K
Khách

Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.

8 tháng 9 2019

Kiến thức: Từ vựng, từ loại

Giải thích:

confidential (a): kín, mật                 confident (a): tự tin

confidence (n): sự tự tin                  confidant (n): bạn tâm tình

Vị trí này ta cần một tính từ, vì phía trước có “to be” và diễn tả bản chất tính chất của sự vật sự việc. Về nghĩa, tính từ “confidential” phù hợp hơn

Tạm dịch: Bây giờ, đừng nói với ai khác những gì tôi vừa nói với bạn. Hãy nhớ nó là bí mật

Chọn A

25 tháng 10 2019

Đáp án C

confidential (adj): tuyệt mật

confidence (n): sự tự tin

confident (adj): tự tin

Dịch nghĩa: Lúc này đừng nói cho bất kỳ ai khác về những gì tôi kể với bạn. Hãy nhớ rằng nó là tuyệt mật.

18 tháng 8 2017

Đáp án A

confidential(adj): bí mật

confident (adj): tự tin

confidence (n): sự tự tin

confidant (n): người đáng tin cậy

It is + Adj =>loại C và D

Câu này dịch như sau: Bây giờ, đừng kể cho ai nghe điều tôi đã nói với bạn. hãy nhớ nó là bí mật

4 tháng 8 2019

Đáp án C.

Tạm dịch: bây giờ, đừng nói với ai những gì tôi đã nói cho cậu. Phải nhớ nó là bí mật.

đây từ cn điền phải là tính từ vì vậy đáp án D. confidentially (adv) confidence (n) bị loại. Xét về mặt nghĩa từ confident: tự tin nên không phù hợp.

Ex: He’s so self-confident that no one can undermine him: Anh ấy tự tin đến mức không ai có thế làm nhụt chí cậu ta

Chỉ còn lại C. confidential: bí mật là phù họp về cả ngữ pháp lẫn ngữ nghĩa.

Ex: a confidential government report: Báo cáo chính phủ tuyệt mật

18 tháng 5 2017

Chọn A

Breathe/say a word: nói cho ai biết về điều gì

9 tháng 11 2018

D

A.speak (v): nói, nói chuyện

B.pass (v): qua, đi qua

C.mutter (v): nói thì thầm

D.breathe (v): thở;

to breathe/ say a word: Nói/ tiết lộ cho ai đó biết về điều gì đó

=>Đáp án D

Tạm dịch: Đừng tiết lộ cho ai về điều này, nó rất bí mật.

19 tháng 4 2018

A

Cấu trúc: breathe/ say a word: nói cho ai biết về điều gì

=>Đáp án A

Tạm dịch: Đừng nói cho ai biết về điều này, điều đó hoàn toàn bí mật.

3 tháng 4 2019

Đáp án C

Dịch: nó là một bí mật lớn. Bạn … nói với bất kỳ ai về nó-> mustn’t= không được.

13 tháng 2 2019

Đáp án D

Kiến thức: Từ vựng

Giải thích:

speak (v): nói, nói chuyện

pass (v): qua, đi qua

mutter (v): nói thì thầm

breathe (v): thở; to breathe/ say a word: Nói/ tiết lộ cho ai đó biết về điều gì đó

Tạm dịch: Đừng tiết lộ cho ai về điều này, nó rất bí mật.

6 tháng 7 2018

Đáp án D

Breath a word: tiết lộ bí mật