Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.
1.10
2.the bus number 32
3.the 8 stop in Ho Tung Mau Street
4.yes
5.no
1.Lan will be tenth birthday next sunday
2.Thuong can takes bus number 32
3.She get off at the eighth shop in Ho Tung Mau street
4.Yes ,it is
5.No isn't 't
A foolish man went to a butcher's shop to buy a piece of meat . As he didn't know how to (1) cook it , he asked the butcher to tell him the (2)_way_ of cooking meat . The butcher told him about that . ' But I can not (3)_remember_ your words ," the fool said , "Would you please write (4)_it_ down for me ? 'The butcher was (5)_kind_ enough to do so . The man went home (6)_happily_with the piece of meat in his hand and the note in his pocket . A dog followed him . On the way , the dog suddenly jumped at him , (7)_stole_ the meat from him and ran out . He stood there and (8)_nearly_ knew what to do . Then , he laughed and , said " (9)_Never mind_ dog . You don't know how to (10)_take_ it because the note is still in my pocket
1. cook, 2way, 3. remember, 4. it, 5. kind 6. happily , 7. took away, 8. hardly, 9.eat
1.
- My parents does living in the city very much
2.
- What does he often do in the afternoon
- what is his nationality?
3.
- Go straight ahead and turn right
- You should see the doctor soon
- What are you going to do tomorrow?
- what will you be in the future?
- We will set up a campfire in the evening
- What are you going to do on teacher's day?
- He learns english because he wants to study in england
- In my town, there are some modern towers
1.Complete the sentence with the correct preposition.
My parents does like living in the city very much.
2.Complete the sentence with one missing word.
1. What subject he often do in the afternoon ? - He has P.E in the gym.
2. What is his nationality ? - He's Thai.
3.Put the words in the correct order
1. straight/go/turn/and/ahead/right.
->Go straight ahead and turn right.
2. the/docter/should/you/see/soon.
->You should see the doctor soon.
3.going/to/tomorrow/are/what/you/do/?
->What are you going to do tomorrow?
4.wil/be/what/in/future/you/the/?
->What will you be in the future?
5.a/in/evening./set up/ we/ the /will/campfire
->We will set up a campfire in the evening.
6.you/on/going/what/teacher's/day?/are/to/do
->What are you going to do on teacher's day?
7.study/english/wants/to/because/he/in/england./learns/he
->He learns english because he wants to study in england.
8.are/modern/there/towers/my/in/town./some
->In my town, there are some modern towers.
- Như câu tục ngữ có câu: "Bạn có một người cha như một ngôi nhà có mái." Câu nói đó cho thấy tầm quan trọng và vị trí của một người cha trong gia đình. Đối với tôi, hình ảnh của cha tôi luôn ở trong tâm trí tôi. Bố tôi đã hơn 40 tuổi. Bố là một chiến sĩ cảnh sát. Nó làm cho tôi rất tự hào và tự hào. Bố thường phải đi làm nhiệm vụ và làm nhiệm vụ. Bố có khuôn mặt đầy chữ, đôi mắt nghiêm túc. Vào những ngày nắng nóng, bố đi làm về, mặt đỏ bừng, mồ hôi vương khắp mặt và cả một mảnh áo ướt sũng. Tôi hiểu rằng anh phải đứng gác dưới nắng nóng, nên anh càng yêu anh hơn. Da rám nắng, khỏe mạnh. Ngay cả vào buổi tối không có việc làm, bố vẫn ngồi suy nghĩ về các tài liệu của cơ quan. Lúc đó, khuôn mặt của cha anh trầm ngâm, đôi mắt sáng ngời, đôi lông mày rậm nheo lại. Tóc anh ta được điểm xuyết bằng những sợi bạc. Tôi biết rằng cha tôi phải chăm sóc công việc trong một văn phòng rất khó khăn và khó khăn, đặc biệt rất nguy hiểm nhưng ông luôn cố gắng hoàn thành công việc tốt nhất. Mỗi lần đi làm, anh thường mặc đồng phục quân đội và chiếc mũ cảnh sát trông rất trang nghiêm. Đêm khuya, một cuộc điện thoại đến, vì nhiệm vụ là phải đứng dậy và lao ra đường bất kể thời tiết. Cha tôi không chỉ là một người lính dũng cảm ở văn phòng mà còn là một người giữ các khu phố và cũng là trụ cột trong gia đình. Mặc dù anh ấy bận rộn trong công việc, anh ấy không quên chăm sóc việc nhà và yêu thương con hết lòng. Bố luôn kiểm tra, dìu dắt việc học hành của chị em. Bố cũng rất nghiêm khắc trong việc dạy con. Tuy nhiên, đôi khi bố rất hài hước và hài hước. Thỉnh thoảng, bố sẽ kể chuyện cười cho hai chị em khiến họ cười thành tiếng. Đối với hàng xóm, những gì người cha luôn sẵn sàng giúp đỡ. Mọi người đều kính trọng và yêu quý cha mình. Tôi yêu cha tôi rất nhiều và tôi rất tự hào rằng ông là một người lính cảnh sát vì sự vô gia cư và sự phục vụ của ông. Bố là điểm tựa vững chắc cho gia đình tôi, như bài hát: "Con sẽ chắp cánh cho chim, cho con bay xa".
People........need to go to hospital very quịckly sometimes go by helicopters. In all parts of the world, helicopters help a lot of people. (
People....
People....Who....need to go to hospital very quịckly sometimes go by helicopters. In all parts of the world, helicopters help a lot of people. ( Who, which, what.)
One computer was bigger than a small bedroom. Now computer can do a lot more things and...There....are some which you can carry in a bag or pick up in one hand. ( There, their, they.)
You can find computers in schools,... At....work and in the home. ( At, in, on.)
Often you want to go on the computer in the evening and you (1)....have.....to wait for your brother, sister, mum or dad to stop working, playing games, or writing to a friend in (2)....different......place. (1. Can, must, have. 2. One, another, different.)
Bài 1: Điền từ thích hợp vào chỗ trống:
People........need to go to hospital very quịckly sometimes go by helicopters. In all parts of the world, helicopters help a lot of people. ( Who, which, what.)
One computer was bigger than a small bedroom. Now computer can do a lot more things and.......are some which you can carry in a bag or pick up in one hand. ( There, their, they.)
You can find computers in schools,.......work and in the home. ( At, in, on.)
Often you want to go on the computer in the evening and you (1).........to wait for your brother, sister, mum or dad to stop working, playing games, or writing to a friend in (2)..........place. (1. Can, must, have. 2. One, another, different.)
1 :A bed , a wardrobe , a desk , a chair and a lamp
2 : On the wall .
3 : Yes , she does , because it's comfortable and bright
1. People made the first paper about three thousand years ago.
2. Dad brought some wood and made a big warm fire in the living room.
3. Can you show me your student card, please?
4. Do you live near the city's supermarket?
5. One of the famous actors from the film arrived to help my uncle.
6. Accidents can happen anywhere to young children in the home.
7. The policeman is wearing uniforms and a hat.
Cảm ơn Nguyễn Ngọc Khánh Huyền nhaaaaa!!!!!