóm OH 2. Tính phân tử khối của NaOH và FeCl3 Bài II: 1. Tính số mol của 11,2 gam sắt. 2. Tính số mol của 1,12 lít khí hiđro(đktc) 3. Tìm khối lượng của 4,8 lít CO2 (đktc) 4. Tìm số mol của 11,1 gam CaCl2 Bài III: Người ta đun nóng sắt (III) oxit Fe2O3với khí H2 tạo thành sản phẩm...
Đọc tiếp

Bài I

1. Lập công thức hoá học của :

a) Nhôm(III) VÀ oxi

b) Natri và nhóm SO4

c) Bari và nhóm OH

2. Tính phân tử khối của NaOH và FeCl3

Bài II:

1. Tính số mol của 11,2 gam sắt.

2. Tính số mol của 1,12 lít khí hiđro(đktc)

3. Tìm khối lượng của 4,8 lít CO2 (đktc)

4. Tìm số mol của 11,1 gam CaCl2

Bài III:

Người ta đun nóng sắt (III) oxit Fe2O3với khí H2 tạo thành sản phẩm khử:

Fe và nước.

1. Viết phương trình hoá học của phản ứng trên (chú ý cân bằng PTHH)

2. Nếu dùng 16 gam sắt (III) oxit tác dụng vừa đủ với H2 thì:

a) Thể tích H2 (đktc) đã dùng là bao nhiêu.

b) Có bao nhiêu gam sắt tạo thành sau phản ứng.

Bài IV:

1. Phát biểu định luật bảo toàn khối lượng.

2. Người ta cho 4,8 kim loại A vào tác dụng với đồng(II) sunfat có công thức CuSO4 tạo thành ASO4 và 12,8 gam kim loại Cu theo phản ứng.

A + CuSO4 \(\rightarrow\) ASO4 + Cu

a) Hỏi công thức ASO4; A thể hiện hoá trị nào?

b) Tìm số mol kim loại A và xác định A là kim loại nào.

Bài V:

1. Tính tỉ khối của khí Nitơ so với khí cacbonic và với không khí (M=29)

2. Tính tỉ lệ phần trăm các thành phần nguyên tố trong hợp chất Na2SO4.

3. Cho 3.1024 nguyên tử Na tính khối lượng Na.

Cho Na=23; O=16; H=1; Fe=56; Cl=35,5; Mg=24; Zn=65; Al=27; Cu=64; N=14; C=12; S=32; Ca=40

MÌNH ĐANG CẦN RẤT GẤP MÔNG CÁC BẠN GIẢI LẸ LÊN CHO MÌNH VỚI ! PLEASE !!!

8
3 tháng 1 2017

Bài I

1. Lập công thức hoá học của :

a) Nhôm(III) VÀ oxi: Al2O3

b) Natri và nhóm SO4: Na2SO4

c) Bari và nhóm OH: Ba(OH)2

2. Tính phân tử khối của NaOH và FeCl3

+) PTKNaOH = 23 + 16 + 1 = 40đvC

+) PTKFeCl3 = 56 + 3 x 35,5 = 162,5 đvC

Bài II:

1. Tính số mol của 11,2 gam sắt.

=> nFe = \(\frac{11,2}{56}=0,2\left(mol\right)\)

2. Tính số mol của 1,12 lít khí hiđro(đktc)

=> nH2 = \(\frac{1,12}{22,4}=0,05\left(mol\right)\)

3. Tìm khối lượng của 4,8 lít CO2 (đktc)

=> nCO2 = \(\frac{4,8}{22,4}=\frac{3}{14}\left(mol\right)\)

=> mCO2 = \(\frac{3}{14}.44=9,43\left(gam\right)\)

4. Tìm số mol của 11,1 gam CaCl2

=> ncaCl2 = \(\frac{11,1}{111}=0,1\left(mol\right)\)

3 tháng 1 2017

Bài III

1. PTHH: Fe2O3 + 3H2 =(nhiệt)=> 2Fe + 3H2O

2. Ta có: nFe = \(\frac{16}{160}=0,1\left(mol\right)\)

a) Theo phương trình, nH2 = 0,1 x 3 = 0,3 (mol)

=> VH2(đktc) = \(0,3\times22,4=6,72\left(l\right)\)

b) Theo phương trình, nFe = 0,1 x 2 = 0,2 (mol)

=> mFe = 0,2 x 56 = 11,2 (gam)

. Giúp mình câu hỏi này nhé <3 1 . a) Từ các chất KClO3 , Zn , Fe , H2SO4 loãng điều chế các chất sau : khí hidro, khí oxi, ZnO, FeSO4 b) Từ các chất sau : Al, Fe , S , KClO3 viết phương trình hóa học điều chế các chất sau : Al2O3 , SO2 , ZnO, Fe3O4 c) Từ các chất H2SO4 loãng, Zn, KMnO4, P điều chế các chất : khí Hidro , khí oxi, nước , H3PO4 2. Cho Nhôm tác dụng hết với dung...
Đọc tiếp

. Giúp mình câu hỏi này nhé <3

1

. a) Từ các chất KClO3 , Zn , Fe , H2SO4 loãng điều chế các chất sau : khí hidro, khí oxi, ZnO, FeSO4

b) Từ các chất sau : Al, Fe , S , KClO3 viết phương trình hóa học điều chế các chất sau : Al2O3 , SO2 , ZnO, Fe3O4

c) Từ các chất H2SO4 loãng, Zn, KMnO4, P điều chế các chất : khí Hidro , khí oxi, nước , H3PO4

2.

Cho Nhôm tác dụng hết với dung dịch hết với dung dịch HCl thu được 26,7 g muối

a) Tính khối lượng Nhôm tham gia phản ứng ?

b) Tính thể tích H2 thu được ở đktc?

c) Lấy toàn bộ khí H2 thu được ở trên trộn với khí mêtan (không có phản ứng xảy ra ) thu được hỗn hợp A . Đốt cháy hoàn toàn A thu được 9g nước. Tính thể tích khí mêtan cần dùng ở đktc ?

#. Cuối cùng là cảm ơn các bạn nhiều <3

2
30 tháng 3 2018

Câu 1:

a) - Điều chế O2:

.........2KClO3 --to--> 2KCl + 3O2

- Điều chế ZnO:

..........2Zn + O2 --to--> 2ZnO

- Điều chế H2, FeSO4:

..........Fe + H2SO4 (loãng) --> FeSO4 + H2

b) Pt: 2KClO3 --to--> 2KCl + 3O2

- Điều chế Al2O3:

..........4Al + 3O2 --to--> 2Al2O3

- Điều chế SO2:

...........S + O2 --to--> SO2

- Điều chế Fe3O4:

...........3Fe + 2O2 --to--> Fe3O4

c) - Điều chế H2:

............Zn + H2SO4 (loãng) --> ZnSO4 + H2

- Điều chế O2:

...........2KMnO4 --to--> K2MnO4 + MnO2 + O2

- Điều chế H2O:

...........2H2 + O2 --to--> 2H2O

- Điều chế H3PO4:

...........4P + 5O2 --to--> 2P2O5

...........P2O5 + 3H2O --> 2H3PO4

30 tháng 3 2018

Câu 2:

nAlCl3 = \(\dfrac{26,7}{133,5}=0,2\) mol

Pt: 2Al + 6HCl --> 2AlCl3 + ....3H2

0,2 mol<----------- 0,2 mol-> 0,3 mol

mAl pứ = 0,2 . 27 = 5,4 (g)

VH2 = 0,3 . 22,4 = 6,72 (lít)

nH2O = \(\dfrac{9}{18}=0,5\) mol

Pt: .....2H2 + O2 --to--> 2H2O

...0,3 mol-------------> 0,3 mol

...CH4 + 2O2 --to--> CO2 + 2H2O

0,1 mol<--------------------(0,5 - 0,3) mol

VCH4 cần dùng = 0,1 . 22,4 = 2,24 (lít)

Trắc Nghiệm 1. Để điều chế H2 trong phòng thí nghiệm người ta Không dùng: a. Zn + HCl -> b. Cu + HCl -> c. Fe + HCl -> d. Al + HCl -> 2. Phần trăm khối lượng oxi trong Fe3O4 là:( chỉ mình cách tính ) a. 27,6% b. 0,276% c. 0,724% d. 72,4% 3. Trộn chung 200g dung dịch KOH 20% với 200g nước, thì được dung dịch có...
Đọc tiếp

Trắc Nghiệm

1. Để điều chế H2 trong phòng thí nghiệm người ta Không dùng:

a. Zn + HCl -> b. Cu + HCl -> c. Fe + HCl -> d. Al + HCl ->

2. Phần trăm khối lượng oxi trong Fe3O4 là:( chỉ mình cách tính )

a. 27,6% b. 0,276% c. 0,724% d. 72,4%

3. Trộn chung 200g dung dịch KOH 20% với 200g nước, thì được dung dịch có nồng độ phần trăm là:( chỉ mình cách tính )

a. 20% b. 10% c. 5% d. a, b, c đều sai

4. Biết đổ tan của Ca(OH)2 ở 20oC là 11. Khối lượng(g) nước ít nhất để hòa tan hoàn toàn 0,495 g Ca(OH)2 ở nHiệt độ này là( chỉ mình cách tính )

a. 100 b.367,1 c. 383,5 d. 127,5

5. Trong V lít không khí có chứa 5,6 g O2. Khối lượng của V lít (đktc) không khí này là:( chỉ mình cách tính )

a. 36,25 g b. 25,375 g c. 1,25 g d. 23,375g

6. Dãy các chất đều oxit là:

a.Ca(OH)2, CO2, SO2 b.CO2, SO2, N2O3 c.NO, NH4NO3, CuO d.HgO, KMnO4, KClO3

7. Chất khí có tỷ khối hơi đối với oxi bằng 2, công thức của khí đó là:( chỉ mình cách tính )

a. CH4 b. S2 c.O4 d. SO2

8.1 oxit của cacbon trog đó cacbon chiếm 42,86% về khối lượng. CTHH của oxit này là:

a. C2O2 b. CO2 c. CO d. CO3

2
29 tháng 11 2018

1. Để điều chế H2 trong phòng thí nghiệm người ta Không dùng:

a. Zn + HCl -> b. Cu + HCl -> c. Fe + HCl -> d. Al + HCl ->

2. Phần trăm khối lượng oxi trong Fe3O4 là:( chỉ mình cách tính )

a. 27,6% b. 0,276% c. 0,724% d. 72,4%

8.1 oxit của cacbon trong đó cacbon chiếm 42,86% về khối lượng. CTHH của oxit này là:

a. C2O2 b. CO2 c. CO d. CO3

29 tháng 11 2018

Cách tính câu 2:

\(M_{Fe_3O_4}=56.3+16.4=232\left(g/mol\right)\)

\(\%m_O=\dfrac{16.4}{232}.100\%\approx27,6\%\)

18 tháng 8 2016

Ủa sao tỉ lệ của P2O5 với H2O lại là 7,1:2,7 ???

H2O phải nhiều hơn chứ ?!

18 tháng 8 2016

Đề thi nó ghi vậy đó bạn!