Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.
Gọi số mol FeSO4 là x
→ Số mol ZnSO4 là 2,5x
Fe + CuSO4 → FeSO4 + Cu↓
x → x → x → x
Zn + CuSO4 → ZnSO4 + Zn↓
2,5x → 2,5x → 2,5x → 2,5x
m dung dịch giảm = mCu - mFe + mZn
→ (x + 2,5x).64 - 56x + 65.2,5x = 0,22
→ x = 0,04
nCu = 0,04 . (1+2,5) = 0,14 (mol)
mCu = 0,14 . 64 = 8,96g
nCuSO4 p.ư = 0,04 + 2,5 . 0,04 = 0,14 mol
Sau phản ứng dung dịch gồm: FeSO4 (0,04 mol); ZnSO4 (0,1 mol), CuSO4 dư (a mol)
Cho dung dịch tác dụng với NaOH dư:
FeSO4 + 2NaOH → Na2SO4 + Fe(OH)2↓
0,04 → 0,04
ZnSO4 + 4NaOH → Na2ZnO2 + Na2SO4 + 2H2O
CuSO4 + 2NaOH → Na2SO4 + Cu(OH)2↓
a → a
Nung kết tủa đến khối lượng không đổi:
4Fe(OH)2 + O2 -to→ 2Fe2O3 + 4H2O
0,04 → 0,02
Cu(OH)2 -to→ CuO + H2O
a → a
mcr = mFe2O3 + mCuO
→ 0,02 . 160 + a.80 = 14,5
→ a = 0,14125
nCuSO4 = nCuSO4 p.ư + nCuSO4 dư = 0,14 + 0,14125 = 0,28125 mol
CM (CuSO4) = 0,28125 : 0,5 = 0,5625M
Câu 1:
2M+nCuSO4\(\rightarrow\)M2(SO4)n+nCu
2M+nFeSO4\(\rightarrow\)M2(SO4)n+nFe
- Gọi a là số mol của M
- Độ tăng khối lượng PTHH1:
64na/2-Ma=20 hay(32n-M).a=20
- Độ tăng khối lượng PTHH2:
56.na/2-Ma=16 hay (28n-M)a=16
Lập tỉ số ta được:\(\dfrac{32n-M}{28n-M}=\dfrac{20}{16}=1,25\)
32n-M=35n-1,25M hay 0,25M=3n hay M=12n
n=1\(\rightarrow\)M=12(loại)
n=2\(\rightarrow\)M=24(Mg)
n=3\(\rightarrow\)M=36(loại)
Câu 2:Gọi A là khối lượng thanh R ban đầu.
R+Cu(NO3)2\(\rightarrow\)R(NO3)2+Cu
R+Pb(NO3)2\(\rightarrow\)R(NO3)2+Pb
- Gọi số mol Cu(NO3)2 và Pb(NO3)2 là x mol
- Độ giảm thanh 1: \(\dfrac{\left(R-64\right)x}{A}.100=0,2\)
- Độ tăng thanh 2: \(\dfrac{\left(207-R\right)x}{A}.100=28,4\)
Lập tỉ số: \(\dfrac{207-R}{R-64}=\dfrac{28,4}{0,2}=142\)
207-R=142R-9088 hay 143R=9295 suy ra R=65(Zn)
Gọi số mol CuSO4 pư là a (mol)
\(n_{CuSO_4\left(bđ\right)}=\dfrac{240.16\%}{160}=0,24\left(mol\right)\)
PTHH: Mg + CuSO4 --> MgSO4 + Cu
a<------a--------->a------->a
=> mthanh kim loại sau pư = 3,6 - 24a + 64a = 7,6
=> a = 0,1 (mol)
Trong dd sau pư chứa \(\left\{{}\begin{matrix}MgSO_4:0,1\left(mol\right)\\CuSO_4:0,24-0,1=0,14\left(mol\right)\end{matrix}\right.\)
mdd sau pư = 240 + 24.0,1 - 64.0,1 = 236 (g)
\(\left\{{}\begin{matrix}C\%_{MgSO_4}=\dfrac{0,1.120}{236}.100\%=5,085\%\\C\%_{CuSO_4}=\dfrac{0,14.160}{236}.100\%=9,49\%\end{matrix}\right.\)
\(n_{Al}=a\left(mol\right)\)
\(2Al+3CuSO_4\rightarrow Al_2\left(SO_4\right)_3+3Cu\)
\(a.........1.5a...................1.5a\)
\(m_{tăng}=m_{Cu}-m_{Al}=64\cdot1.5a-27a=6.38-5\left(g\right)\)
\(\Rightarrow a=0.02\)
\(V_{dd_{CuSO_4}}=\dfrac{0.02\cdot1.5}{0.1}=0.3\left(l\right)\)
\(m_{Cu}=0.02\cdot1.5\cdot64=1.92\left(g\right)\)
Gọi n Fe p/u = a mol
ZnSO4 có nồng độ mol gấp 2,5 lần nồng độ mol FeSO4
=> n Zn p/u = 2,5a mol
Fe + CuSO4 ---> Cu + FeSO4
a.......................a
Zn + CuSO4 ---> Cu + ZnSO4
2,5a................2,5a
Chênh lệch khối lượng giảm 0,11 g
=> m Cu - m Fe - m Zn = 0,11
[a+2,5a]*64 - 56a - 65*2,5a = 0,11
<=> a = 0,02
m Cu bám trên thanh Fe = 0,02*64 = 1,28
m Cu bám trên thanh Zn = 1,28*2,5 = 3,2
Gọi số mol Fe phản ứng là a mol
Dung dịch ZnSO4 có nồng độ mol gấp 2,5 lần nồng độ mol của FeSO4
=> Số mol Zn phản ứng = 2,5a (mol)
PTHH:
Fe + CuSO4 ===> FeSO4 + Cu
a...................................................a
Zn + CuSO4 ===> ZnSO4 + Cu
2,5a...........................................2,5a
Khối lượng dung dịch sau phản ứng giảm so với trước phản ứng 0,11 gam
<=> mCu - mFe - mZn = 0,11
<=> ( a + 2,5a ) x 64 - 56a - 65 x 2,5a = 0,11
<=> a = 0,02
=> mCu bám trên thanh Fe = 0,02 x 64 = 1,28 gam
mCu bám trên thanh Zn = 1,28 x 2,5 = 3,2 gam
a)
\(Fe_2\left(SO_4\right)_3+Zn\rightarrow2FeSO_4+ZnSO_4\)
\(CuSO_4+Zn\rightarrow ZnSO_4+Cu\downarrow\)
\(FeSO_4+Zn\rightarrow ZnSO_4+Fe\downarrow\)
b)
\(m_O=\dfrac{83,6.45,934}{100}=38,4\left(g\right)\)
=> \(n_O=\dfrac{38,4}{16}=2,4\left(mol\right)\)
=> \(n_{SO_4}=\dfrac{2,4}{4}=0,6\left(mol\right)\)
=> \(n_{ZnSO_4}=0,6\left(mol\right)\)
=> \(n_{Zn\left(pư\right)}=0,6\left(mol\right)\)
\(m_{Fe,Cu}=83,6-0,6.96=26\left(g\right)\)
mthanh KL (sau pư) = 100 + 26 - 0,6.65 = 87(g)
2Al + 3CuSO4 -> Al2(SO4)3 + 3Cu
a;Gồm 2 muối là:CuSO4;Al2(SO4)3
Đặt nCu=a
Ta có:
8-mCuSO4(PƯ)+mAl2(SO4)3=6,62
\(\Leftrightarrow\)160a-342.\(\dfrac{1}{3}\)a=1,38
=>a=0,03
Theo PTHH ta có:
nAl(PƯ)=\(\dfrac{2}{3}\)nCu=0,02(mol)
mthanh Al tăng=3,24-0,02.27+0,03.64=4,62(g)