Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.
Chọn đáp án D.
P: hh Í HH g F1: Hh Í Hh g F2: 1 HH: 2Hh: 1hh
F1: 1 có sừng: 1 không sừng
F1 (với con đực) 1 có sừng (Hh)
Với con cái F1: 1 không sừng (Hh)
g F1: 1 có sừng: 1 không sừng
Xét con đực F2: 3 có sừng : 1 không sừng
Xét con cái F2: 1 có sừng : 3 không sừng
g F2: 1 không sừng : 1 có sừng.
Đáp án D
P: ♂ hh x ♀ HH
F1: Hh
F1 x F1: Hh x Hh (1 có sừng : 1 không sừng)
F2: ♀: 1HH: 2Hh: 1hh (3 có sừng: 1 không sừng)
♂: 1HH: 2Hh: 1hh (1 có sừng: 3 không sừng)
à 1 có sừng: 1 không sừng
Đáp án A
P: cừu đực không sừng (aa) × cừu cái có sừng (AA) →F1: Aa
Cho F1 (Aa) × cừu cái có sừng (AA) → 1AA:1Aa
→ giới cái: 1 không sừng:1 có sừng
Giới đực: 100% có sừng.
Vậy tỷ lệ kiểu hình chung là 3 có sừng : 1 không sừng
Đáp án B
Ở cừu HH-có sừng, hh-không sừng, Hh-có sừng ở cừu đực và không sừng ở cừu cái. Gen thuộc NST thường
Cừu đực không sừng (hh) × cừu cái có sừng (HH) → Hh: (cừu đực có sừng : cừu cái không sừng, tỷ lệ giới tính 1:1 → 1 cừu có sừng: 1 cừu không sừng)
Cho F1 giao phối với cừu cái có sừng:
Cừu F1 có kiểu gen Hh, cừu cái có sừng có kiểu gen HH
F1: Hh x HH
→ F2: 1HH : 1Hh
Kiểu hình: Giới đực: 100% có sừng
Giới cái: 50% có sừng : 50% không sừng
→ Tính chung: 3 có sừng : 1 không sừng
Đáp án B
Ở cừu HH-có sừng, hh-không sừng, Hh-có sừng ở cừu đực và không sừng ở cừu cái. Gen thuộc NST thường
Cừu đực không sừng (hh) × cừu cái có sừng (HH) → Hh: (cừu đực có sừng : cừu cái không sừng, tỷ lệ giới tính 1:1 → 1 cừu có sừng: 1 cừu không sừng)
Cho F1 giao phối với cừu cái có sừng:
Cừu F1 có kiểu gen Hh, cừu cái có sừng có kiểu gen HH
F1: Hh × HH
→ F2: 1HH : 1Hh
Kiểu hình: Giới đực: 100% có sừng
Giới cái: 50% có sừng : 50% không sừng
→ Tính chung: 3 có sừng : 1 không sừng.
Đáp án D
P: hh x HH Þ F 1 : Hh x Hh Þ F 2 : 1 HH: 2Hh: 1hh
F 1 : 1 có sừng: 1 không sừng. F 1 (với con đực) 1 có sừng (Hh).
Với con cái: F 1 : 1 không sừng (Hh).
Þ F 1 : 1 có sừng: 1 không sừng.
Xét con đực F 2 : 3 có sừng: 1 không sừng.
Xét con cái F2: 1 có sừng: 3 không sừng.
Þ F 2 : 1 không sừng: 1 có sừng.
P: đực: HH x cái hh
ð F1, Hh x Hh
ðF2:1/4HH:2/4Hh:1/4hh
F2 có: H=1/2,h=1/2 giao phối tự do với nhau thì cho
Ta có tỉ lệ phân li kiểu gen ở F3 là
HH=1/4,Hh=2/4,hh=1/4
Tỉ lệ cừu cái có sừng là
ð Tỉ lệ cừu cacsi có sừng F3: 1/4 x 1/2 =1/8
Đáp án: A
Đáp án A
Qui định gen: Con cái: AA: có sừng, Aa và aa: không sừng.
Con đực: AA và Aa: có sừng, aa: không sừng.
Gọi y là tỉ lệ cừu đực ở F1.
P: ♀ Aa × ♂ Aa
Đáp án A
Quy ước gen: con đực AA, Aa – có sừng; aa – không sừng
Con cái: AA – có sừng; Aa, aa – không sừng
P: ♀ AA x ♂ aa → F1: 100% Aa;
♀ Aa x ♂ aa → F2: con đực: 1Aa (có sừng) : 1aa (không sừng)
Con cái: 1Aa : 1aa (không sừng)
Vậy trong các con cừu không sừng ở F2 có 2/3 là cừu cái, trong số cừu cái không sừng trên có ½ thuần chủng.
Xác xuất để bắt được 2 con cừu cái không sừng thuần chủng là: 2 3 . 1 3 2 = 1 9
Đáp án D
Đây là tính trạng có biểu hiện phụ thuộc giới tính