
Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.


Đáp án : A
A : doing -> making
Make a bird nest: Tạo ra 1 cái tổ chim
3. C: qualifiers -> qualifications
ở đây phải dùng từ có nghĩa là bằng cấp (qualification)

Chọn đáp án C
Kỹ năng: Dịch
Giải thích:
potruding tooth =>potruding teeth
Động từ là “is” => teeth: danh từ số ít

Kiến thức: Từ vựng
Giải thích:
Sửa: foot => feet
Phía trước có lượng từ là “two”, do đó ở đây ta dùng danh từ số nhiều. Số nhiều của “foot” là “feet”.
Tạm dịch: Con chuột nang đào với móng vuốt to khỏe ở hai bàn chân trước và với răng cửa nhô ra.
Chọn C

Đáp án D
Make something of myseslf: thành công bằng chính đôi tay của mình
Sift through sth: kiểm tra tất cả các phần

Chọn đáp án D
its => their
bark (vỏ cây) => đáp án D thay cho “trees” ở phía trước
Dịch nghĩa: Hải ly sử dụng những cái răng trước khỏe mạnh để đốn cây và bóc vỏ của cây

Đáp án D
its => their
bark (vỏ cây) => đáp án D thay cho “trees” ở phía trước
Dịch nghĩa: Hải ly sử dụng những cái răng trước khỏe mạnh để đốn cây và bóc vỏ của cây

Đáp án là D
its => their vì thay thế cho danh từ “trees” trước đó.
Câu này dịch như sau: Một con hải ly sử dụng răng trước chắc khỏe của nó để hạ những cái cây và bóc vỏ rễ cây

Đáp án C. on =>in
Giải thích: Trước tháng và năm ta dùng giới từ in.
Dịch nghĩa. Amelia Earhart, người phụ nữ đầu tiên một mình bay qua Đại Tây Dương, đã mất tích vào tháng 6 năm 1937 trong khi đang nỗ lực bay vòng quanh trái đất.

Đáp án là C.
A loại vì tính từ “strong” và động từ “advise” không thể đi liền nhau được.
D loại, vì không có cấu trúc: be strong in V-ing
B cũng loại vì “advise - khuyên” => mệnh đề that nên dùng “should” thay cho “might”
Đáp án B
Kiến thức về đảo ngữ của giới từ
Cấu trúc: Những giới từ : away (xa), down (xuống), in (trong), off (khỏi), out (ngoài), over (qua), round (vòng quanh), up (trên).v..v.+ V (chỉ sự chuyển động) + một danh từ làm chủ từ
Tạm dịch: Chú chim bay ra khỏi cái lồng nhỏ.