Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.
Đáp án C
Sai. Gà trống lông vằn, chân thấp
Gà mái lông không vằn, chân cao
Đúng. Gà mái lông vằn, chân cao
(1) Đúng. Gà mái có nhiễm sắc thể giới tính là XY, gà trống có nhiễm sắc thể giới tính là XX.
Đúng. Gà mái lông vằn, chân thấp
Gà mái lông không vằn, chân thấp
Đáp án C.
Sơ đồ hóa phép lai:
(1) Sai. Tỉ lệ gà trống lông vằn, chân thấp
Tỉ lệ gà mái lông không vằn, chân cao
(2) Đúng. Tỉ lệ gà mái lông vằn, chân cao
(3) Đúng. Chúng có kiểu gen X a Y B B , X a Y B b
(4) Đúng. Tỉ lệ gà mái lông vằn, chân thấp bằng tỉ kệ gà mái lông không vằn, chân thấp:
X
A
Y
b
b
=
X
a
Y
b
b
=
1
4
×
1
4
=
1
16
Đáp án C.
Muốn biết chính xác thì chúng ta viết sơ đồ lai.
50% gà trống lông vằn: 25% gà mái lông vằn: 25% gà mái lông đen.
Như vậy có 3 phát biểu đúng, đó là (1), (3) và (4).
Đáp án A
Sơ đồ hóa phép lai:
(1) Sai. Ở F2 vẫn có gà mái lông không vằn, chân cao XaYB-
(2) Đúng. Tỉ lệ gà mái lông vằn, chân thấp bằng tỉ lệ gà mái lông không vằn, chân thấp:
(3) Sai. Tỉ lệ gà trống lông vằn, chân thấp
Tỉ lệ gà mái lông văn, chân cao
(4) Sai. Tỉ lệ gà trống lông vằn, chân thấp
Tỉ lê gà mái lông không vằn, chân cao
Đáp án C
Con cái: XY, con đực: XX.
P: XAXA x XaY → F1: 1XAXa : 1XAY
F1: XAXa x XAY → F2: 1XAXA : 1XAXa : 1XAY : 1XaY.
=> kết luận đúng: (1), (3), (4)
Đáp án C
Chọn các câu (1), (3), (4).
Sơ đồ lai:
Ti lệ kiểu hình: 100% trống vằn : 1 2 mái vằn : 1 2 mái đen.
Đáp án D.
Có 3 phát biểu đúng, đó là (1), (3), (4).
Giải thích:
Gà thuộc lớp chim cho nên con đực có cặp NST giới tính XX; con cái có XY.
- Sơ đồ lai: XAXA x XaY
Được F1 có 1 XAXa; 1XAY. Tất cả đều gà lông vằn.
→ (1) đúng.
F1 lai với nhau: XAXa x XAY
Giao tử: XA; XaXA, Y
Đời F2:
XA
Y
XA
XA XA
XA Y
Xa
XA Xa
Xa Y
- Kiểu gen của F2 là: XA XA; XA Xa; XA Y; Xa Y.
→ (2) sai.
- Tỉ lệ kiểu hình ở F2: 2 gà trống lông vằn : 1 gà mái lông vằn : 1 gà mái lông không vằn.
→ (3) đúng.
- Cho gà mái P (kiểu gen Xa Y) với gà trống F1 (kiểu gen XA Xa) thì ta có:
XA Xa x Xa Y
Đời con:
Xa
Y
XA
XA Xa
Xa Y
Xa
Xa Xa
Xa Y
Kiểu hình đời con: 1 gà lông vằn : 1 gà lông không vằn.
→ (4) đúng.