Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.
Vi F1 đồng tính thân cao, hoa đỏ => Cao , đỏ là tt trội
Quy ước :
Cao : A
Thấp a
Đỏ B
Trắng b
2 cơ thể thuần chủng thân cao (AB//AB), hoa đỏ với thân thấp, hoa trắng(ab//ab) được F1 đồng tính thân cao, hoa đỏ có KG AB//ab
KH chiều cao cây F2 là :
2370 cao / 789 thấp = 3cao :1 thấp => PF1 : Aa x Aa (1)
KH màu sắc cây F2 là : 100% đỏ => Bb x BB (2)
Kết hợp 1 và 2 => PF1 là : AB//ab x AB//aB
Xét Phép lai 1 :
Vì F2-1 xuất hiện TLKH thấp ,trắng chiếm :1/16 => PF1-1 có 16 tổ hợp = 4gt.4gt => KG PF1-1 dị hợp 2 cặp gen => KG PF1-1 là : AaBb x AaBb
Xét phép lai 2 :
Vì F2-2 có TLKH thấp trắng chiếm1/8 => PF1-2 có 8 tổ hợp = 4gt x 2 gt
Vì F1 có KG là AaBb => cá thể 2 có KG là Aabb hoặc aaBb
Quy ước gen :
Cao A
Thấp a
Trắng b
Đỏ B
Xét sự phân li của tt chiều cao cây :
\(\dfrac{Cao}{thấp}=\dfrac{1}{1}\) => Nghiệm đúng phép lai phân tích (Aa x aa) (1)
Xét sự phân li của tt màu sắc hoa :
\(\dfrac{Đỏ}{Trắng}=\dfrac{1}{1}\)=> Nghiệm đúng phép lai phân tích (Bb x bb) (2)
Kết hợp (1) và (2) => P có KG là : Aabb x aaBb
Sơ đồ lai
P : Aabb(cao ,trắng) x aaBb (thấp,đỏ)
G : Ab ; ab aB ; ab
KGF1: AaBb ; Aabb : aaBb ; aabb
KHF1: 1 thân cao, hoa đỏ : 1 thân cao, hoa trắng : 1 thân thấp, hoa đỏ: 1 thân thấp, hoa trắng
P: Ab/Ab x aB/aB
F1: Ab/aB
F1 x F1: Ab/aB x Ab/aB
F2: 1Ab/Ab : 2Ab/aB : 1aB/aB
Muốn F2 phân ly kiểu hình tỷ lệ 1 : 2 : 1 cần điều kiện: trội lặn hoàn toàn, 2 gen nằm trên 1 NST, liên kết hoàn toàn, dị hợp tử chéo
a) Quy ước: A : thân cao, a: thân thấp
B: quả đỏ , b : quả xanh
Pt/c: thân cao, quả xanh x thân thấp, quả đỏ
=> F1: 100% thân cao, quả đỏ DHT về 2 cặp gen
Xét tính trạng chiều cao thân
F2 \(\dfrac{Cao}{Thấp}=\dfrac{37,5\%+37,5\%}{12,5\%+12,5\%}=\dfrac{3}{1}\)=> Aa x Aa
Xét tính trạng màu sắc quả
F2 \(\dfrac{Đỏ}{Xanh}=\dfrac{37,5\%+12,5\%}{37,5\%+12,5\%}=\dfrac{1}{1}\)=> Bb x bb
Ta có (3:1)(1:1) = 3 : 3: 1: 1 ( đúng với tỉ lệ đề bài )
=> Hai tính trạng chiều cao thân và màu sắc quả di truyền phân li độc lập
SĐL : P : AAbb ( cao, xanh) x aaBB ( thấp, đỏ)
G : Ab aB
F1 : AaBb (100% cao, đỏ)
F1 x : AaBb ( cao, đỏ ) x Aabb( cao, xanh)
G AB,Ab, aB, ab Ab,ab
F2 1AABb : 2AaBb : 1 AAbb: 2 Aabb : 1 aaBb : 1 aabb
TLKH : 3 cao, đỏ: 3 cao, xanh : 1 thấp, đỏ : 1 thấp, xanh
b) Theo đề : TLKH F1 = 3 : 1 = (3 : 1). 100%
TH1: Tính trạng chiều cao thân phân li 3 : 1 , màu sắc 100%
Xét tính trạng chiều cao thân
\(\dfrac{Cao}{Thấp}=\dfrac{3}{1}\)=>Aa x Aa
Xét tính trạng màu sắc quả
100% đỏ =>\(\left[{}\begin{matrix}BB\times BB\\BB\times Bb\\BB\times bb\end{matrix}\right.\)
=> \(\left[{}\begin{matrix}P_1:AaBB\times AaBB\\P_2:AaBB\times AaBb\\P_3:AaBB\times Aabb\end{matrix}\right.\)
TH2: Tính trạng chiều cao thân 100%; màu quả phân li 3:1
=>tương tự
xét từng tính trạng: cao:thấp=3:1 Quy ước: A CAO, a thấp-> KG củaP Aa X Aa
đỏ:xanh=1:1,quy ước B đỏ , b xanh->KG của P Bb x bb Xét tỉ lệ chung: tỉ lệ KH chung = tích tỉ lệ các tính trạng -> PLĐL
KG CÂY F1 AaBb x Aabb -> KG CỦA CÂY t/c cao,xanh=AAbb -> KG CỦA CÂY t/c thấp,đỏ=aaBB SĐL:P:AAbb x aaBB F1:AaBb F1 x Aabb F2: 3 thân cao, quả đỏ : 3 thân cao, quả xanh : 1 thân thấp, quả đỏ :1 thân thấp, quả xanh