Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.
biết nhiều từ vựng
nắm vững cấu trúc
chăm chỉ ngày đêm
KẾT LUẬN: là mọt sách thời đại (lên hạng nhất luôn cho coi)
Là những từ như Often, Alway, Usualy, .... dùng để nói về việc bạn làm một điều gì đó thường xuyên như thế nào.
@Cỏ
#Forever
Sorry, mik nham de bai la:Viet 15 cau hoi co tu de hoi =Tieng anh.
Ai nhanh 3
1 ( WHAT ) is your name ?
2 ( HOW ) old are you ?
3 ( WHERE) are you from ?
4 ( WHEN ) is your birthday
5 ( WHO ) are you
6 (WHICH ) class are you in
7 (WHAT ) are you doing
8 ( WHICH ) grade are you in
9 ( WHAT ) your hobby
10 ( HOW ) are you
11 ( WHERE ) do you live
12 ( WHAT ) your favourite
13 ( WHAT TIME ) it is
14 ( WHAT COLOR ) do you
15 ( WHO ) is this
16 ( WHO ) is that
1. I am at home now
=> Where are you now ?
2. She is a doctor
=> What does she do ?
3. They are pretty
=> What do they ?
4. We learn English everyday
=> How often do you learn English ?
5. She often buys many books
=> How often does she bye many books ?
6. Thiếu trạng từ bởi vì washed được chia ở ngôi thứ 2
7. We are at office
=> Where do we now ?
8. Tom drinks beer
=> What does Tom drink ?
9. My mother cooks dinner
=> What does your mother dong ?
P/s : Sai thì bạn thông cảm nhé...!
1)I am not at home now.(-)
Are you at home now?(?)
2)She is not a doctor.(-)
Is she a doctor?(?)
3)They are not pretty.(-)
Are they pretty?(?)
4)We don't learn English everyday.(-)
Do we learn English everyday?(?)
5)She doesn't often buy many books.(-)
(?) Does she often buy many books?
6)He didn't wash his hands.(-)
Did he washed his hands?
8)We are not at office.(-)
Are we at office(?)
9)Tom doesn't drink beer.(-)
Does Tom drink beer?(?)
10)My mother doesn't cook dinner.(-)
Does your mother cook dinner?(?)
Bài Làm :
Halloween is a holiday celebrated on October 31st. The most common colors of the day are orange and black. Halloween comes from the ancient Cel festival Samhain.
The ancient Celts believed that on October 31st, now known as Halloween, the boundary between the living and the deceased is not clear, and the dead become dangerous for the living by causing problems such as sickness or damaged crops.
On Halloween, the ancient Celts would place a skeleton by their window to represent the dead. Believing that the head was the most powerful part of the body, containing the spirit and knowledge, the Celts used the "head" of the vegetable to decorate their houses.
On this day people often wear strange clothes as characters in horrible novels or movies to frighten others.
People usually to dress as ghosts, skeletons, or witches. Now Halloween is an official holiday in almost all European countries.
#ht#
nghệ thuật
trường nội trú
bạn cùng lớp
thiết bị
nhà kính
judo
hồ bơi
bút chì mài
la bàn
túi đi học
cao su
máy tính
trường hợp bút chì
sổ ghi chép
xe đạp
thước kẻ
sách giáo khoa
hoạt động
quảng cáo
kích thích
trợ giúp
quốc tế
phỏng vấn
gõ
ở nước ngoài
tiền bỏ túi
chia sẻ
surround
chúc bạn học tốt
nghệ thuật (n) - trường nội trú (n) - bạn cùng lớp (n) - thiết bị (n) - nhà kính (n) - judo (n) - hồ bơi (n) - Bút chì mài (n) - la bàn (n) - túi đi học (n) - cao su (n) - máy tính (n) - hộp bút chì (n) - sổ ghi chép (n) - Xe đạp (n) - thước kẻ (n) - sách giáo khoa (n) - hoạt động (n) - quảng cáo (adj) - kích thích (adj) - trợ giúp (n, v) - quốc tế (adj) - phỏng vấn (n, v) - gõ (v) - ở nước ngoài (n, adj) - tiền bỏ túi (n) - - chia sẻ (n, v) - surround (v)
1.beff = Thịt bò
2.pork = Thịt heo
3.chicken = Thịt gà
4.fish = Cá
5.vegetable = Rau
6.sausage = Xúc xích
7.spaghetti = Mì Ý
8.porridge = Cháo
9.lamb = Thịt cừu
10.prawn = Tôm
11.rice = Cơm
12.fried chicken = Gà rán
13.eggs = Trứng
14.soup = Súp
15.grilled fish = Cá nướng
16.fried fish ball = Cá viên chiên
17.bread = Bánh mì
18.dumplings = Bánh bao
19.cake = Bánh ngọt
20.chocolate = Sô - cô - la
Chúc bạn học tốt ^_^
1.Ground beef – /graʊnd biːf/: Thịt bò xay
2. Roast – /rəʊst/: Thịt quay
3. Pork – /pɔːk/: Thịt lợn
4. Lamb – /læm/: Thịt cừu non
5. Beef – /biːf/: Thịt bò
6. Sausage – /ˈsɒ.sɪdʒ/: Xúc xích
7. Stewing meat – /stjuːɪŋ miːt/: Thịt kho
8. Chops – /tʃɒps/: Thịt sườn
9. Steak – /steɪk/: Thịt để nướng
10. Leg – /leg/: Thịt bắp đùi
11. Fish cooked with fishsauce bowl: Cá kho tộ
12. Tortoise grilled on salt: Rùa rang muối
13. Blood pudding: Tiết canh
14. Beef soaked in boilinig vinegar: Bò nhúng giấm
15. Beef fried chopped steaks and chips: Bò lúc lắc khoai
16. Shrimp floured and fried: Tôm lăn bột
17. Water-buffalo flesh in fermented cold rice: Trâu hấp mẻ
18. Pickles: Dưa chua
19. Chinese sausage: Lạp xưởng
20. Swamp-eel in salad: Gỏi lươn
ko nhắn linh tinh nha bạn