Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.
Đó là:
Công an, công nghiệp, công quỹ, công sở, công ty, lao công, nhân công, công viên, công chúng
Mình không chắc lắm đâu!
những từ có nghĩa là thuộc về Nhà nước, chung cho mọi người là : công cộng , công quỹ , công sở, công ty , công nghệ , công viên ,công nghiệp
bài này mik học rồi , chắc chắn ko sai đâu
Bài 1
Chung lưng đấu cật: tựa vào nhau để đối phó hay lo liệu việc chung, góp sức để hoàn thành nhiệm vụ, mục đích
Đồng sức đồng lòng: chung sức chung lòng , toàn tâm toàn ýthực hiện 1 nhiệm vụ, 1 công việc
Kề vai sát cánh: luôn bên cạnh nhau , cùng nhau chiến đấu hay thực hiện 1 nhiệm vụ
Đồng cam cộng khổ: nhường nhịn , giúp đỡ chia sẻ với nhau những niềm vui hạnh phúc và những khó khăn vất vả
A) công nghiệp; công sức
B) công chúa; của công; con công
C) công khai; công tâm
mk thấy ko được hay lắm
kiểu đó hay bị lỗ thời
cô giáo mk bảo làm kiểu đó là chống đối
(ý kiến riêng)
ko nhận gạch dá
Cần sửa : Nhà em ai cũng có sở thích riêng của mình , bố em thì thích đọc sách , mẹ thì say mê công việc nấu ăn , chỉ có một người mà cùng sở thích vẽ tranh với em đó là chị gái em . Người mà quan tâm , chiều chuộng em nhất trong nhà .
a) Nhóm từ có tiếng công có nghĩa là “thuộc về nhà nước, chung cho mọi người”: công dân, công cộng, công chúng, công viên, tiến công, công sở.
b) Nhóm từ có tiếng công có nghĩa là “không thiên vị”: công bằng, công tâm, công lí, công minh, công an.
c) Nhóm từ có tiếng công có nghĩa là “đánh”: công đồn, công đức, công phá, công phạt, tiến công.
#HọcTốt
1 - c
2 - a
3 - b
Chúc mn học tốt !
1 - C
2 - A
3 - B
@ HỌC TỐT @