K
Khách

Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.

Ôn Tập HK2 Môn Sinh

A/ Trắc Nghiệm:

Câu 1: Hệ bài tiết nước tiểu gồm các cơ quan?

A. Cầu thận, thận, bóng đái B. Thận, ống dẫn nước tiểu, bóng đái, ống đái

C. Thận, ống thận, bóng đái D. Thận, bóng đái, ống đái

Câu 2: Cấu tạo của thận gồm các bộ phận?

A. phần vỏ, phần tuỷ, bể thận, ống dẫn nước tiểu

B. phần vỏ, phần tuỷ, bể thận

C. phần vỏ, phần tuỷ, các đơn vị chức năng của thận cùng các ống góp

D. phần vỏ, phần tuỷ, các đơn vị chức năng, ống dẫn nước tiểu

Câu 3: Mỗi đơn vị chức năng của thận gồm có?

A. cầu thận, nang cầu thận B. nang cầu thận, ống thận

C. cầu thận, nang cầu thận, ống thận D. cầu thận, ống thận

Câu 4: Các chất thải bài tiết được phát sinh từ?

A. phổi và gan B. gan và thận C. quá trình chuyển hoá vật chất và năng lượng ở tế bào

D. quá trình trao đổi chất ở tế bào

Câu 5: sự tạo thành nước tiểu trải qua các giai đoạn?

A. lọc máu, hấp thụ lại, bài tiết tiếp B. hấp thụ lại, bài tiết

C. lọc máu, bài tiết, hấp thụ lại D.bài tiết và hấp thụ lại

Câu 6: Vị trí của các tế bào hình que trê màng lưới và chức năng của chúng là?

1. tập trung ở xa điểm vàng

2. một tế bào hình que liên hệ với một tế bào thần kinh thị giác

3. nhiều tế bào hình que mới liên hệ với một tế bào thần kinh thị giác

4. tiếp nhận kích thích ánh sáng yếu giúp nhìn rõ về ban đêm

Câu trả lời đúng là??

A. 1, 2, 3; B. 1, 2, 4; C. 1, 3, 4; D. 2, 3, 4;

Câu 7: Chức năng quan trọng nhất của da là??

A. Bảo vệ, ngăn chặn xâm nhập của vi khuẩn gây bệnh

B. tham gia điều hoà thân nhiệt

C. làm nhiệm vụ của một cơ quan cảm giác - tiếp nhận các kích thích của môi trường

D. bài tiết các chất thải

Câu 8: Chức năng của tuỷ sống là?

A. điều khiển các hoạt động ở phần thân, tay và chân

B. dẫn truyền các xung thần kinh

C. thực hiện các phản xạ không điều kiện

D. dẫn truyền xung thần kinh và thực hiện các phản xạ không điều kiện

Câu 9: Chức năng của trụ nào là?

A. điều khiển các hoạt động của các nội quan

B. điều hoà các hoạt động của các nội quan

C. dẫn truyền các xung thần kinh

D. dẫn truyền các xung thần kinh từ tuỷ lên não, từ nào xuống tuỷ, điều khiển, điều hoà các hoạt động của các nội quan

Câu 10: Điều nào không đúng với người say rượu khi đi "chân nam đá chân chiêu"?

A. tiểu não bị rối loạn không điều khiển được cử động

B. Do trụ não bị rối loạn, điều khiển các cử động không chính xác

C. Không giữ được thăng bằng cho cơ thể

D. tiểu não không phối hợp được các cử động phức tạp

Câu 11: Cơ quan phân tích thị giác gồm:

1. các tế bào thụ cảm thị giác nằm ở màng lưới

2. cầu mặt và dịch thuỷ tinh

3. dây thần kinh thị giác

4. vùng thị giác nằm ở thuỳ chẩm

Câu trả lời đúng là??

A. 1, 2, 3; B. 1, 2, 4; C. 1, 3, 4; D. 2, 3, 4;

Câu 12: Chức năng của thể thuỷ tinh là?

A. cho ánh sáng phản chiếu từ vật đi qua

B. điều tiết để ảnh của vật rơi đúng trên màng lưới

C. dẫn truyền xung thần xinh

D. Cho án sáng xuyên qua

Câu 13: Nhận định nào sau đây là sai về cấu tạo phù hợp với chức năng của da?

A. Bên ngoài là lớp sừng có chức năng bảo vệ

B. Bên trong là những mô xốp có chức năng cách nhiệt

C. Tuyến nhờ có chức năng giúp da mềm mại, không thấm nước

D. Tuyến mồ hôi, chức năng bài tiết, điều hoài thân nhiệt

Câu 14: Vị trí các tế bào hình nón trên màng lưới và chức năng của chúng là?

1. tập trung chủ yếu ở điểm vàng nằm trên trục mắt

2. tiếp nhận các kích thích ánh sáng mạnh và màu sắc

3. liên hệ với nhiều tế bào thần kinh thị giác

4. liên hệ với một tế bào thần kinh thị giác

Câu trả lời đúng là?

A. 1, 2, 3; B. 1, 2, 4; C. 1, 3, 4; D. 2, 3, 4;

Câu 15: Khi da bị bẩn, ẩm, xây xát thì ta dễ bị nhiễm bệnh

A. ghẻ lở B. Hắc lào C. uốn ván D. kí sinh trùng, nấm, uốn ván

Câu 16: Nhận định nào sau đây là sai về cấu tạo phù hợp với chức năng của da?

A. Bên ngoài là lớp sừng có chức năng bảo vệ

B. Bên trong là những mô xốp có chức năng cách nhiệt

C. Tuyến nhờ có chức năng giúp da mềm mại, không thấm nước

D. Tuyến mồ hôi, chức năng bài tiết, điều hoài thân nhiệt

Câu 17: Chất xám trong bộ phận thần kinh trung ương được cấu tạo bởi?

A. thân nơron B. thân nơron và các sợi nhánh

C. sợi nhánh nơron D. sợi trục nơron

Câu 18: Điều nào không đúng với người say rượu khi đi "chân nam đá chân chiêu"?

A. tiểu não bị rối loạn không điều khiển được cử động

B. Do trụ não bị rối loạn, điều khiển các cử động không chính xác

C. Không giữ được thăng bằng cho cơ thể

D. tiểu não không phối hợp được các cử động phức tạp

Câu 19: Phản xạ dưới đây là phản xạ có điều kiện?

A. kim đâm vào tay, tay co giật B. Lổ đồng tử của mắt co lại khi có ánh sáng chiếu vào

C. Cơ thể tiết mồ hôi từ khi gặp trời nắng nóng D. Em bé reo vui khi nhìn thấy mẹ nó

Câu 20: Tuyến yên điều khiển hoạt động của tuyến trên thận thông qua các hoocmôn sau đây?

A. LH B. FSH C. ACTH D. GH

Câu 21: Dây thần kinh thính giác là dây thần kinh số?

A. VIII B. IX C. X D. XI

Câu 22: Tác dụng của testosteron là?

A. Gây chín và rụng trứng B. Gây những biến đổi cơ thể ở tuổi dậy thì nam

C. Gây những biến đổi cơ thể ở tuổi dậy thì nữ D. Gây sự phát triển cơ và xương

Câu 23: Cơ quan phân tích thính giác gồm?

1. tế bào thụ cảm thính giác ở cơ quan cóocti

2. cơ quan tiền đình và các ống bán khuyên

3. dây thần kinh thính giác

4. vùng thính giác ở thuỳ thái dương

Câu trả lời đúng là?

A. 1, 2, 3; B. 1, 2, 4; C. 1, 3, 4; D. 2, 3, 4;

Câu 24: Tế bào a ở đảo tuỵ tiết ra hoocmôn?

A. tirôxin B. glucagôn C. testôstêrôn D. canxitônin

Câu 25: Insulin có vai trò giảm đường huyết bởi các hoạt động?

A. điều hoài đường huyết (biến đổi prôtêin, lipit thành glucôzơ)

B. biến đổi glucôzơ thành glucôgen

C. biến đổi glucôgen thành glucôzơ

D. điều chỉnh đường huyết khi đường huyết bị hạ

Câu 26: Điều nào không đúng với các hoocmôn phần vỏ của tuyến trên thận?

A. Lớp ngoài tiết hoocmôn điều hoài natri, kali trong máu

B. lớp giữa tiết hoocmôn biển đổi prôtêin, lipit thành glucôzơ điều hoà đường huyết

C. tiết hoocmôn gây biến đổi các đặc tính sinh dục nữ

D. lớp trong tiết hoocmôn gây biến đổi các đặc tính sinh dục nam

Câu 27: hoocmôn của tuỷ tuyến trên thận tham gia điều hoà đường huyết là?

A. ađrênalin B. noađrênanin C. glucagôn D. ađrênalin, noađrênanin phối hợp cùng glucagôn

Câu 28: Tác dụng chính của hoocmôn ơstrôgen chính thức của nữ đã ở tuổi dậy thì là?

A. kích thích tuyến vú, chậu hông phát triển

B. trứng phát triển và rụng, kéo theo hiện tượng kinh nguyệt lần đầu

C. làm niêm mạc tử cung dày, xốp để chuẩn bị đón trứng đã thụ tinh đến làm tổ

D. tích mở dưới da

Câu 29: Điều nào sau đây không đúng với nguyên nhân của viễn thị?

A. cầu mắt ngắm do bẩm sinh

B. Ở người già thể thuỷ tinh bị lão hoá

C. thường xuyên đọc sách nơi thiếu ánh sáng

D. thể thuỷ tinh mất tính đàn hổi, không điều tiết được

B/ Tự luận:

Câu 1: Khi trên đường đi thấy vụ tai nạn xe máy gây chết người, sợ quá tim đập nhanh, huyết áp tăng cao, một lúc sau bình tĩnh trở lại thì giảm nhịp đập và huyết áp trở lại bình thường.

Dựa vào chức năng của phân hệ giao cảm và đối giao cảm, trình bày phản xạ điều hòa hoạt động của tim và hệ mạch trong trường hợp trên.

Câu 2: Nêu một ví dụ để chứng minh có sự phói hợp hoạt động của các tuyến nột tiết trong cơ thể

BẠN NÀO LÀM ĐƯỢC TRẮC NGHIỆM CÂU NÀO VỚI TỰ LUẬN CÂU NÀO THÌ TRẢ LỜI GIÚP MÌNH NHÉ!! SẮP THI RỒI :(( CÓ VÀI CÂU CHƯA CHẮC ĂN NÊN NHỜ MẤY BẠN!!

3
5 tháng 5 2019

Mình trả lời ở phần trên rồi nhé bạn

4 tháng 5 2019

câu 2 tự luận là" Nêu một ví dụ để chứng minh có sự phối hợp hoạt động của các tuyến nội tiết trong cơ thể "mình ghõ sai chính tả :((

4 tháng 12 2017

Đáp án: D

Tính chất của hoocmon: - Mỗi hoocmôn chỉ ảnh hưởng đến 1 hay 1 số cơ quan nhất định. - Hoocmon có hoạt tính sinh hoạt cao, chỉ với 1 lượng nhỏ cũng gây hiệu quả rõ rệt. - Hoocmon không mang tính đặc trưng cho loài. Vai trò của hoocmon:
- Duy trì tính ổn định của môi trường bên trong cơ thể.
- Điều hòa các quá trình sinh lí diễn ra bình thường.
15 tháng 5 2018

GIẢI THÍCH mà b

21 tháng 12 2021

C

Câu hỏi 1Mô tả nào sau đây về riboxom là đúng? A. Gồm hai tiểu phần hình cầu kết hợp lại B. Riboxom là một túi hình cầu, bên trong chứa các enzim thủy phân C. Gồm hai tiểu phần hình cầu lớn và bé kết hợp lại, mỗi tiểu phần được hình thành từ sự kết hợp giữa rARN và các protein đặc hiệu D. Là thể hình cầu được cấu tạo từ rARN và protein đặc hiệu Câu hỏi 2Khung xương tế...
Đọc tiếp

Câu hỏi 1

Mô tả nào sau đây về riboxom là đúng?

 

A.

 

Gồm hai tiểu phần hình cầu kết hợp lại

 

B.

 

Riboxom là một túi hình cầu, bên trong chứa các enzim thủy phân

 

C.

 

Gồm hai tiểu phần hình cầu lớn và bé kết hợp lại, mỗi tiểu phần được hình thành từ sự kết hợp giữa rARN và các protein đặc hiệu

 

D.

 

Là thể hình cầu được cấu tạo từ rARN và protein đặc hiệu

 

Câu hỏi 2

Khung xương tế bào không có đặc điểm nào sau đây?

 

A.

 

Tạo hình dạng xác định cho tế bào động vật

 

B.

 

 Giúp tế bào di chuyển

 

C.

 

Bảo vệ tế bào và các cơ quan

 

D.

 

Gồm các thành phần: vi ống, vi sợi, sợi trung gian

 

Câu hỏi 3

Ủ 10 hạt ngô (các hạt đều có khả năng nảy mầm) trong hai ngày, sau đó tách lấy phôi. Cho 5 phôi vào ống nghiệm, đun sôi cách thủy trong 5 phút. Tiến hành ngâm cả 10 phôi lên kính hiển vi để quan sat, mẫu thí nghiệm có màu xanh là

 

A.

 

Các phôi được đun cách thủy bắt màu xanh

 

B.

 

Cả 10 phôi đều bắt màu xanh

 

C.

 

Có một số phôi của cả hai loại trên bắt màu xanh

 

D.

 

Các phôi không được đun cách thủy bắt màu xanh

 

Câu hỏi 4

Khi hàm lượng colesteron trong máu vượt quá mức cho phép, người ta dễ bị các bệnh về tim mạch. Colesteron được tổng hợp ở

 

A.

 

Lưới nội chất trơn

 

B.

 

Bộ máy Gôngi

 

C.

 

Lưới nội chất hạt

 

D.

 

Lizoxom

 

Câu hỏi 5

Có các nhận định sau về lục lạp và ti thể. Nhận định nào là không đúng?

 

A.

 

 Lục lạp là nơi chuyển hóa năng lượng ánh sáng mặt trời thành năng lượng trong ATP

 

B.

 

Lục lạp cung cấp nguyên liệu (glucozo) cho quá trình hô hấp tế bào

 

C.

 

Ti thể của tế bào thực vật là nơi chuyển hóa năng lượng trong glucozo thành ATP

 

D.

 

Chu trình Crep và chuỗi truyền electron hô hấp được thực hiện ở trong ti thể

 

Câu hỏi 6

Trình tự di chuyển của protein từ nơi được tạo ra đến khi tiết ra ngoài tế bào là:

 

A.

 

Lưới nội chất hạt → bộ máy Gôngi → màng sinh chất

 

B.

 

Lưới nội chất trơn → lưới nội chất hạt → màng sinh chất

 

C.

 

Lưới nội chất hạt → riboxom → màng sinh chất

 

D.

 

Bộ máy Gôngi → lưới nội chất trơn → màng sinh chất

 

Câu hỏi 7

Ở ruột non, các axit amin đi từ dịch ruột vào tế bào lông ruột chủ yếu theo con đường

 

A.

 

khuếch tán gián tiếp

 

B.

 

khuếch tán trực tiếp

 

C.

 

hoạt tải

 

D.

 

nhập bào

 

Câu hỏi 8

Ở ống thận, nồng độ glucozo trong nước tiểu thấp hơn trong máu nhưng glucozo trong nước tiểu vẫn được thu hồi trở về máu. Phương thức vận chuyển được sử dụng ở đây là

 

A.

 

Thẩm thấu

 

B.

 

Vận chuyển chủ động

 

C.

 

Khuếch tán

 

D.

 

Xuất bào

 

Câu hỏi 9

Nếu màng của lizoxom bị vỡ thì hậu quả sẽ là

 

A.

 

Tế bào bị chết do tích lũy nhiều chất độc

 

B.

 

Tế bào mất khả năng phân giải các chất độc hại

 

C.

 

Hệ enzim của lizoxom sẽ bị mất hoạt tính

 

D.

 

Tế bào bị hệ enzim của lizoxom phân hủy

 

Câu hỏi 10

Điều nào dưới đây không phải là chức năng của bộ máy Gôngi?

 

A.

 

Tổng hợp một số hoocmon và bao gói các sản phẩm tiết

 

B.

 

Tổng hợp nên các phân tử pôlisaccarit

 

C.

 

Tổng hợp lipit

 

D.

 

Gắn thêm đường vào phân tử protein

0
26 tháng 2 2019

Đáp án: C

27 tháng 12 2021

C

17 tháng 8 2023

Tham khảo

Ti thể là bào quan diễn ra quá trình hô hấp tế bào để tạo ra năng lượng cho các hoạt động sống. Do đó, tế bào nào hoạt động càng nhiều (có nhu cầu năng lượng cao) thì càng có nhiều ti thể. Từ đó, ta có:

a) Giữa tế bào lông hút của rễ cây và tế bào biểu bì lá cây, tế bào rễ cây có nhiều ti thể hơn bởi vì tế bào này hoạt động nhiều để thực hiện quá trình hút nước và khoáng cung cấp cho toàn bộ cơ thể thực vật.

b) Giữa tế bào cơ tim, tế bào gan, tế bào thận, tế bào dạ dày, tế bào cơ tim có nhiều ti thể nhất do chúng hoạt động liên tục, không ngừng nghỉ nên cần phải được cung cấp nhiều năng lượng.