Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.
A_B_ : kép
A_bb + aaB_ + aabb : đơn
AaBb x AaBb
ð F1 : AABB : AABb : Aabb : AaBB : AaBb : Aabb : aaBB : aaBb : aabb ( có 9 KG F1 )
F1 giao phối tự do sẽ có tối đa : 9 x 9 = 81
Đáp án : B
A : cao > a : thấp
B : đỏ > b : vàng
Cao , đỏ = 45% => aabb = 4% = 0,2 x 0,2
ð Ab/aB x Ab/aB (f = 0,4)
Ab = aB = 0,3 | Ab = aB = 0,3
AB = ab = 0,2 | AB = ab = 0,2
Cây có thân cao hoa đỏ có 2 alen trội là cơ thể dị hợp hai cặp gen :
(Aa,Bb) = ( 0.3 x0.3 )(0.2 x0.2) = 0,26
Tỉ lệ cây hoa đỏ dị hợp hai cặp gen trong tổng số các cây hoa đỏ thân cao là :
à AaBb/A_B_ = 0,26 : 0,54 = 0.4815 = 48,15%
à Đáp án : D
A : cao > a : thấp
B : đỏ > b : trắng
Aabb = 0,09 = ab x ab = 0,3 x 0,3 (giao tử liên kết)
ð f = 1 – 2 . 0,3 = 0,4
AB/ab x AB/ab (f = 0,4)
AB = ab = 0,3 AB = ab = 0,3
Ab = aB = 0,2 Ab = aB = 0,2
Cao - đỏ di ̣ hợp AaBb = 0,26
ð Số cao – đỏ di ̣ hợp là : 4000 x 0,26 = 1040
Đáp án : B
F1 : 100% cao à A : cao > a : thấp
F2 : thấp chiếm 25% => Aa x Aa
ð Cao F2 : 1/3AA : 2/3Aa
Trong số cao F2 , chỉ có AA tự thụ cho toàn cây cao F3
ð AA chiếm 1/3
Đáp án A
A : vàng > a : xanh
Aa x aa
F1 tự thụ :
Xét cơ thể có kiểu gen Aa tự thụ phấn
Aa x Aa => 3A- : 1 aa
A_ = ½ . ¾ = 3/8
Cơ thể có kiểu gen aa không thể tạo hạt vàng
Đáp án : B
1 số TB bình th̛ờng : AaXY à AX , AY , aX , aY ( 4 loại giao tử )
1 số TB XY không phân li : Aa à A , a
XY à XX , YY , O
=> 6 loại giao tử
ð Tất cả : 4 + 6 = 10 loại
ð Đáp án : B
Cây cao nhât : aabb : 100cm
ð Cây 80 cm có (100 – 80 ): 10 = 2 gen trội
ð Các KG cho KH 80cm :
AAbb , AaBb , aaBB => 3KG
Đáp án : A
B : xam > b : đen
V : dài > v : cụt
Bv/Bv x bV/bV ð F1 : Bv/bV
F1 giao phối ngẫu nhiên
Bv/bV x Bv/bV (f = 0,1)
Bv = bV = 0,5 Bv = bV = 0,45
BV = bv = 0,05
B_vv = 05 x ( 0.45 + 0.05) = 0,25
Đáp án : C
Các phép lai có thể tạo cây có KG dị hợp 3 cặp là
(1) AaBbDd × AaBbDd
(4) AaBBDd × AaBbDD.
Đáp án : D
AaBb x AaBb
ð AaBb = ½ . ½ = 1/ 4
ð Số cây di ̣ hợp tử về 2 cặp gen ở F1 là ¼ . 240 = 60 cây
ð Đáp án A