K
Khách

Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.

9 tháng 3 2022

D

A

C

9 tháng 3 2022

D

A

C

27 tháng 4 2021

Sự thông khí ở phổi thằn lằn là nhờ sự xuất hiện các cơ liên sườn, các cơ này làm thay đổi thể tích lồng ngực.

28 tháng 4 2021

Sự thông khí ở phổi thằn lằn là nhờ sự xuất hiện

 

 

 các cơ liên sườn.
AI GIÚP TỚ VỚI HUHU TT^TT Câu 1: Ở thỏ, lồng ngực được tạo thành từ sự gắn kết của  A. xương cột sống, xương sườn và xương mỏ ác.  B. xương sườn, xương đòn và xương mỏ ác.  C. xương trụ, xương đòn và xương quay.  D. xương đòn, đốt sống lưng và xương sườn. Câu 2: Phát biểu nào sau đây về thỏ là sai?  A. Tim 4 ngăn, 2 vòng tuần hoàn.  B. Hàm răng thiếu răng nanh.  C. Bán cầu não...
Đọc tiếp

AI GIÚP TỚ VỚI HUHU TT^TT


Câu 1: Ở thỏ, lồng ngực được tạo thành từ sự gắn kết của
 A. xương cột sống, xương sườn và xương mỏ ác.
 B. xương sườn, xương đòn và xương mỏ ác.
 C. xương trụ, xương đòn và xương quay.
 D. xương đòn, đốt sống lưng và xương sườn.
Câu 2: Phát biểu nào sau đây về thỏ là sai?
 A. Tim 4 ngăn, 2 vòng tuần hoàn.
 B. Hàm răng thiếu răng nanh.
 C. Bán cầu não và tiểu não phát triển.
 D. Sự thông khí ở phổi nhờ sự nâng hạ của thềm miệng.
Câu 3: Môi trường sống của thỏ là
 A. Dưới biển
 B. Bụi rậm, trong hang

 C. Vùng lạnh giá
 D. Đồng cỏ khô nóng
Câu 4: Động vật ăn thực vật khác với động vật ăn thịt ở đặc điểm nào dưới đây?
 A. Ruột già tiêu giảm.
 B. Manh tràng phát triển.
 C. Dạ dày phát triển.
 D. Có đủ các loại răng.
Câu 5: Ở thỏ, xenlulôzơ được tiêu hóa chủ yếu ở bộ phận nào?
 A. Manh tràng.
 B. Kết tràng.
 C. Tá tràng.
 D. Hồi tràng.
Câu 6: Nhau thai có vai trò
 A. Là cơ quan giao phối của thỏ
 B. Đưa chất dinh dưỡng từ cơ thể mẹ nuôi phôi
 C. Là nơi chứa phôi thai
 D. Nơi diễn ra quá trình thụ tinh
Câu 7: Phát biểu nào dưới đây về thỏ là đúng?
 A. Máu đi nuôi cơ thể là máu pha.
 B. Có một vòng tuần hoàn.
 C. Là động vật biến nhiệt.
 D. Tim bốn ngăn.

Câu 8: Tai thỏ rất thính, có vành tai dài, lớn để
 A. Giữ nhiệt cho cơ thể
 B. Giảm trọng lượng
 C. Định hướng âm thanh phát hiện kẻ thù
 D. Bảo vệ mắt
Câu 9: Xương cột sống của thỏ được phân chia thành các phần theo thứ tự sau:
 A. cổ, thắt lưng, ngực, đuôi.
 B. cổ, ngực, chậu, đuôi.
 C. cổ, ngực, đuôi.
 D. cổ, ngực, thắt lưng, đuôi.
Câu 10: Phát biểu nào sau đây KHÔNG đúng khi nói về đặc điểm của thỏ
 A. Đào hang
 B. Hoạt động vào ban đêm
 C. Đẻ con và nuôi con bằng sữa mẹ
 D. Là động vật biến nhiệt
Câu 11: Đặc điểm nào dưới đây có ở cả thỏ và chim bồ câu?
 A. Thông khí ở phổi có sự tham gia của cơ hoành.
 B. Miệng có răng giúp nghiền nhỏ thức ăn.
 C. Tim 4 ngăn, 2 vòng tuần hoàn.
 D. Đẻ con.
Câu 12: Khi trốn kẻ thù, thỏ chạy
 A. Theo đường thẳng

 B. Theo đường zíc zắc
 C. Theo đường tròn
 D. Theo đường elip
Câu 13: Điền từ thích hợp vào chỗ trống để hoàn thiện nghĩa của câu sau:
Để thích nghi với đời sống “gặm nhấm”, thỏ có những thích nghi thể hiện ở các
răng cửa ...(1)… và …(2)… mọc dài, răng hàm …(3)… còn răng nanh khuyết
thiếu.
 A. (1): ngắn sắc; (2): thường xuyên; (3): có mấu nhọn
 B. (1): cong sắc; (2): thường xuyên; (3): kiểu nghiền
 C. (1): cong sắc; (2): không; (3): có mấu dẹp
 D. (1): cong sắc; (2): thường xuyên; (3): có mấu nhọn
Câu 14: Thỏ thuộc
 A. Động vật nguyên sinh
 B. Lưỡng cư
 C. Bò sát
 D. Động vật có vú
Câu 15: Ở thỏ, sự thông khí ở phổi thực hiện nhờ sự co dãn
 A. cơ liên sườn ngoài và cơ liên sườn trong.
 B. cơ liên sườn và cơ Delta.
 C. các cơ liên sườn và cơ hoành.
 D. cơ hoành và cơ Delta.
Câu 16: Ở thỏ, các phần của não đều phát triển, đặc biệt là
 A. bán cầu não và tiểu não.

 B. bán cầu não và thùy khứu giác.
 C. thùy khứu giác và tiểu não.
 D. tiểu não và hành tủy.

1
13 tháng 3 2020

Câu 1: Ở thỏ, lồng ngực được tạo thành từ sự gắn kết của

  • A. xương cột sống, xương sườn và xương mỏ ác.

  • B. xương sườn, xương đòn và xương mỏ ác.
  • C. xương trụ, xương đòn và xương quay.
  • D. xương đòn, đốt sống lưng và xương sườn.

Câu 2: Phát biểu nào sau đây về thỏ là sai?

  • A. Tim 4 ngăn, 2 vòng tuần hoàn.
  • B. Hàm răng thiếu răng nanh.
  • C. Bán cầu não và tiểu não phát triển.
  • D. Sự thông khí ở phổi nhờ sự nâng hạ của thềm miệng.

Câu 3: Môi trường sống của thỏ là

  • A. Dưới biển
  • B. Bụi rậm, trong hang

  • C. Vùng lạnh giá
  • D. Đồng cỏ khô nóng

Câu 4: Động vật ăn thực vật khác với động vật ăn thịt ở đặc điểm nào dưới đây?

  • A. Ruột già tiêu giảm.
  • B. Manh tràng phát triển.

  • C. Dạ dày phát triển.
  • D. Có đủ các loại răng.

Câu 5: Ở thỏ, xenlulôzơ được tiêu hóa chủ yếu ở bộ phận nào?

  • A. Manh tràng.

  • B. Kết tràng.
  • C. Tá tràng.
  • D. Hồi tràng.

Câu 6: Nhau thai có vai trò

  • A. Là cơ quan giao phối của thỏ
  • B. Đưa chất dinh dưỡng từ cơ thể mẹ nuôi phôi

  • C. Là nơi chứa phôi thai
  • D. Nơi diễn ra quá trình thụ tinh

Câu 7: Phát biểu nào dưới đây về thỏ là đúng?

  • A. Máu đi nuôi cơ thể là máu pha.
  • B. Có một vòng tuần hoàn.
  • C. Là động vật biến nhiệt.
  • D. Tim bốn ngăn.

Câu 8: Tai thỏ rất thính, có vành tai dài, lớn để

  • A. Giữ nhiệt cho cơ thể
  • B. Giảm trọng lượng
  • C. Định hướng âm thanh phát hiện kẻ thù

  • D. Bảo vệ mắt

Câu 9: Xương cột sống của thỏ được phân chia thành các phần theo thứ tự sau:

  • A. cổ, thắt lưng, ngực, đuôi.
  • B. cổ, ngực, chậu, đuôi.
  • C. cổ, ngực, đuôi.
  • D. cổ, ngực, thắt lưng, đuôi.

Câu 10: Phát biểu nào sau đây KHÔNG đúng khi nói về đặc điểm của thỏ

  • A. Đào hang
  • B. Hoạt động vào ban đêm
  • C. Đẻ con và nuôi con bằng sữa mẹ
  • D. Là động vật biến nhiệt

Câu 11: Đặc điểm nào dưới đây có ở cả thỏ và chim bồ câu?

  • A. Thông khí ở phổi có sự tham gia của cơ hoành.
  • B. Miệng có răng giúp nghiền nhỏ thức ăn.
  • C. Tim 4 ngăn, 2 vòng tuần hoàn.

  • D. Đẻ con.

Câu 12: Khi trốn kẻ thù, thỏ chạy

  • A. Theo đường thẳng
  • B. Theo đường zíc zắc

  • C. Theo đường tròn
  • D. Theo đường elip

Câu 13: Điền từ thích hợp vào chỗ trống để hoàn thiện nghĩa của câu sau:

Để thích nghi với đời sống “gặm nhấm”, thỏ có những thích nghi thể hiện ở các răng cửa ...(1)… và …(2)… mọc dài, răng hàm …(3)… còn răng nanh khuyết thiếu.

  • A. (1): ngắn sắc; (2): thường xuyên; (3): có mấu nhọn
  • B. (1): cong sắc; (2): thường xuyên; (3): kiểu nghiền

  • C. (1): cong sắc; (2): không; (3): có mấu dẹp
  • D. (1): cong sắc; (2): thường xuyên; (3): có mấu nhọn

Câu 14: Thỏ thuộc

  • A. Động vật nguyên sinh
  • B. Lưỡng cư
  • C. Bò sát
  • D. Động vật có vú

Câu 15: Ở thỏ, sự thông khí ở phổi thực hiện nhờ sự co dãn

  • A. cơ liên sườn ngoài và cơ liên sườn trong.
  • B. cơ liên sườn và cơ Delta.
  • C. các cơ liên sườn và cơ hoành.
  • D. cơ hoành và cơ Delta.

Câu 16: Ở thỏ, các phần của não đều phát triển, đặc biệt là

  • A. bán cầu não và tiểu não.

  • B. bán cầu não và thùy khứu giác.
  • C. thùy khứu giác và tiểu não.
  • D. tiểu não và hành tủy.

18 tháng 12 2016

1. máu

2. môi trường trong

3.hệ hô hấp

4. hệ bài tiết

5.môi trường trong

100% đúng đó bạn

18 tháng 12 2016

thanks

20 tháng 12 2016

máu/môi trường trong/hệ hô hấp/ hệ bài tiết/môi trường trong

11 tháng 1 2017

thank a lot

22 tháng 5 2017

Đáp án C

14 tháng 10 2021

1. cấu tạo:hình lá,dẹp,màu đỏ.Mắt,lông bơi tiêu giảm,giác bám phát triển

-dinh dưỡng:lấy chất dinh dưỡng từ vật chủ,ruột phân nhánh,chưa có hậu môn

-sinh sản:lưỡng tính,cơ quan sinh dục phát triển,đẻ nhiều trứng

2.D

3.A

4.C

5.A

TRẮC NGHIỆM SINH HỌC 71. Mắt ếch có mí có thể khép mở được để: A. Tăng khả năng quan sát xung quanh  B. Tăng khả năng quan sát và giữ cho mắt khỏi khô C. Bảo vệ mắt, tránh ánh sáng gắt và giữ cho mắt khỏi khô D. Ngăn cho nước ko vào mắt khi bơi2. Hệ cơ của ếch p triển nhất là ở: A. Cơ đầu  B. Cơ đùi  C. Cơ đùi và cơ bắp D. Cơ bắp và cơ đầu3. Đặc điểm của chẫu chàng thích nghi vs...
Đọc tiếp

TRẮC NGHIỆM SINH HỌC 7

1. Mắt ếch có mí có thể khép mở được để: A. Tăng khả năng quan sát xung quanh  B. Tăng khả năng quan sát và giữ cho mắt khỏi khô C. Bảo vệ mắt, tránh ánh sáng gắt và giữ cho mắt khỏi khô D. Ngăn cho nước ko vào mắt khi bơi

2. Hệ cơ của ếch p triển nhất là ở: A. Cơ đầu  B. Cơ đùi  C. Cơ đùi và cơ bắp D. Cơ bắp và cơ đầu

3. Đặc điểm của chẫu chàng thích nghi vs đời sống trên cây là:  A. Có 4 chi  B. Các ngón chân có giác bám lớn  C. Các cơ chi p triển  D. Các ngón chân tự do

4. Thằn lằn có tập tính bắt mồi vào lúc: A. Ban ngày  B. Đêm  C. Chiều  D. Chiều và đêm

5. Thằn lằn có đặc điểm nào thích nghi vs sự di chuyển bò sát đất:  A. Da khô có vảy sừng  B. Thân dài, đuôi rất dài  C. Bàn chân 5 ngón có vuốt  D. Cả b, c đều đúng

6. Cấu tạo phổi của thằn lằn tiến hóa hơn phổi của ếch đồng:  A. Mũi thông vs khoang miệng và phổi  B. Phổi có nhiều vách ngăn và nhiều mao mạch máu bao quanh  C. Khí quản dài hơn  D. Phổi có nhiều động mạch và mao mạch

7. Sự sinh sản và p triển của thằn lằn:  A. Trứng p triển phụ thuộc vào nhiệt độ môi trường  B. Trong quá trình lớn lên phải lột xác nhiều lần  C. Thụ tinh trong  D. Cả a b c đều đúng

8. Đại diện nào dưới đây của bò sát đc xếp vào bộ có vảy:  A. Rùa vàng, cá sấu   B. Cá sấu, ba ba  C. Thằn lằn , cá sấu  D. Thằn lằn, rắn

9. Bộ xương chim bồ câu thích nghi vs sự bay:  A. Nhẹ, xốp, mỏng, vững chắc  B. Hai chi trước biến đổi thành cánh  C. Xương mỏ ác p triển là chỗ bám cho cơ ngực  D. Cả a b c đúng

10. Cấu tạo hệ hô hấp của chim bồ câu gồm:  A. Khí quản và 9 túi khí   B. Khí quản, phế quản, 2 lá phổi và hệ thống ống khí, 9 túi khí  C. Khí quản, 2 phế quản, 9 túi khí  D. 2 lá phổi và hệ thống ống khí 

11. Dạ dày tuyến ở chim có tác dụng:  A. Chứa thức ăn  B. Tiết chất nhờn   C. Tiết ra dịch vị  D. Làm mềm thức ăn 

Bài tập Sinh học

1
4 tháng 5 2016

1.C

2.C

3.B

4.A

5.D

6.A

7.D

8.D

9.B