Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.
Hello : Xin chào ; Hi : Xin chào ; Greet : Chào (ai đó); Greeting :Lời chào hỏi; Name : Tên
My : Của tôi; is : Là , thì , ở ; Am : .Là , thì , ở ; I : Tôi ; You : Bạn ; Fine : Khỏe , tốt
Thanks : Cảm ơn ; And : .Và ; How : Như thế nào ; are : .Là , Thì , ở ; Miss : Cô (chưa có gia đình)
Mrs : Bà (đã có gia đình); Mr :Ông , ngài ; Ms :Cô , bà ; Good morning : Chào buổi sáng
Good afternoon :Chào buổi chiều ; Good evening : Chào buổi tối; Good night : Chúc ngủ ngon
night : Buổi tối; Goodbye : Tạm biệt ; Bye : Tạm biệt ; Children : Những đứa trẻ
Child : Đứa trẻ ; We : Chúng tôi ; Miss Hoa : .Cô Hoa; Thank you : Cảm ơn
This : Đây ; year old : Tuổi ; How old : Bao nhiêu tuổi ; School : Trường học
at : ở tại ; at schoot : ở trường ; Stand up : Đứng lên ; Sit down : Ngồi xuống
come in : Mời vào; Open : Mở ra ; close : Đóng lại ; book : Sách; your : Của bạn
open your book : mở sách ra ; close your book : Đóng sách lại .
Hello:Xin chào(ko thân thiết) ; Hi: Xin chào(thân thiết);Greet : chào đón; Greeting: Lời chào; Name: tên.
My: của tôi; is: là; Am: là; I: tôi; You: bạn; Fine: khỏe; Thanks :cảm ơn; And: Và;
How: Như thế nào; Are: là; Miss=Ms: cô ; Mrs: Bà; Mr: Ông; Ms: cô;
Good morning : Chào buổi sáng; Good afternoon : Chào buổi chiều;
Good evening: chào buổi tối; Good night: Chúc ngủ ngon; night: ban đêm;
Good bye=Bye: Tạm biệt; Children: Những đứa trẻ; Child: đứa trẻ; We : Chúng tôi;
Miss Hoa: cô Hoa; Thank you: Cảm ơn; This: điều/vật này ; year old: tuổi;
How old: Bao nhiêu tuổi; School: Trường học; at: tại,lúc,ở..; at school : ở trường;
Stand up: Đứng lên; Sit down: ngồi xuống; Come in: mời vào; Open: mở;
Close: Đóng; book : sách; Your: của bạn; Open your book : mở sách ra; Close your book : Đóng sách lại.
1. What is your name and where so you live?
2.Close your book and stand up.
3. Is this your or my school bag?
4. We live in a house on Nguyen Du street.
5. What is this and how do you spell it?
IV ) - Kết hợp câu hỏi ở cột A với câu trả lời thích hợp ở cột B .
Cột A
1 . Where do you live ? - d) I live on Thanh Nien street.
2 . Where is your classroom ? - b) It's on the second floor.
3 . How many floor does your school have ? - c)It has four floor.
4 . What grade are you in ? - e)I'm in grade 6
5 . What time do you get up ? - g) At six o'clock.
6 . How many classrooms are there in your school ? - a) There are forty-five.
7 . What class are you in ? - h) I'm in class 6C.
8 . Is Your School big ? - f) Yes, it is.
1. plays
2. drink
3. opens
4. closes
5. causes
6. live
7. take
8. do
9. speak
10. wake up
Ann plays handball very well.
I never drink coffee.
The swimming pool opens at 7:00 in the morning.
It closes at 9:00 in the evening.
Bad driving causes many accidents.
My parents live in a very small flat.
The Olympic Games take place every four years.
They are good students. They always do their homework.
My students speak a little English.
I always wake up early in the morning.
Nối từ ở cột B với cụm từ thích hợp ở cột A
1. A can of=>B.orangers
2.a kilo of =>E.peas
3.a packet of=>D.tea
4.a dozen of=>A.eggs
5.a bottle of=>C.cooking oil
Nối từ ở cột B với cụm từ thích hợp ở cột A
=>A can of peas
A kilo of oranges
A packet of tea
A dozen of eggs
A bottle of cooking oil
cột A cột B
1. a bottle of a.eggs
2. a packet of b.cooking oil
3.a bar of c.rice
4. a bowl of d.toothpaste
5. a glass of e.chocolate
6. a cup of f.beef
7. a tube of g.tea
8. a box of h.hoodles
9. a can of i.soap
10. a dozen j.milk
11. a kilo of
1-b 2-e 3-i 4-c 5-j
6-g 7-d 8-h 9-b 10-a 11-f
1. c
2. a
3. d
4. e
5. b
1. c
2. a
3. d
4. e
5. b