Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.
a) CaO + 2 HCl → CaCl2 + H2O
b) 4Al + 3O2 → 2Al2O3
c) FeO + CO → Fe + CO2
d) 2Al + 3H2SO4 →Al2(SO4)3 + 3H2
e) BaCl2 + 2AgNO3 →Ba(NO3)2 + AgCl
f) Ca(OH)2 + 2HCl →CaCl2 + 2H2O
g) 3Fe3O4 + 8Al → 9Fe + 4Al2O3
h) Ca(OH)2 + CO2 → CaCO3 + H2O
i) Ca(HCO3)2 → CaCO3 + CO2 + H2O
\(a,CaO+2HCl\rightarrow CaCl_2+H_2O\)
\(b,4Al+3O_2\underrightarrow{t^0}2Al_2O_3\)
\(c,FeO+CO\rightarrow Fe+CO_2\)
\(d,2Al+3H_2SO_4\rightarrow Al_2\left(SO_4\right)_3+3H_2\)
\(e,BaCl_2+2AgNO_3\rightarrow Ba\left(NO_3\right)_2+2AgCl\)
\(f,Ca\left(OH\right)_2+2HCl\rightarrow CaCl_2+2H_2O\)
\(g,3Fe_3O_4+8Al\rightarrow9Fe+4Al_2O_3\)
\(h,Ca\left(OH\right)_2+CO_2\underrightarrow{t^0}CaCO_3+H_2O\)
\(i,Ca\left(HCO_3\right)_2\rightarrow CaCO_3+CO_2+H_2O\)
1. \(3CO+Fe_2O_3\rightarrow2Fe+3CO_2\)
2. \(4H_2+Fe_3O_4\rightarrow3Fe+4H_2O\)
3.\(C_3+5O_2\rightarrow3CO_2+4H_2O\)
4. \(2C+4H_2\rightarrow2CH_4\)
5. \(Al+3H_2SO_4\rightarrow Al\left(SO_4\right)_3+3H_2\)
6. \(2KClO_3\rightarrow2KCl+3O_2\)
7. \(Zn+2HCl\rightarrow ZnCl_2+H_2\)
8. \(2H_2+O_2\rightarrow2H_2O\)
bạn ơi mk nghĩ là bạn nên xem lại đề đi chứ mk thấy có nhiều bài bạn ghi sai lắm ý!!!!!!!!!!!!!!!
câu từ 2 trở đi, còn câu 1 thấy đề nó hơi... sai sai nên bạn để mk xem sau nha!!!
2.
2. 4H2 + Fe3O4 => 3Fe + 4H2O
3. C3H8 + 7/2O2 => 3CO2 + 8/3H3O
4. C + 2H2 => CH4
5. Al + 12H2SO => Al(SO4)3 + 12H2
6. KClO3 => KCl + 3/2O2
7. Zn + 2HCl => ZnCl2 + H2
8. 2H2 + O2 => 2H2O
Có gì sai sai bạn kiểm tra lại nha.
Câu 2:
a) Zn + 2HCl → ZnCl2 + H2
b) Ca + 2H2O → Ca(OH)2 + H2
c) 2Cu + O2 \(\underrightarrow{to}\) 2CuO
d) 4Al + 3O2 \(\underrightarrow{to}\) 2Al2O3
e) Al2O3 + 6HCl → 2AlCl3 + 3H2O
Câu 1:
Fe có hóa trị II; III
Nhóm SO4 có hóa trị II
Mà \(x\ne y\)
Vậy \(x=III;y=II\)
2H chỉ 2 nguyên tử hiđro------đơn chất
3N chỉ 3 nguyên tử nitơ--------đơn chất
2Cl2 chỉ 2 phân tử clo----------hợp chất
3H2 chỉ 3 phân tử hiđro--------hợp chất
SO4 chỉ 1 phân tử sunfat-------hợp chất
2Al2(SO4)3 chỉ 2 phân tử nhôm sunfat------hợp chất
3Ca(HSO4)2 chỉ 3 phân tử canxi hiđrosunfat
5Fe chỉ 5 nguyên tử sắt---------đơn chất
Zn chỉ 1 nguyên tử kẽm--------đơn chất
mk xin lỗi còn thiếu chỗ O2 chỉ 1 phân tử oxi------hợp chất
Còn canxi hiđrosunfat là hợp chất nhé
a) P2O5 + 3H2O ----to-> 2H3PO4
b) C2H4 + 3O2 ---to-> 2CO2 + 2H2O
c) 2Fe(OH)3 ------to--> Fe2O3 + 3H2O
d) Zn + H2SO4 -------> ZnSO4 +H2
e) 2Mg + O2 -----to-> 2MgO
f) 2FeS2 + 15/2O2 ---------> Fe2O3 + 4SO3
g) Al2(SO4)3 + 6BaCl --> 6BaSO4 + 2AlCl3
h) Fe + 2HCl --> FeCl + H2
\(a.P_2O_5+3H_2O\rightarrow2H_3PO_4\)
\(b.C_2H_4+3O_2\rightarrow^{t^o}2H_2O+2CO_2\)
\(c.2Fe\left(OH\right)_3\rightarrow^{t^o}Fe_2O_3+3H_2O\)
\(d.Zn+H_2SO_4\rightarrow ZnSO_4+H_2\)
\(e.2Mg+O_2\rightarrow^{t^o}2MgO\)
\(f.4FeS_2+11O_2\rightarrow^{t^o}2Fe_2O_3+8SO_2\)
\(g.Al_2\left(SO_4\right)_3+3BaCl_2\rightarrow2AlCl_3+3BaSO_4\)
\(h.Fe+2HCl\rightarrow FeCl_2+H_2\)
1) \(2KClO_3\underrightarrow{^{to,MnO2}}2KCl+3O_2\)
2) \(2KMnO_4\underrightarrow{^{to}}K_2MnO_4+MnO_2+O_2\)
3) \(2H_2O\underrightarrow{^{to}}2H_2+O_2\)
4) \(S+O_2\underrightarrow{^{to}}SO_2\)
5) \(4P+5O_2\underrightarrow{^{to}}2P_2O_5\)
6) \(3Fe+2O_2\underrightarrow{^{to}}Fe_3O_4\)
Các phản ứng điều chế O2 trong phòng thí nghiệm là 1) 2) 3 (hiếm)
Tất cả các phản ứng trên đều có sự oxi hóa.
a) tất cả phản ứng đề có nhiệt độ
Pt 5 cân bằng sai nhé( 4P+5O2--->2P205)
b) Pư 1, 2 dùng để điều chế oxi
1) CH4 + 2O2 - -> CO2+ 2H2O
2) C2H4 + 3 O2 - - -> 2CO2 + 2H2O
3) C2H2 + 5/2 O2 - -> 2CO2 + H2O
4) C6H6 + 15/2 O2- -> 6CO2 + 3H2O
5) C2H6 + 7/2 O2 - -> 2CO2 + 3H2O
6) 3NaOH + FeCl3 - -> Fe(OH)3 + 3NaCl
7) Ba(OH)2 + Na2SO4 - -> BaSO4+ 2NaOH
8) Fe2O3 + 3H2SO4 - -> Fe2(SO4)3 +3 H2O
9) 3Na2O + P2O5 - -> 2Na3PO4
10) SO2 + 2NaOH --> Na2SO3 + H2O
11) N2O5 + 2KOH - -> 2KNO3 +H2O
12) P2O5 + CaO - - -> Ca3( PO4) 2
13) Fe2(SO4 )3 + Ba(NO3)2 - - -> Fe ( NO3)3 + BaSO4
14) Cu(OH)2 + H3PO4 - - - > Cu3(PO4)2 + H2O
15) Zn + H2SO4 ---> ZnSO4 + SO2 + H2O
16) Al + AgNO3 - -- > Al ( NO3)3
17) Al2O3 + HCl - - -> AlCl3 + H2O
18) Fe(OH)3 - - -> Fe ( OH)2 + O2 + H2O
19 ) K2SO3 + HCl - - -> KCl + SO2 + H2O
20) Cu + HNO3 - - -> Cu ( NO3)2 + NO2 + H2O
(Tiếp) 2 bài em hỏi giống nhau quá nên chị ấn nhầm nút send sang 1 bài
12) P2O5 + 3CaO - - -> Ca3(PO4)2
13) Fe2(SO4)3 + 3Ba(NO3)2 - - -> 2Fe(NO3)3 + 3BaSO4
14) 3Cu(OH)2 + 2H3PO4 - - - > Cu3(PO4)2 + 6H2O
15) Zn + 2H2SO4 ---> ZnSO4 + SO2 + 2H2O
16) Al + 3AgNO3 - -- > Al(NO3)3 + 3Ag
17) Al2O3 + 6HCl - - -> 2AlCl3 + 3H2O
18) 4Fe(OH)3 - - -> 4Fe(OH)2 + O2 + 2H2O
19 ) K2SO3 + HCl - - -> KCl + SO2 + H2O
20) Cu + HNO3 - - -> Cu ( NO3)2 + NO2 + H2O
Câu 1:
Công thức hoá học của các axit:
HCl: axit clohiđric; H2SO3: axit suníurơ;
H2SO4: axit sunfuric; H2CO3: axit cacbonic;
H3PO4: axit photphoric; H2S: axit suníuhiđric;
HBr: axit bromhiđric; HNO3: axit nitric.
a. Zn + H2SO4 → ZnSO4 + H2 -> Phản ứng điều chế khí H2 trong phòng thí nghiệm.
b. 2H2O 2H2 + O2 (đây chỉ là phản ứng điều chế khí H2 trong công nghiệp).
c. 2Al + 6HCl → 2AlCl3 + 3H2 -> Phản ứng điều chế khí H2 trong phòng thí nghiệm.
Phản ứng hóa học điều chế H2 trong phòng thí nghiêm là a và c
a. Zn + H2SO4 -> ZnSO4 + H2
c. 2Al + 6HCl-> 2AlCl3 +H2