K
Khách

Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.

11 tháng 5 2019

Những năm 1997 – 1998 cuộc khủng hoảng tài chính bắt đầu từ Thái Lan, sau đó lan ra các nước trong khu vực và kéo theo sự suy giảm kinh tế của nhiều nước.

Đáp án cần chọn là: A

14 tháng 7 2021

Câu 4. Dựa vào Atlat địa lý Việt Nam trang 4-5 cho biết, tỉnh nào sau đây của nước ta có biên giới giáp cả với Lào và Trung Quốc?

A. Lào Cai.

B. Điện Biên.

C. Lai Châu

D. Hà Giang 

14 tháng 12 2016

a) Lượng lúa gạo của châu Á chiếm phần lớn lượng lúa gạo thế giới.

b) Trung Quốc và Ấn Độ với số dân đông nên tuy có sản lượng lúa gạo sản xuất cao nhất nhì châu lục nhưng kĩm hãm quá mạnh của dân số, trên một tỹ người mỗi nước mà trước đây các nước này còn lâm vào nạn đói triền miên. Nhưng do sự cải tiến kĩ thuật nên trong mấy nằm gần đây mà các quốc gia này đã có dư ra chút ít lúa gạo, song kinh tế của các nước này không thể nào phát triển tại lĩnh vực xuất khẩu lúa gạo.Thái Lan và Việt Nam do tỉ trọng trồng lúa tương đối, số dân ít nên không phải chịu sức ép dân số nên các nước này luôn có tỉ trọng xuất khẩu lúa gạo ra các nước khác nhất nhì châu lục, thậm chí là nhất nhì thế giới.

8 tháng 3 2022

B

Câu 19. Phía tây Lào tiếp giáp với nướcA. Việt Nam.             B. Thái Lan.  C. Cam-pu-chia.       D. Trung Quốc.Câu 20. Lào và Cam-pu-chia đều tiếp giáp vớiA. Việt Nam.                                                 B. Mi-an-ma.C. Ma-lai-xi-a.                                              D. Trung Quốc.Câu 21. Hiệp hội các nước Đông Nam Á...
Đọc tiếp

Câu 19. Phía tây Lào tiếp giáp với nước

A. Việt Nam.             B. Thái Lan.  C. Cam-pu-chia.       D. Trung Quốc.

Câu 20. Lào và Cam-pu-chia đều tiếp giáp với

A. Việt Nam.                                                 B. Mi-an-ma.

C. Ma-lai-xi-a.                                              D. Trung Quốc.

Câu 21. Hiệp hội các nước Đông Nam Á hợp tác dựa trên nguyên tắc

A. bắt buộc, cạnh tranh để phát triển.       

B. cạnh tranh để phát triển.

C. tự do trao đổi hàng hóa.             

D. tự nguyện, tôn trọng chủ quyền của nhau.

Câu 22. Cảnh quan đặc trưng nhất của thiên nhiên Đông Nam Á là

A. rừng thưa                                                  B. xa van.

B. thảo nguyên.                                             D. rừng nhiệt đới ẩm thường xanh.

Câu 23. Đông Nam Á là cầu nối giữa

            A. châu Á - Châu Âu.                                  B. châu Á - Châu Phi.                     

C. châu Á - Châu Đại Dương.                    D. châu Á - Châu Mỹ..

Câu 24. Sông nào sau đây không nằm trong hệ thống sông ngòi Đông Nam Á?

            A. Sông Hồng.                                              B. Sông Mê Công.

            C. Sông Mê Nam.                                         D. Sông Trường Giang.

Câu 25. Quốc gia có diện tích nhỏ nhất ở Đông Nam Á là

            A. Bru-nây.                           B. Xin-ga-po.            C. Đông Ti-mo.         D. Cam-pu-chia.

Câu 26. Nước nào có số dân đông nhất khu vực Đông Nam Á?

            A. Ma-lai-xi-a.             C. In-đô-nê-xi-a.    B. Việt Nam.           D. Xin-ga-po.

Câu 27. Những năm 1997-1998 khủng hoảng tài chính bắt đầu từ nước

            A. Phi-lip-pin.           C. Ma-lai-xi-a.     B. Việt Nam.      D. Thái Lan.

Câu 28. Nước nào sau đây không nằm trong 5 nước đầu tiên gia nhập Hiệp hội ASEAN?

            A. Thái Lan.              C. In-đô-nê-xi-a       B. Bru-nây.                D. Xin-ga-po.

Câu 29. Mục tiêu của Hiệp hội ASEAN khi mới thành lập là

            A. liên minh về quân sự.                              C. hợp tác kinh tế.

            B. phát triển văn hoá.                                   D. xây dựng cộng đồng chung.

Câu 30. Không phải là tôn giáo chính ở các nước Đông Nam Á

            A. Ấn Độ giáo.                                     B. đạo Ki-tô                                                                    C. Phật giáo.                                                       D. Hồi giáo.

Câu 31. Lãnh thổ Cam-pu-chia không tiếp giáp quốc gia nào?

            A. Lào.                       C. Ma-lai-xi-a.          B. Thái Lan.              D. Việt Nam.

Câu 32. Hợp tác Xi-Giô-Ri không gồm nước nào?

            A. Ma-lai-xi-a.                                              C. In-đô-nê-xi-a.

            B. Việt Nam.                                                 D. Xin-ga-po.

Câu 33. Lào và Mi-an-ma gia nhập ASEAN vào năm

            A. 1995                      B. 1996                      C. 1997                      D.1999.

Câu 34. Chủng tộc chủ yếu của các quốc gia khu vực Đông Nam Á là

A. Môn-gô-lô-it.                                           C. Ơ-rô-pê-ô-it

B. Ô-xtra-lô-it.                                              D. Nê-grô-it

Câu 35. Các nước Đông Nam Á có tốc độ tăng trưởng kinh tế

A. nhanh và ổn định.                                 C. khá cao song chưa vững chắc

B. chậm nhưng bền vững                            D. khá cao và vững chắc

Câu 36. Công nghiệp chế biến lương thực thực phẩm của Đông Nam Á phân bố ở.

A. vùng núi                                                C. cao nguyên.

B. đồng bằng.                                             D. thành phố.

Câu 37. Sông nào dưới đây không nằm ở bán đảo Trung Ấn?

A. sông Hồng                                      C. sông Mê Nam

B. sông Mê Công                                 D. sông Hoàng Hà

2. Mức độ thông hiểu.

Câu 38. Đông  Nam Á không có khí hậu khô hạn như các nước cùng vĩ độ,chủ yếu do ảnh hưởng của

A. gió Tín Phong.                                         B. gió mùa.

C. địa hình.                                                    D. sông ngòi.

Câu 39.Không phải  yếu tố thúc đẩy nền kinh tế các nước Đông Nam Á phát triển nhanh là

A. tỉ lệ gia tăng dân số cao.

B. tài nguyên thiên nhiên phong phú.

C. sử dụng vốn đầu tư nước ngoài có hiệu quả.

D. giá nhân công rẻ.

Câu 40. Yếu tố nào không thuận lợi trong hợp tác phát triển kinh tế các nước Đông Nam Á?

A. Vị trí địa lí gần nhau.

B. Sự đa dạng trong văn hóa từng dân tộc.

C. Có nhiều nét tương đồng trong tập quán sản xuất.

D. Sự chênh lệch về trình độ phát triển kinh tế - xã hội giữa các nước.

Câu 41. Dải núi nằm dọc chiều dài biên giới ba nước Đông Dương là

A. Hoàng Liên Sơn.                                     B. Trường Sơn.

C. Luông Pha băng.                                      D. Bạch Mã.

Câu 42. Sự khác biệt chủ yếu về địa hình của Cam-pu-chia so với Lào là

A. núi non hiểm trở.                                     B. nhiều cao nguyên.

C. đồng bằng chiếm phần lớn diện tích.    D. sơn nguyên đồ sộ.

Câu 43. Phát biểu nào sau đây không phải là hạn chế của lao động các nước Đông Nam Á?

A. lao động trẻ, thiếu kinh nghiệm.

B.có nhiều kinh nghiệm trong sản xuất nông-lâm-ngư nghiệp

C.hạn chế về thể lực và trình độ chuyên môn

D. tính kỉ luật và tác phong công nghiệp chưa cao.

Câu 44. Nước nào là hành viên thứ 10 của Hiệp hội ASEAN?

            A. Mi-an-ma.             C. Cam-pu-chia        B. Đông-ti-mo.          D. Lào.

Câu 45. Đến năm 2020, nước nào chưa gia nhập Hiệp hội ASEAN?

            A. Đông-ti-mo.         C. Mi-an-ma   B. Bru-nây.              D. Cam-pu-chia.

Câu 46. Cam-pu-chia có khí hậu

            A. Cận nhiệt đới.                                          C. Nhiệt đới gió mùa.

            B. Cận xích đạo.                                           D. Xích đạo.

Câu 47. Dự án hành lang đông - tây không có nước nào?

            A. Thái Lan.              C. Việt Nam  B. Ma-lai-xi-a.                      D. Lào.

Câu 48. Quốc gia nào ở Đông Nam Á có nhiều núi lửa nhất?

            A. Thái Lan.              C. Ma-lai-xi-a.          B. In-đô-nê-xi-a.      D. Lào.

Câu 49. Nước nào ở Đông Nam Á ít chịu ảnh hưởng nhất bởi khủng hoảng tài chính những năm 1997 - 1998?

            A. Xin-ga-po.            B. Việt Nam.             C. Ma-lai-xi-a.          D. Thái Lan.

Câu 50. Ngành công nghiệp nào không phải là thế mạnh của nhiều nước Đông Nam Á?

A. dệt may, da giày.                                     B. khai thác khoáng sản.

C. hàng không, vũ trụ.                                 D. lắp ráp ô tô, thiết bị điện tử.

Câu 51. Cơ cấu kinh tế các nước Đông Nam Á đang có thay đổi theo hướng tăng tỉ trọng ngành

A. công nghiệp, dịch vụ                              B. dịch vụ, nông nghiệp

C. nông nghiệp, công nghiệp                      D. nông nghiệp, dịch vụ

3
14 tháng 1 2020

Cuộc hủng hoảng này nguyên nhân là do sự đầu tư và rút vốn đột ngột tại các nước ĐNA. Nước ngoài đầu từ nhiều vào các nước khác nhưng lại không đầu tư vào Việt Nam vì họ nghĩ VN là nước nghèo, giá trị tiền tệ không cao. Nhà nước việt Nam lúc bấy giờ cũng không chạy theo xu thế mà đầu tư giá cả tiền tệ, vì thế thoát khỏi khủng hoảng

Câu 11. Số lượng cơn bão trung bình hàng năm trực tiếp đổ bộ vào vùng bờ biển nước ta là A. từ 3 đến 4 cơn. B. từ 1 đến 2 cơn. C. từ 8 đến 9 cơn. D. từ 6 đến 7 cơn. Câu 12. Điều kiện tự nhiên cho phép triển khai các hoạt động du lịch biển quanh năm ở các vùng. A. Bắc Bộ và Bắc Trung Bộ. B. Bắc Trung Bộ và Nam Trung Bộ. C. Nam Trung Bộ và Nam Bộ. D. Bắc Bộ và Nam Bộ. Câu 13. Hiện...
Đọc tiếp

Câu 11. Số lượng cơn bão trung bình hàng năm trực tiếp đổ bộ vào vùng bờ biển nước ta là

A. từ 3 đến 4 cơn. B. từ 1 đến 2 cơn.

C. từ 8 đến 9 cơn. D. từ 6 đến 7 cơn.

Câu 12. Điều kiện tự nhiên cho phép triển khai các hoạt động du lịch biển quanh năm ở các vùng.

A. Bắc Bộ và Bắc Trung Bộ. B. Bắc Trung Bộ và Nam Trung Bộ.

C. Nam Trung Bộ và Nam Bộ. D. Bắc Bộ và Nam Bộ.

Câu 13. Hiện tượng sạt lở bờ biển xảy ra mạnh nhất ở ven biển của khu vực

A. Bắc Bộ. B. Trung Bộ. C. Nam Bộ. D. Vịnh Thái Lan.

Câu 14. Tính chất nhiệt đới ẩm gió mùa của thiên nhiên Việt Nam thể hiện trực tiếp và rõ nét nhất qua thành phần tự nhiên là

A. địa hình. B. khí hậu. C. sông ngòi. D. thực vật.

Câu 15. Đặc điểm nổi bật của khí hậu Việt Nam là

A. khí hậu nhiệt đới ẩm gió mùa, đa dạng và thất thường.

B. khí hậu nhiệt đới ẩm gió mùa, có hai mùa nóng, lạnh rõ rệt.

C. khí hậu nhiệt đới ẩm gió mùa, có hai mùa mưa, khô rõ rệt.

D. khí hậu nhiệt đới ẩm gió mùa, nhiệt độ điều hòa quanh năm.

 

Câu 16. Lãnh thổ Việt Nam là nơi

A. các khối khí hoạt động tuần hoàn nhịp nhàng.

B. gió mùa hạ hoạt động quanh năm.

C. gió mùa đông hoạt động quanh năm.

D. giao tranh của các khối khí hoạt động theo mùa.

 

Câu 17. Đặc điểm về vị trí địa lí khiến thiên nhiên nước ta khác hẳn các nước ở Tây Á, Đông Phi, Tây Phi là

A. nằm ở gần khu vực xích đạo.

B. nằm ở rìa đông bán đảo Đông Dương, gần trung tâm Đông Nam Á.

C. tiếp giáp với Biển Đông rộng lớn.

D. nằm trong khu vực nhiệt đới ẩm gió mùa và tiếp giáp với Biển Đông.

 

Câu 18. Do nằm liền kề với vành đai sinh khoáng Thái Bình Dương và vành đai sinh khoáng Địa Trung Hải nên

A. địa hình nước ta nhiều đồi núi và chủ yếu là đồi núi thấp.

B. khoáng sản phong phú về chủng loại, một số loại có trữ lượng lớn.

C. khí hậu nước ta là nhiệt đới ẩm gió mùa.

D. sông ngòi nước ta nhiều nước, giàu phù sa

0
5 tháng 10 2016

Câu 1: Vì:

- Đồi núi là bộ phận quan trọng nhất của cấu trúc địa hình Việt Nam vì: 
- Đồi núi chiếm 3/4 diện tích lãnh thổ và là dạng địa hình phổ biến nhất. 
- Đồi núi ảnh hưởng nhiều đến cảnh quan tự nhiên(sự phân hóa đai cao). 
- Đồi núi chứa nhiều tài nguyên:đất,rừng,khoáng sản,trữ năng thủy điện. 
- Đồi núi ảnh hưởng nhiều đến kinh tế-xã hội. 

Câu 2:

- Sông chảy theo hướng TB-ĐN: Sông hồng, đà, mã, cả, ba, tiền, hậu.

Sông ngòi nước ta thường ngắn và dốc. Vì lãnh thổ nước ta hẹp ngang kéo dài, nằm sát biển, 3/4 diện tích là đồi núi, các dãy núi ăn lan ra tận biển nên phần lớn sông nhỏ, ngắn và dốc. 

Câu 3: 

a. Hoàn cảnh ra đời:

- 23/2/1861 tấn công & chiếm được đồn Chí Hoà.

- Thừa thắng P chiếm 3 tỉnh miền Đông NK Định Tường (12/4/1861), Biên Hoà (18/12/1861), Vĩnh Long (23/3/1862)

( Triều đình nhà Nguyễn chủ động kí Hoà ước Nhâm Tuất 5/6/1862.

b. Nội dung:

- Triều đình nhượng cho P 3 tỉnh miền đông NK (GĐ, ĐT, BH); Bồi thường 20 triệu quan…

Triều đình mở các cửa biển: dà nẵng, Ba Lạt và Quảng Yên; cho thương nhân P & TBN tự do buôn bán.

- P trả lại thành Vĩnh Long cho triều đình, với điều kiện triều đình chấm dứt các hoạt động chống P ở 3 tỉnh miền Đông.

c. Đánh giá: 

- Đây là 1 hiệp ước mà theo đó VN phải chịu nhiều thiệt thòi, vi phạm chủ quyền lãnh thổ của VN.

- Hiệp ước chứng tỏ thái độ nhu nhược của triều đình, bước đầu nhà Nguyễn đã đầu hàng TD Pháp.

Từ sau Hiệp ước Nhâm Tuất(1862), phong trào kháng chiến của nhân dân Nam Kì có điểm mới:

- Những nét mới:

Độc lập với triều đình.

Vừa chống P vừa chống PK(…)

Gặp nhiều khó khăn do thái độ không hợp tác của triều đình.

5 tháng 10 2016

Câu 4: Sử 8-Bài 29-CHÍNH SÁCH KHAI THÁC THUỘC ĐỊA CỦATHỰCDÂNPHÁP VÀ NHỮNG CHUYỂN BIẾN VỀ KINH TẾ - Chào mừng bạn đến với website của Đoàn Thị Hồng Điệp

Câu 5: 

- Mặc dù rất khâm phục tinh thần yêu nước của các vị tiền bối nhưng Người không tán thành con đường cứu nước của các sĩ phu yêu nước. 
- Người nhận xét về con đường cứu nước của các vị tiền bối lúc đó như sau: Phan Bội Châu dựa vào Nhật để đánh Pháp thì khác gì "đuổi hổ cửa trước rước beo cửa sau", Phan Châu Trinh đề nghị Pháp cải cách thì chẳng khác gì "xin giặc rủ lòng thương" 
- Các nhà yêu nước thời chống Pháp là các sĩ phu phong kiến, mong muốn của họ là giải phóng dân tộc, thiết lập lại chế độ phong kiến hoặc đi theo con đường dân chủ tư sản. 
- Nguyễn Tất Thành đi sang phương Tây (nước Pháp) để tìm hiểu vì sao nước Pháp lại thống trị nước mình và thực chất của các từ "tự do bình đẳng, bác ái" để từ đó xác định con đường cứu nước đúng đắn cho dân tộc. 
- Cách làm của Người là chọn phương Tây, nơi được mệnh danh là có tư tưởng hòa bình, bác ái, Người đi vào cuộc sống của những người lao động, tìm hiểu họ và gắn kết họ lại với nhau. Người đề cao học tập và lí luận. Và ở đây Người đã bắt gặp chủ nghĩa Mác Lê nin và cuộc cách mạng tháng 10 Nga, từ đó tìm ra con đường cứu nước - con đường cách mạng vô sản. 

Câu 6: Câu hỏi của Phí Gia Phong - Lịch sử lớp 11 | Học trực tuyến