Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.
Đáp án D
Các cặp Pt/c luôn cho đời con đồng hình : có 4 kiểu gen đồng hợp → số phép lai thoả mãn với Pt/c : 10
Vậy số phép lai thoả mãn là 14
Đáp án A
A cao >> a thấp
B tròn >= b dài. Kiểu gen Bb cho kiểu hình bầu
2 gen phân li độc lập
Vậy P: AaBb x aabb hoặc Aabb x aaBb / AaBb x aaBB hoặc aaBb x AaBB / AaBb x aaBb
Vậy có 6 phép lai thỏa mãn.
Chọn A.
A cao >> a thấp
B tròn >= b dài. kiểu gen Bb cho kiểu hình bầu
2 gen phân li độc lập
F1: aaBb = 25% = 1 4 = 1 x 1 4 = 1 2 x 1 2
TH 1: 1x 1 4 = 1Bb x 1 4 aa (do không có phép lai nào cho đời con có tỉ lệ 1 4 Bb)
1 Bb <=> P : BB x bb
1 4 aa <=> P : Aa x Aa
Vậy P: AaBB x Aabb
TH 2: 1 2 x 1 2 = 1 2 Bb x 1 2 aa
1 2 Bb <=> P: Bb x bb; Bb x BB; Bb x Bb
1 2 aa <=> P: Aa x aa
Vậy P: AaBb x aabb hoặc Aabb x aaBb/ AaBb x aaBB hoặc aaBb x AaBB / Aa Bb x aa Bb
Vậy có 6 phép lai thỏa mãn
Đáp án A
Xét riêng từng tỉ lệ ta có:
+) 100% đỏ => có 3 phép lai phù hợp là AA x AA; AA x Aa; AA x aa.
+) 100% dài => chỉ có 1 phép lai phù hợp là BB x BB.
Khi ghép 2 cặp gen ta chỉ được 3 phép lai.
Đáp án C
Cao, dài (A_bb) = 1/4.
- (1A:1a)x(1B:1b) => AaBb x aabb và Aabb x aaBb
- 1A(3B:1b) => AABb x AABb ; AABb x AaBb; và AABb x aaBb
Đáp án A
- Cao, dài (A-bb) = 1/2A- × 1/2bb hoặc 1A- × 1/4bb hoặc 1/4A- × 1bb:
+ Trường hợp: 1/2A- × 1/2bb = (Aa × aa)(Bb × bb) = AaBb × aabb; Aabb × aaBb = 2 phép lai.
+ Trường hợp: 1A- × 1/4bb = (AA × AA; AA × Aa; AA × aa)(Bb × Bb) = AABb × AABb; AABb x AaBb; AABb x aaBb = 3 phép lai.
+ Trường hợp: 1/4A-:1bb → loại vì không có phép lai nào cho A- = 1/4.
→ Tổng số phép lai = 2 + 3 = 5 phép lai
Chọn đáp án C
Có 3 phát biểu đúng, đó là I, III và IV.
R Xét sự di truyền của gen quy định màu sắc hoa và gen quy định chiều cao thân.
♦ Thân cao : thân thấp = (180 + 45 + 60 + 15) : (180 + 45 + 60 + 15) = 1 : 1.
♦ Hoa đỏ : hoa trắng = (180 + 180 + 45 + 45) : (60 + 60 + 15 + 15) = 3:1.
♦ Tỉ lệ của cả 2 cặp tính trạng = Cao, đỏ : Thấp, đỏ : Cao, trắng : Thấp, trắng =
= (180 + 45) : (180 + 45) : (60 + 15) : (60 + 15) = 3 : 3: 1: 1 = (3:1)(1:1).
® Hai cặp gen này phân li độc lập với nhau. ® I đúng. ' .
S Xét sự di truyền của gen quy định hình dạng quả và gen quy định chiều cao thân.
♦ Thân cao : thân thấp = (180 + 45 + 60 + 15) : (180 + 45 + 60 + 15) = 1:1.
♦ Quả tròn : quả dài = (180 +45 + 60 + 15) : (180 + 45 + 60 + 15) = 1:1.
♦ Tỉ lệ của cả 2 cặp tính trạng = Cao, tròn : Thấp, tròn : Cao, dài : Thấp, dài
= (180 + 60) : (45 + 15) : (180 + 60) : (45 + 15) = 4 : 4: 1: 1 ¹ (1:1)(1:1).
® Hai cặp gen này liên kết không hoàn toàn với nhau ® II sai.
R III đúng vì từ kết quả phân tích của phương án (II)
® cho phép suy ra kiểu gen của thế hê P là A d a D B b × a d a d B d .
R IV đúng vì phép lai A d a D B d × a d a d B b và có hoán vị gen nên số kiểu tổ hợp giao tử là 8 x 2 = 16.
Đáp án D