K
Khách

Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.

biết nhiều từ vựng

nắm vững cấu trúc

chăm chỉ ngày đêm

KẾT LUẬN: là mọt sách thời đại (lên hạng nhất luôn cho coi)

Là những từ như Often, Alway, Usualy, .... dùng để nói về việc bạn làm một điều gì đó thường xuyên như thế nào.

@Cỏ

#Forever

22 tháng 3 2022

patient=> bệnh nhân

22 tháng 3 2022

nhanh nha T_T :(

25 tháng 7 2018

S​orry, mik nham de bai la:Viet 15 cau hoi co tu de hoi =Tieng anh.

​Ai nhanh 3

25 tháng 7 2018

1 ( WHAT ) is your name ?

2 ( HOW ) old are you ?

3 ( WHERE) are you from ?

4 ( WHEN ) is your birthday

5 ( WHO ) are you

6 (WHICH ) class are you in

7 (WHAT ) are you doing

8 ( WHICH ) grade are you in

9 ( WHAT ) your hobby

10 ( HOW ) are you

11 ( WHERE ) do you live

12 ( WHAT ) your favourite

13 ( WHAT TIME ) it is

14 ( WHAT COLOR ) do you

15 ( WHO ) is this

16 ( WHO ) is that

1. I am at home now

=> Where are you now ?

2. She is a doctor

=> What does she do ?

3. They are pretty

=> What do they ? 

4. We learn English everyday

=> How often do you learn English ?

5. She often buys many books

=> How often does she bye many books ?

6. Thiếu trạng từ bởi vì washed được chia ở ngôi thứ 2

7. We are at office

=> Where do we now ?

8. Tom drinks beer

=> What does Tom drink ?

9. My mother cooks dinner

=> What does your mother dong ?

P/s : Sai thì bạn thông cảm nhé...!

16 tháng 8 2019

1)I am not at home now.(-)

Are you at home now?(?)

2)She is not a doctor.(-)

Is she a doctor?(?)

3)They are not pretty.(-)

Are they pretty?(?)

4)We don't learn English everyday.(-)

  Do we learn English everyday?(?)

5)She doesn't often buy many books.(-)

(?)  Does she often buy many books?

6)He didn't wash his hands.(-)

Did he washed his hands?

8)We are not at office.(-)

Are we at office(?)

9)Tom doesn't drink beer.(-)

Does Tom drink beer?(?)

10)My mother doesn't cook dinner.(-)

Does your mother cook dinner?(?)

                                          Bài Làm : 

Halloween is a holiday celebrated on October 31st. The most common colors of the day are orange and black. Halloween comes from the ancient Cel festival Samhain. 

The ancient Celts believed that on October 31st, now known as Halloween, the boundary between the living and the deceased is not clear, and the dead become dangerous for the living by causing problems such as sickness or damaged crops. 

On Halloween, the ancient Celts would place a skeleton by their window to represent the dead. Believing that the head was the most powerful part of the body, containing the spirit and knowledge, the Celts used the "head" of the vegetable to decorate their houses. 

On this day people often wear strange clothes as characters in horrible novels or movies to frighten others. 

People usually to dress as ghosts, skeletons, or witches. Now Halloween is an official holiday in almost all European countries. 

#ht#

chúc cậu một hallowen vui vẻ nha!

Xin lỗi mk viết nhầm

26 tháng 5 2018

 nghệ thuật 
  trường nội trú 
  bạn cùng lớp 
  thiết bị 
nhà kính 
judo 
  hồ bơi 
  bút chì mài 
  la bàn 
  túi đi học
  cao su
  máy tính 
  trường hợp bút chì 
  sổ ghi chép 
  xe đạp 
  thước kẻ 
  sách giáo khoa 
  hoạt động 
  quảng cáo 
  kích thích 
  trợ giúp 
  quốc tế 
  phỏng vấn 
  gõ 
  ở nước ngoài 
  tiền bỏ túi 
  chia sẻ 
  surround 
 

chúc bạn học tốt

25 tháng 5 2018

nghệ thuật (n) - trường nội trú (n) - bạn cùng lớp (n) - thiết bị (n) - nhà kính (n) - judo (n) - hồ bơi (n) - Bút chì mài (n) - la bàn (n) - túi đi học (n) - cao su (n) - máy tính (n) - hộp bút chì (n) - sổ ghi chép (n) - Xe đạp (n) - thước kẻ (n) - sách giáo khoa (n) - hoạt động (n) - quảng cáo (adj) - kích thích (adj) - trợ giúp (n, v) - quốc tế (adj) - phỏng vấn (n, v) - gõ (v) - ở nước ngoài (n, adj) - tiền bỏ túi (n) - - chia sẻ (n, v) - surround (v)

15 tháng 7 2018

1.beff = Thịt bò

2.pork = Thịt heo

3.chicken = Thịt gà

4.fish = Cá

5.vegetable = Rau

6.sausage = Xúc xích

7.spaghetti = Mì Ý

8.porridge = Cháo

9.lamb = Thịt cừu

10.prawn = Tôm

11.rice = Cơm

12.fried chicken = Gà rán

13.eggs = Trứng

14.soup = Súp

15.grilled fish = Cá nướng

16.fried fish ball = Cá viên chiên

17.bread = Bánh mì

18.dumplings = Bánh bao

19.cake = Bánh ngọt

20.chocolate = Sô - cô - la

Chúc bạn học tốt ^_^

15 tháng 7 2018

1.Ground beef – /graʊnd biːf/: Thịt bò xay

2. Roast – /rəʊst/: Thịt quay

3. Pork – /pɔːk/: Thịt lợn

4. Lamb – /læm/: Thịt cừu non

5. Beef – /biːf/: Thịt bò

6. Sausage – /ˈsɒ.sɪdʒ/: Xúc xích

7. Stewing meat – /stjuːɪŋ miːt/: Thịt kho

8. Chops – /tʃɒps/: Thịt sườn

9. Steak – /steɪk/: Thịt để nướng

10. Leg – /leg/: Thịt bắp đùi

11. Fish cooked with fishsauce bowl: Cá kho tộ

12. Tortoise grilled on salt: Rùa rang muối

13. Blood pudding: Tiết canh

14. Beef soaked in boilinig vinegar: Bò nhúng giấm

15. Beef fried chopped steaks and chips: Bò lúc lắc khoai

16. Shrimp floured and fried: Tôm lăn bột

17. Water-buffalo flesh in fermented cold rice: Trâu hấp mẻ

18. Pickles: Dưa chua

19. Chinese sausage: Lạp xưởng

20. Swamp-eel in salad: Gỏi lươn