Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.
A: I'd like to go to the Himalayas next month.
(Tôi muốn đến Himalayas vào tháng tới.)
B: OK. I think you must bring a waterproof coat. It's cold and rainy there!
(Được rồi. Tôi nghĩ bạn phải mang theo áo khoác không thấm nước. Ở đó lạnh và mưa!)
A: Yes. Anything else?
(Vâng. Còn gì nữa không?)
B: You must bring a sleeping bag so that you can stay here overnight. You must also bring a compass in case you are lost.
(Bạn phải mang theo túi ngủ để có thể ở lại đây qua đêm. Bạn cũng phải mang theo la bàn đề phòng bị lạc.)
A: Is there anything I mustn’t bring?
(Có thứ gì tôi không được mang theo không?)
B: Well, you mustn’t bring bicycle because you can’t ride it here and it’s very cold, so you mustn’t bring shorts or T- shirt.
(À, bạn không được mang theo xe đạp vì bạn không thể đi xe đạp ở đây và trời rất lạnh, vì vậy bạn không được mang theo quần đùi hoặc áo phông.)
A: Thanks a lot.
(Cảm ơn rất nhiều.)
A: It's dangerous to go hiking there. You must tell someone where you are going.
(Đi bộ đường dài ở đó rất nguy hiểm. Bạn phải nói cho ai đó biết bạn đang đi đâu.)
B: Yes. And I must take a warm coat. It's very cold there.
(Vâng. Và tôi phải mặc áo ấm. Ở đó rất lạnh.)
A: Right. But you mustn't bring any heavy of unnecessary things with you.
(Đúng vậy. Nhưng bạn không được mang theo bất kỳ vật nặng không cần thiết nào bên mình.)
B: OK, and I must take a mobile phone. It's very important.
(Được rồi, và tôi phải mang theo điện thoại di động nữa. Nó rất quan trọng.)
A: And you mustn't forget to bring a compass.
(Và bạn không được quên mang theo la bàn.)
1 .Tuan Chau is the largest .... in Ha Long Bay
A : island
B : mountain
C : beach
2. You ... make a lot of noise in the library
A : must
B : mustn't
C : have to
3 .We .... do more exercises to say fit
A : must
B : mustn't
C : are
4 : You .... turn the music to loud
A : must
B : mustn't
C : can
13. You __________ all necessary things along with you before you start your trip.
A. takes B. won’t take C. must take D. mustn’t take
14. You __________ be late for school. It’s against the school regulations.
A. must B. mustn’t C. can D. can’t
15. You __________ take a lot of warm clothes when you go to Sapa in winter.
A. must B. mustn’t C. can D. can’t
16. At Tet, many people present rice to wish __________ enough food throughout the year.
A. in B. for C. at D. with
17. Students __________ copy their classmates’ work.
A. should B. shouldn’t C. must D. not
18. The American __________ a midnight kiss with someone they love.
A. share B. take C. bring D. celebrate
19. VTV is a __________ TV channel in Vietnam. It attracts millions of TV viewers in Vietnam.
A. national B. international C. local D. wide
20. What’s your __________ TV programme?
A. best B. good C. favourite D. like
13. You __________ all necessary things along with you before you start your trip.
A. takes B. won’t take C. must take D. mustn’t take
14. You __________ be late for school. It’s against the school regulations.
A. must B. mustn’t C. can D. can’t
15. You __________ take a lot of warm clothes when you go to Sapa in winter.
A. must B. mustn’t C. can D. can’t
16. At Tet, many people present rice to wish __________ enough food throughout the year.
A. in B. for C. at D. with
17. Students __________ copy their classmates’ work.
A. should B. shouldn’t C. must D. not
18. The American __________ a midnight kiss with someone they love.
A. share B. take C. bring D. celebrate
19. VTV is a __________ TV channel in Vietnam. It attracts millions of TV viewers in Vietnam.
A. national B. international C. local D. wide
20. What’s your __________ TV programme?
A. best B. good C. favourite D. like
-You must bring your own flashlight and lantern.
-You must bring an extra tire during the trip.
-You mustn't bring lightmatches or firelighter.
-You mustn't bring jewel or expensive things with.
1. In the first picture, I can see a beautiful bookcase with many pens inside.
(Trong bức hình đầu tiên, tôi có thể thấy một hộp đựng sách rất đẹp với nhiều bút bên trong.)
In the second picture, I can see small trees inside coconut shells.
(Trong bức tranh thứ hai, tôi có thể nhìn thấy những cây nhỏ bên trong gáo dừa.)
In the third picture, I can see beautiful flower vases made from tins.
(Trong bức tranh thứ ba, tôi có thể thấy những lọ hoa xinh đẹp được làm từ hộp thiếc.)
2. These are beautiful flower vases made from old plastic bottles. We wash used water bottles and cut them into different shapes. We also cover them with old gift wraps. What do you think of our products?
(Đây là những lọ hoa xinh xắn được làm từ chai nhựa cũ. Chúng tôi rửa những chai nước đã qua sử dụng và cắt chúng thành nhiều hình dạng khác nhau. Chúng tôi cũng bọc chúng bằng những gói quà cũ. Bạn nghĩ gì về sản phẩm của chúng tôi?)
These are beautiful flower vases made from old plastic bottles. We wash used water bottles and cut them into different shapes. We also cover them with old gift wraps. What do you think of our products?
(Đây là những lọ hoa xinh xắn được làm từ chai nhựa cũ. Chúng tôi rửa những chai nước đã qua sử dụng và cắt chúng thành nhiều hình dạng khác nhau. Chúng tôi cũng bọc chúng bằng những gói quà cũ. Nghĩ gì về sản phẩm của chúng tôi?)
We also have some class rules, and we try to keep all of them. We always try to arrive at school on time. We usually remember books, school things, homework, etc. We listen carefully in class. We always be prepared to work in pair or in group. We always do all the homework the teacher gives. We try to speak English in the English lesson
complete the sentence with must-mustn't
1.you...mustn't.... cheat at exam
2.you...must... knock the door when you want to enter
3.in viet nam, you...must..... drive on the left
4.you...must..... slow down at the traffic lights
5.you...must....behave well with the old people.
6.you..mustn't...break things on the first day at tet
7.you...mustn't... fight friends at school.
8.you...must..... wear a helmet when you sit on the motorbike
MUST
(phải mang theo)
MUSTN’T
(không được mang theo)
- compass (la bàn)
- sleeping bag (túi ngủ)
- plaster (băng cá nhân)
- backpack (ba lô)
- waterproof coat (áo khoác chống thấm nước)
- bicycle (xe đạp)
- shorts (quần đùi)
- T-shirt (áo phông)