Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.
+ Quy ước: A: mắt lồi, a: mắt dẹp
a. Ptc: ruồi cái mắt lồi x ruồi đực mắt dẹp
AA x aa
F1: 100% Aa: mắt lồi
b. + F1 x F1: Aa x Aa
F1: 1AA : 2Aa : 1aa
KH: 3 mắt lồi : 1 mắt dẹp
+ F1 x ruồi cái P
Aa x AA
F2: 1AA : 1Aa
KH: 100% mắt lồi
+ F1 x ruồi đực P
Aa x aa
F2: 1Aa : 1aa
KH: 1 mắt lồi : 1 mắt dẹp
2 a. Ptc cái mắt đỏ (XAXA ) x đực mắt trắng (XaY)
G XA Xa:Y
F1 XAXa : XAY
F1xF1 XAXa x XAY
G XA : Xa XA : Y
F2 XAXA : XAXa : XAY : XaY
b. Ptc cái mắt trắng (XaXa) x đực mắt đỏ (XÂY)
G Xa XA : Y
F1 XAXa : XaY
F1xF1 XAXa x XaY
G XA : Xa Xa : Y
F2 XAXA : XaXa : XAY : XaY
Bài tập 8 : mình có giải r nha
Bài tập 9 :
* Quy ước gen :
- Gen A quy định đuôi dài
- Gen a quy định đuôi ngắn
a)
Sơ đồ lai
PTC : ♂ AA (đuôi dài ) x ♀aa (đuôi ngắn)
F1 : -TLKG: 100% Aa
-TLKH: 100% chuột đuôi dài
b)
*Có 2 phép lai có thể xảy ra :
- Phép lai 1 : Chuột F1 lai vs chuột đực ở P
Sơ đồ lai :
F1 x Pchuột đực: Aa x AA
F2 : -TLKG: 50%AA : 50% Aa
-TLKH : 100% chuột đuôi dài
- Phép lai 2 : chuột F1 lai vs chuột cái P
Sơ đồ lai :
F1 x Pchuột cái : Aa x aa
F2 : - TLKG: 1Aa : 1aa
-TLKH:1 chuột đuôi dài : 1 chuột đuôi ngắn
Bài tập 10:
* Quy ước gen :
- Gen A quy định tóc xoăn
- Gen a quy định tóc thẳng
a, Có 2 trường hợp xảy ra :
- Trường hợp 1 : Bố tóc xoăn có kiểu gen AA ➝ Con sinh ra có kiểu gen Aa ,kiểu hình tóc xoăn
+ Sơ đồ lai minh họa :
P : ♂AA (tóc xoăn)x ♀aa (tóc thẳng)
F1 : 100%Aa (tóc xoăn)
- Trường hợp 2 : Bố tóc xoăn có kiểu gen Aa➝ Con sinh ra có kiể hình tóc xoăn hoặc tóc thẳng
+ Sơ đồ lai minh họa :
P : ♂Aa (tóc xoăn)x ♀aa (tóc thẳng)
F1 : -TLKG: 1Aa : 1aa
TLKH : 1 tóc xoăn : 1 tóc thẳng
b,
Xảy ra 3 Trường hợp :
* Trường hợp 1 : Bố và mẹ tóc xoăn cùng có kiểu gen AA
Sơ đồ lai :
P : AA x AA
F1 : 100%AA (Tóc xoăn)
*Trường hợp 2:
Bố và mẹ có cùng KG Aa
SĐL :
P: Aa x Aa
F1 : -TLKG: 1 AA: 2Aa : 1aa
TLKH : 3 tóc xoăn : 1 tóc thẳng
*Trường hợp 3 :
Bố có kiểu gen Aa ,mẹ có kiểu gen AA HOẶC ngược lại
P : ♂(♀)Aa x ♀(♂)AA
F1 : -TLKG: 50%AA: 50%AA
-TLKH:100% TÓC XOĂN
c, Sơ đồ lai ;
P : aa x aa
F1 :100%aa (Tóc thẳng)
a)Kiểu gen của ruồi đực thân đen là aa
Kg của ruồi cái là AA và Aa
Vì ở f1 có 75% thân xám 25% thân đen
=> tỉ lệ AA và Aa ở P là 50:50
Sơ đồ lai AA(xám) >< aa(đen) => 100% Aa
Aa(xám)>< aa(đen) => 50%Aa 50% aa
b) F1><F1 (75%Aa 25%aa)>< (75%Aa 25%aa)
F2 than đen aa= 5/8*5/8=25/64
1 . Vai trò của thể dị bội :
- Đối với tiến hóa: cung cấp nguyên liệu cho quá trình tiến hóa.
- Đối với chọn giống: có thể sử dụng các thể không để đưa các NST theo ý muốn vào cây lai.
- Đối với nghiên cứu di truyền học: sử dụng các thể dị bội để xác định vị trí của gen trên NST.
2 .
- Vì F1 thu được 100% lông xám nên lông xám là tính trạng trội hoàn toàn so với lông trắng .
- Quy ước gen : A - lông xám , a - lông trắng
- Kiểu gen của P :
+P lông xám có kiểu gen AA
+P lông trắng có kiểu gen aa
- Sơ đồ lai :
+TH1 :
P : AA ( lông xám) x aa (lông trắng)
G : A ; a
F1 : Aa ( 100% lông xám )
G : A , a ; a
Câu 3.
a/ Quy Ước:
A: mắt đỏ
a: mắt trắng
Cá mắt đỏ thuần chủng=> có kg: AA
P: AA x aa
G: A a
F1: Aa (100% mắt đỏ)
b/
F1xF1: Aa xAa
G: A,a A,a
F2: 1AA:2Aa:1aa
Câu 4:
Quy ước:
B: mắt đen
b: mắt xanh
Bố mắt đen=> có kg: A_
Mẹ mắt xanh=> có kg aa
TH1:
P: AA x aa
G: A a
F1: Aa (100% mắt đen)
TH2:
P: Aa x aa
G: A,a a
F2: 1AA:2Aa:1aa (có người mắt đen, có người mắt xanh)
a)F1 phân li theo tỉ lệ: 1 mắt lồi : 1 mắt dẹt
Đây là KG của phép lai phân tích
=> P: Bb xbb
Sơ đồ lai:
P: Bb x bb
G: B, b ; b
F1: 1 Bb: 1 bb ( 1 mắt lồi : 1 mắt dẹt)
b) Xảy ra 3 TH:
P1: Bb x Bb
P2: Bbx bb
P3: bb x bb
(Tự lập sơ đồ lai)
a)F1 phân li theo tỉ lệ: 1 mắt lồi : 1 mắt dẹt
Đây là KG của phép lai phân tích
=> P: Bb xbb
Sơ đồ lai:
P: Bb x bb
G: B, b ; b
F1: 1 Bb: 1 bb ( 1 mắt lồi : 1 mắt dẹt)
b) Xảy ra 3 TH:
P1: Bb x Bb
P2: Bbx bb
P3: bb x bb
1, Quy ước ; đen: A , đỏ: a
P: AA x aa
GP: A a
F1: 100%Aa ( mắt đen)
F1 giao phối với nhau Aa x Aa
F2 tỉ lệ kiểu gen : 1AA: 2Aa : 1aa
F2 tỉ lệ kiểu hình: 3 mắt đen: 1 mắt đỏ
3, F1 giao phối với F2: Aa x aa
FBtỉ lệ kiểu hình : 1 Aa : 1aa
FB tỉ lệ kiểu hình : 1 mắt đen : 1 mắt đỏ
Cánh Dài : A , ngắn : a
Theo đề ra cho P cánh dài (A_) lai với cánh ngắn (aa)
=> P có các trường hợp : \(\left[{}\begin{matrix}AA\text{ x }aa\\Aa\text{ x }aa\end{matrix}\right.\)
a) Sđlai :
TH1 : Ptc : AA x aa
G : A a
F1 : 100% Aa (100% cánh dài)
TH2 : P : Aa x aa
G : A;a a
F1 : 1Aa : 1aa (1 cánh dài : 1 cánh ngắn)
b) Cho F1 lai vs P
TH1 : PxF1 : ( 1AA : 1aa ) x 100% Aa
G : 1A : 1a 1A : 1a
F2 : 1AA : 2Aa : 1aa (3 dài : 1 ngắn)
TH2 : PxF1 : ( 1Aa : 1aa ) x ( 1Aa : 1aa )
G : 1A : 2a 1A : 2a
F2 : 1AA : 4Aa : 4aa (5 dài : 4 ngắn)
c) Cho F1 tạp giao
Sđlai :
TH1 : F1 x F1 : Aa x Aa
G : A ; a A ; a
F2 : 1AA : 2Aa : 1aa (3 dài : 1 ngắn)
TH2 : F1 x F1 : ( 1Aa : 1aa ) x ( 1Aa : 1aa )
G : 1A : 2a 1A : 2a
F2 : 1AA : 4Aa : 4aa (5 dài : 4 ngắn)
a) Sơ đồ lai:
P: AA (mắt đỏ) x aa (mắt trắng)
G(P):A_______a
F1:Aa(100%)__Mắt đỏ (100%)
b) F1 x F1: Aa (Mắt đỏ) x Aa (Mắt đỏ)
G(F1): (1A:1a)________(1A:1a)
F2:1AA:2Aa:1aa (3 Mắt đỏ: 1 mắt trắng)
A: mắt đỏ, a: mắt trắng.
P: mắt đỏ x mắt trắng -> 100% mắt đỏ(AA hoặc Aa)
\(\Rightarrow\)P: AA x aa
(mđ) (mt)
F1: Aa(100% mắt đỏ).
b, F1: Aa x Aa
(mđ) (mt)
F2: 1AA:2Aa:1aa->3 mắt đỏ:1 mắt trắng
Quy ước kiểu gen: A: mắt lồi, a: mắt dẹt.
ruồi cái p thuần chủng có mắt lồi có kiểu gen : AA
ruồi đực p có mắt dẹt có kiểu gen : aa.
a. Sơ đồ lai:
P: AA x aa
(mắt lồi) (mắt dẹt)
G: A a
F1: Aa
(mắt lồi)
b. F1 giao phối với nhau:
F1 x F1: Aa x Aa
(mắt lồi) (Mắt lồi)
G: A;a A;a
F2: AA (mắt lồi); Aa (mắt lồi); Aa (mắt lồi); aa (mắt dẹt)
f1 lai trở lại vs ruối cái p
F1 x P(mẹ): Aa x AA
(mắt lồi) (mắt lồi)
G: A;a A
F2: AA (mắt lồi) ; Aa (mắt lồi)
f1 lai trở lại vs ruồi đực p
F1 x P(bố): Aa x aa
(lồi) (dẹt)
G: A;a a
F2: Aa (lồi) ; aa (dẹt)
đề có bị nhầm ko bạn đáng ra phải lai mắt dài thuần chủng với mắt dẹt chứ bạn