K
Khách

Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.

12 tháng 4 2021

Ý là unit ấy ạ.

Unit 1: My new school

Unit 2: My home

Unit 3: My friends

Unit 4: My neighborhood

Unit 5: Natural wonders of the world

Unit 6: Our tet holiday

1. My New School

2. My Home

3. My Friends

4. My Neighbourhood

5. Natural Wonders Of The World

6. Our Tet Holiday

7 tháng 1 2022

https://download.vn/de-cuong-on-thi-hoc-ki-1-mon-tieng-anh-lop-5-39934

đó

23 tháng 1 2022

Chờ mình đi tìm cái liêm sỉ của bạn rớt ở đâu 

23 tháng 1 2022

cư tìm đi

23 tháng 1 2022

gửi hình đi bn 

23 tháng 1 2022

giúp mình với mình đang cần gấp

Tham khảo
Viết một đoạn văn về việc học tiếng Anh, cách học tiếng Anh hiệu quả | VFO.VN
Why do we have to learn English? My answer is to have the advantage to access the world. To me, English is not just a language, it also opens new doors to the vast ocean. Firstly, I can get close to international sources of information, online and offline such as articles, books, essays,… Therefore, I can gain a lot of useful knowledge in different fields. Secondly, when you can use English proficiently, there are many jobs you can apply for with a high salary. Working for a multinational company is always my dream. Finally, I also make a lot of new friends from many countries, and they let me know about their different cultures. I have a dream that one day I can travel around the world, and there is no tool that is simple to get and use to help me achieve that dream-like English.

2 tháng 12 2021
1.  Lên kế hoạch cho việc học và đặt ra những mục tiêu thực tế

Việc quyết định học tiếng Anh hoặc trở lại lớp học tiếng Anh sau một thời gian dài nghỉ ngơi, có thể khiến bạn bị quá tải. Vì vậy, hãy thử lên kế hoạch trước cho việc học của bạn, tạo ra thời gian biểu cho từng tuần và ít nhất một ngày tự học, bao gồm cả thời gian ôn lại bài. 

Việc tính toán trước thời gian học qua từng ngày hay từng tuần sẽ giúp bạn tích lũy tốt hơn, và sẽ dễ dàng hơn cho bạn để theo dõi được tiến trình học tập của bản thân. Điều này đặc biệt đúng trong trường hợp bạn đã có được những mục tiêu rõ ràng. Ví dụ như bạn có thể sẽ muốn học 5 Linking Expressions (Từ nối) mới vào tuần sau (mục tiêu thực tế) hơn là luyện kỹ năng viết bài một cách thành thạo (không thực tế).

Mẹo: Một ứng dụng tuyệt vời dùng để phục vụ việc lên kế hoạch học là My Study Life. Nó giúp bạn thiết lập thói quen học tập, và cũng có thể sử dụng để sắp xếp cả công việc trong một ngày của bạn. 

2. Ghi chép lại từ vựng mới theo cách của riêng bạn

Khi học một ngôn ngữ mới thì việc cần làm là ghi lại những từ vựng cần chú ý trong bài. Những bài học thường dựa trên những chủ đề xác định (mua sắm, âm nhạc, gia đình,...) sẽ giúp bạn dễ dàng tạo ra một bộ từ vựng được sắp xếp theo chủ đề. 

Cứ việc thử nghiệm nhiều kiểu ghi chép khác nhau, kể cả thẻ từ vựng (flashcard), sơ đồ tư duy (mindmap) hay bảng từ vựng (vocabulary table), rồi bạn sẽ tìm thấy cách phù hợp nhất cho bản thân. Bạn cũng nên ghi chú lại nhiều dạng, cách dùng và cách đọc khác nhau của cùng một từ vựng có ở một số từ nhất định (hãy chắc rằng bạn có một quyển từ điển tốt).

Mẹo: Hãy thử dùng điện thoại ghi âm lại từ vựng từ bài học. Hoặc hãy thử tạo ra một trang trực tuyến bằng Glogster để đăng tải từ mới, video hay hình ảnh của buổi học (chẳng hạn như hình ảnh chụp lại ghi chú trên bảng của giáo viên). Hãy thử những cách học này xem thế nào nhé!.

3. Ôn lại bài học trên lớp và bài tự học

Để việc học từ và ngữ pháp có kết quả tốt, bạn cần phải ôn lại cả bài học ở lớp và bài tự học của bạn thường xuyên. Lướt qua những ghi chép trong một buổi học của bạn và cố ghi nhớ một vài hoặc tốt hơn là tất cả từ vựng và điểm ngữ pháp quan trọng (phải nhớ đặt ra một mục tiêu cụ thể trước). Sau đó hãy viết tất cả những gì nhớ được lên một tờ giấy khác, xem bản thân có thể nhớ và viết được bao nhiêu từ. Cứ lặp lại quá trình này đến khi bạn đã nhớ hết được những gì bạn đặt ra trong mục tiêu ban đầu.

Mẹo: Một số người đã học một cách hiệu quả thông qua cách tạo ra nhiều flashcard được lưu trữ trên điện thoại. Quizlet là một ứng dụng điển hình. Ngoài ra còn có GoConqr, ứng dụng cho phép bạn lưu tất cả bài học ở cùng một nơi. Bạn còn có thể tạo được sơ đồ từ vựng từ những bài học! Có rất nhiều công cụ giúp đỡ bạn học tập trên mạng, hãy tự tìm kiếm cho mình những công cụ phù hợp nhé.

4. Trở nên tích cực và làm chủ việc học của mình

Khi ở lớp, hãy cố tham gia nhiều nhất vào các hoạt động học tập. Cố gắng sử dụng những từ vựng và ngữ pháp mà giáo viên đã hướng dẫn trong buổi học. Phạm lỗi là điều đương nhiên trong quá trình học tập, nên đừng để nó cản trở bạn tiến bộ.

Hãy chủ động, đừng để bản thân thụ động: tham khảo ý kiến giáo viên về phần ưu và khuyết điểm của bạn; hỏi thử suy nghĩ của những bạn cùng lớp về cách phát âm của bạn; tổ chức câu lạc bộ nói tiếng Anh cùng những học sinh khác, như vậy thì bạn có thể luyện kỹ năng nói ngoài giờ học. Bằng việc hoạt động tích cực và làm chủ việc học của mình, bạn sẽ sớm gặt hái được kết quả mà bạn mong muốn.

Mẹo: Đã có rất nhiều ứng dụng học ngôn ngữ sẵn sàng giúp bạn kết nối với những người nói tiếng Anh, nhưng hiện tại có một ứng dụng mà tôi nghĩ là tốt nhất, đó là HelloTalk. Ứng dụng này là nơi để bạn trình diễn những kỹ năng về ngôn ngữ mà bạn đã học được, bên cạnh lớp học.

5.  Tìm kiếm những thứ thú vị dựa trên nền tảng tiếng Anh để xem, đọc và nghe

Để thành công trong việc học tiếng Anh, bạn cần phải tập thói quen đọc và nghe tiếng Anh nhiều nhất có thể. Dù vậy, hãy đảm bảo những chủ đề mà bạn đọc và nghe là thứ mà bạn cảm thấy thích thú. Hãy tập làm quen với việc xem chương trình TV và phim ảnh, nghe nhạc và radio, đọc sách và tạp chí, tất cả đều bằng tiếng Anh. Tiếng Anh đã thật sự trở nên phổ biến toàn cầu và những cơ hội để bạn có thể đọc và nghe tiếng Anh là vô tận.

Mẹo: Youtube với những video tiếng Anh sẽ là nguồn cung cấp miễn phí và không có giới hạn cho bạn để luyện tập. Một nơi tốt để bắt đầu trên YouTube là kênh YouTube của Hội đồng Anh (lưu ý: bạn cũng có thể luyện nghe song song với đọc phụ đề phía dưới). Bên cạnh đó, bạn có thể xem kênh YouTube của Jamie Oliver để được truyền cảm hứng và khám phá thêm nhiều công thức nấu ăn mới. Ngoài ra, bạn có thể nghiên cứu thêm một số trang web học tiếng Anh hiệu quả khác tại đây để tích lũy cho mình nhiều phương pháp học ngoại ngữ hữu ích nhé.

       
8 tháng 4 2019

ban lên Tailieu mà đao xuống làm chứ lên đây chả ai hộ bạn đâu

14 tháng 2 2022

Chúc bạn thi tốt nha <3

14 tháng 2 2022

um cảm ơn bạn rất nhiều

 

 

20 tháng 3 2019

I received a very precious gift from my sister on my 24th birthday. It was a laptop. My sister has always been very generous, but this time even I was surprised by her generosity. I could have never envisaged that she would give me such an expensive gift. At first I told refused to accept it as I believe it was an extravagant expenditure, but on her persistent persuasion I had to accept this expensive gift.

It is so difficult to describe the laptop in words, but I would just tell you something about. It was an i3 and it has a black color. I don't know the price of the laptop as it was a gift but it has been priceless for me. Whenever someone looks at the laptop the person asks me about the laptop and tells me how good it is. I am not person an IT professionals so I would not be able to explain this electronic device in the most proper way, but I still want to say that it is not only stylish but also useful.

This gift has been very beneficial for me. It has helped me both educationally and socially. I use my laptop whenever I have to do an assignment or report. I also talk or communicate with my friends by using different websites and applications. I can say that my life would have been boring and slow if I had not had this beautiful gift. That is the reason I always tell my sister how thankful I am to her for giving me suck a useful thing which has actually helped me a lot.

28 tháng 6 2021

À, xl, đáng nhẽ là :

Mn có thể cho mình xin những dạng TA hay hỏi khi thi tiếng anh lớp 6 ko ạ ?

 
28 tháng 6 2021

cái này thì e nên xem  lại những đề từng làm, chắc chắn đi thi sẽ vào dạng đó

Đề khảo sát chất lượng môn Anh lớp 6

Thời gian làm bài: 45 phút

(Đề bài gồm 02 trang)

I. Choose the word whose underlined part is pronounced differently (1.0 point)

1. a. some         b. rode          c. come         d. month

2. a. judo          b. hope         c. post           d. one

3. a. school        b. chess        c. teaching       d. chalk

4. a. physics       b. history        c. excited         d. music

5. a. healthy       b. history        c. vocabulary      d. my

II. Odd one out (1.0 point)

1. a. compass        b. textbook       c. calculator          d. judo

2. a. English         b. Play           c. science           d. history

3. a. have          b. share           c. with             d. study

4. a. classmate      b. remember       c. knock             d. help

5. a. Uniform       b. post office       c. library             d. classroom

III. Choose the best answer A, B, C or D to complete the entences below (3.0 points)

1. Listen! Someone______ at the door.

a. are knocking        b. is knocking         c. knock           d. knocks

2. ________. I forgot my calculator.

a. Oh dear             b. I see             c. You'll see        d. That's OK

3. I'm excited _________ our first day at school.

a. in                 b. with              c. about               d. for

4. Let's _______ our school uniform and go to school.

a. take off            b. wear on             c. put off             d. put on

5. Get up, Tom. We ________ to school, today.

a. are going back       b. going back         c. go to back         d. are going to back

6. I meet my friend ______ my way to school

a. in                 b. On                c. at                 d. ___

7. Do you ______ your things with your classmates?

a. share               b. help               c. put on            d. wear

8. My school is _______ by mountains and green fields.

a. surrounding         b. surround           c. Surrounded         d . surrounds

9. How do you get to school every day? – ___________

a. By bike           b. On foot              c. I walk to school      d. all are correct

10. I ______ my homework with my friends.

a. Play               b. have                c. do                d. all are correct

11. Students live and study in a ____________ school. They only go home at weekends.

a. Boarding             b. international       c. creative              d. small

12. ________ does Mai usually cook dinner? – At five pm.

a. What             b. When               c. What time            d. Why

13. They are healthy because they _______ every day.

a. Play chess               b. do judo

c. study vocabulary          d. play music

14. Do you keep quiet when your teacher is talking? – ___________

a. Yes, I do                  b. Yes, we do

c. Yes, I am                  d. a & b are correct

15. Hoang _____ in a small house in the center of the city.

a. Live               b. lives                c. don't live              d. a & c are correct

IV. Read the conversation and answer the questions. (2,5 points)

Mr Green: Hey, Tom. How's your first week at the new school?

Tom: Well, it's great. But I was a bit nervous at first.

Mr Green: Why were you nervous?

Tom:The teachers are all new to me, most of my classmates are new too.

Mr Green:Are they friendly to you?

Tom: Ah, yeah. They are all nice to me.

Mr Green:What subjects did you have today?

Tom: Well, we had maths, geography and computer studies, my favourite subject.

Mr Green:Oh, good. So everything is going well at school?

Tom:Right. I had a good first day. And ...Dad, can I join the judo club at schoo? I to do judo.

Mr Green: Yeah, OK, if you . But don't forget to do your homework.

Tom: I won't . Thanks, Dad.

1. Why was Tom nervous at first?

.........................................................................................................

2. What are Tom's teachers and friends ?

......................................................................................................

3. What is his favourite subject?

......................................................................................................

4. What club does he want to join?

......................................................................................................

5. Is Tom having a nice first week at his new school?

......................................................................................................

V. Using the words and phrase complete the passage. (2,5 points)

My name/ Quan. I/ eleven/ years old.

I/ a student. I/ grade 6.

I/ Nguyen Du secondary school.

It/Bui Thi Xuan Street/ Dalat City /Lam Dong province.

It / over 2,700 students.

It / big buildings / two big playgrounds.

We / only go / school/ half a day/ morning / or / afternoon.

School/ we / learn / about 14 subjects.

We / wear / uniform / school / everyday.

I / / English / maths / best.

At break time, I / play games / chat/ friends.

I / my homework/ watch TV/ after school.

Đáp án đề KSCL tiếng Anh 6 mới

I (1,0 point) 1b   2d    3a   4c      5d

0,2 for each correct answer

II (1,0 points) 1d    2b     3c     4a     5a

0,2 for each correct answer

III (3,0 points)

1b       2a      3c      4d        5a       6b       7a      8c

9d      10c     11a      12c       13b      14d      15b

0,2 for each correct answer

IV (2,5 points)

1. Because the teachers and most of his classmates are new.

2. They are all nice/ friendly to him.

3. His favourite subject is computer studies.

4. He wants to join the judo club.

5. Yes, he is.

0,5 for each correct answer

V (2,5 points)

My name is Quan (0,1). I am eleven years old (0,1). I am a student (0,1). I am in grade 6 (in sixth grade) (0,2). I go to Nguyen Du secondary school (0,2) . It's on Bui Thi Xuan Street in Dalat City, Lam Dong province (0,2). It has over 2,700 students (0,2). It has big buildings and two big playgrounds (0,2). We only go to school half a day in the morning or in the afternoon (0,2). At School we learn about 14 subjects (0,2). We wear uniform at school everyday(0,2).

I English and maths best (0,2). At break time, I play games or chat with my friends (0,2). I do my homework and watch TV after school(0,2).

2. Đề kiểm tra chất lượng đầu năm lớp 6 môn tiếng Anh cũ

Thời gian làm bài: 45 phút

(Đề bài gồm 02 trang)

I. Chọn từ khác loại với các từ còn lại (1.0 ps).

1. A. Hello            B. Good afternoon          C. Good morning         D. How

2. A. live              B. five                   C. six                   D. fourteen

3. A. am              B. is                     C. open                 D. are

4. A. How            B. name                  C. What                D. Where

5. A. Miss            B. Thanks                  C. Mr                  D. Mrs

II. Chọn đáp án thích hợp nhất (3.0 ps)

1. ______ morning, Miss Hoa!

A. Hi               B. Good               C. Bye              D. Thanks

2. How are you? I'm ______.

A. fine              B. fine, thanks           C. A and B           D. thank you

3. How old ______ ?

A. are your           B. is you               C. do you              D. are you

4. What's ______ name? – I'm Lan.

A. he                 B. my                C. you                 D. your

5. I ______ eleven years old.

A. am                B. is                  C. are                   D. Φ

6. ____ do you live? – In Hai Duong.

A. How              B. Where                C. What               D. When

7. Come ______ and sit _______.

A. in/ down          B. in/ up                   C. down/ up            D. up/ in

8. Ba: "_________________ ?" – Nam: "N-A-M, Nam."

A. What's your name                 C. What's that

B. How are you                     D. How do you spell your name

9. "How are you, Nam and Ba?" – "_______ fine, thank you."

A. Ba is               B. Nam is                C. We are                 D. I am

10. I live ______ Ho Chi Minh City.

A. in                  B. on                      C. at                    D. to

III. Hoàn thành đoạn hội thoại sau (2.5ps)

Miss Hoa:

Rose:

Miss Hoa:

Rose:

Miss Hoa:

Rose:

Miss Hoa:

Rose:

Miss Hoa:

Rose:

1. _______________________________?

My name is Rose.

2. _______________________________?

R-O-S-E, Rose.

3. ________________________________?

I am ten years old.

4. ________________________________?

I live in Ha Noi.

Thank you. Goodbye, Rose.

5. __________, Miss Hoa.

IV. Nối câu ở cột A với câu thích hợp ở cột B (1.0 ps)

A

B

ANSWER

1.  Good morning, Lan.

2.  My name is Ha.

3.  Hello, Miss Hoa. This is Thu

4.  I’m twelve years old. And you?

5.  How are you?

A.  I’m eleven.

B.  Hello, Thu.

C.  Fine, thanks.

D.  Hi, Ha. I’m Tam

E.   Good morning, Mai.

1…………

2…………

3…………

4…………

5…………

V. Sắp xếp các câu đối thoại sau thành đoạn đối thoại hợp lí. (2.5ps)

______ Hello Ba. How old are you?

______ I live on Tran Phu street. And you?

______ I'm twelve.

____1__ Good morning, Nam. This is Ba .

______ Where do you live?

______ I live on Quang Trung street.

Đáp án đề kiểm tra đầu năm môn tiếng Anh 6

I. Chọn từ khác loại với các từ còn lại (1.0 ps).

1 - D; 2 - A; 3 - C; 4 - B; 5 - B

II. Chọn đáp án thích hợp nhất (3.0 ps)

1 - B; 2 - B; 3 - D; 4 - D; 5 - A; 6 - B; 7 - A; 8 - D; 9 - C; 10 - A

III. Hoàn thành đoạn hội thoại sau (2.5ps)

1. What is your name?

2. How do you spell your name?

3. How old are you?

4. Where do you live?

5. Goodbye

IV. Nối câu ở cột A với câu thích hợp ở cột B

1 - E; 2 - D; 3 - B; 4 - A; 5 - C

V. Sắp xếp các câu đối thoại sau

____2__ Hello Ba. How old are you?

___5___ I live on Tran Phu street. And you?

____3__ I'm twelve.

____1__ Good morning, Nam. This is Ba .

___4___ Where do you live?

____6__ I live on Quang Trung street.

Đ

 THI KH O S

Á

T H C SINH GI I 

ỀẢỌỎ

M

Ô

N : Ti ng Anh  L p 6

ếớ

II  Choose the word  whose  

underlined

  part is  pronounced  differently  from the others  in

each group.  

1.   A. g

ar

den

B. y

ar

d

C. m

ar

ket

D. w

ar

m

2.   A. aer

o

bics

B. carr

o

t

C. lem

o

nade

D. c

o

rrect

3.   A. arm

ch

air

B. sandwi

ch

C. 

ch

ocolate

D. s

ch

ool

4.   A. a

h

ead

B. w

h

ite

C. be

h

ind

D. 

h

ungry

5.   A. stad

i

um

B. acc

i

dent

C. f

i

nally

D. an

i

mal

III. Choose the best answer from the four options (A or B, C, D) to complete each of the

following sentences.

1. She is not doing ___________ in the garden, just walking with her dog.

    A. anything

B. nothing

C. something

D. one thing

2. It is twelve o’clock, Mai Anh. Let’s ___________home.

    A. goes

B. to go

C. going

D. go

3. My brother and I ___________ our grandmother next weekend.

    A. visit

B. am going to visit  

C. am visiting

D. are going to visit

4. ___________ he plays the guitar!

    A. What beautiful

B. How beautifully     

C. How beautiful        

D. What beautifully    

5. I don’t want much sugar in coffee. Just ___________, please.

    A. a little 

B. little

C. few

D. a few

6. At an intersection, we must___________.

    A. ride quickly

B. go fast

C. slow down

D. run out

7. What’s___________ lunch? ­There is some rice and some meat.

    A. for 

B. in

C. to

D. at

8. Is there anything to drink? 

~ I’m___________.

    A. hungry

B. tired

C. thirsty          

D. cold

9. Look ___________ that strange man! He is looking ___________ Lan but she isn’t here.

    A. for/ at

B. at/  for

C. at/ after

D. at/ on

10. You are too fat. You shouldn’t eat much___________.

    A. meat

B. fruit

C. fish

D. vegetables

11. ___________ do people need more food? 

~ Because there are more people.

    A. What                  

B. Why          

C. Where             

D. How

12. Where is your mother? 

~ She is in the kitchen. She___________ dinner.

    A. cooks

B. cooking

C. cooked

D. is cooking

13. How___________ do you brush your teeth? 

~ Three times a day.

    A. many                 

B. much          

C. usually

D. often

14. ___________ straight across the road.

    A. Don’t run

B. Not run

C. No running

D. Can’t run

15. When it becomes hot, people often feel ___________.

    A. hungry

B. thirsty

C. happy

D. worried 

16. Of the three students, Nga is ___________.

    A. the best 

B. good

C. better

D. well

17. What is your favorite food?

~____________

    A. My favorite food is orange juice.

C. I  coffee and lemonlade.

    B. Orange juice is my favorite food.

D. I  chicken and fried fish.

18. They ___________ late for school.

    A. never are

B. don’t

C. are never

D. never

19. ___________ are you going to stay here? 

~ For a week.

    A. How often

B. How long

C. How many

D. How far

20. Miss Trang always ___________ her own clothes.

    A. does

B. 

wants

C. cooks

D. makes 

IV. The sentences below have four underlined words or phrases. Identify an error in each

sentence by choosing the letter (A or B, C, D).

1. Ba 

often

does

 his 

homeworks

in

 the evening.

            A     B                  C        D 

2. I don’t 

have

some

 apples 

but

 I have 

some

 bananas.

                 A     B                 C              D

3. 

Would

 you 

any

 tea? 

Yes, please

.

      A              B    C                         D

4. 

That’s

 my sister 

over there

. She 

stands

 next to 

the

 window.

A                           B                   C                   D

5. 

There

 aren’t 

any trees

in the left

 of 

Lan’s

 house.

A                   B              C                D

V.   Complete   the   following   sentences   with   an   appropriate   form   of   the   word   in   BLOCK

CAPITALS.

1. Lan’s classroom is on the ___________ floor. 

TWO 

2. Mai speaks English 

___________ 

than me. 

WELL  

3. The Great Wall of China is the world’s ___________ structure. 

LONG 

4. There are a lot of ___________ mountains in Viet Nam

.     

BEAUTY 

5. I’m Vietnamese. What’s your___________?

NATION

VI. Fill in each gap with ONE suitable preposition.

1. Hoa lives ___________ 12 Tran Phu Street. She doesn’t have many friends there.  

2. There is an English examination ___________ Friday, 11

th

 December.  

3. Many Asian animals are ___________ danger.  

4. The movie theater is ___________ the restaurant and the bookstore.  

5. Nam is the strongest ___________ the three boys.  

VII. Read the passage and choose the correct answer (A or B, C, D to fill in the gap. 

I   live   in   a   house   near   the   sea.   It   is   (1)________old   house,   about   100   years   old   and

(2)________very small. There are two bedrooms upstairs (3)________a bathroom. The kitchen

is (4)________the ground and there is a living­ room where there is a lovely old fire place. There

is a garden (5)________the house. The garden (6)________down to the beach and in spring and

summer, (7)________flowers everywhere. I live alone (8)________my dog, John, but we have a

lot of visitors. My friends often stay with (9)________.

I love my house for (10)________reasons. Maybe I  fresh air here. 

1.

      A. a

B. an

C. the

D. any

2.

A. it’s

B. it

C. there’s

D. they’re

3.

A. and

B. or

C. but

D. too

4.

A. between

B. in

C. on

D. next to

5.

A. in 

B. besides

C. next

D. in front of

6.

A. go

B. goes

C. going

D. in goes

7.

A. there is 

B. there are

C. they are

D. those are

8.

A. for

B. of

C. on 

D. with

9.

A. me

B. I

C. my

D. I’m

10.

A. much

B. a little

C. many

D. a lot

VIII. Fill in each gap with ONE suitable word.

Viet Nam is in the South­ East Asia. It has (1)________of beautiful mountains, rivers and

beaches. (2)________are two long (3)________in Viet Nam: the Red River in the north and the

Mekong River in the (4)________. The Mekong River is the (5)________river in the South­ East

Asia and of course it is longer (6)________the Red River. The Mekong River starts in Tibet and

flows   (7)________   the   sea.   Phanxipang   is   the   (8)________mountain   in   Viet   Nam.   It’s   3,143

meters  (9)________. Viet Nam also (10)________a lot of nice beaches  such as Sam Son, Do

Son, Nha Trang, Vung Tau. 

XI. Read the following passage and answer the questions. 

Lan is twenty years old. She has fair hair and blue eyes. She has two brothers, Nam and

Tuan but she doesn’t have any sisters. Her brothers have brown hair and brown eyes. One of her

brothers, Nam, is married and has two children, so she is an aunt. Lan lives with her parents in an

apartment. It has five rooms but it doesn’t have a garden. She has her own room in the apartment

in which she has a computer and a TV. She has a car but her parents don’t have one because they

can’t drive.

1.

How old is Lan?

_________________________________________

2.

How many people are there in her family?

_________________________________________

3.

What color are her eyes?

_________________________________________

4.

Is there a computer and a TV in Lan’s room?

_________________________________________

5.   Do her parents have a car? Why? Why not?

_________________________________________

X. Rewrite the sentences so that it has the same meaning as the sentence printed before. 

1. Does Phong’s school have forty classrooms? ­ Are ________________?

2. How much does a box of chocolate cost?  ­ What _____________________?

3. Does your father cycle to work? ­ Does your father get ____________? 

4. She has long hair. ­ Her ___________________. 

5. Nobody in our class is more intelligent than Mai.   ­ Mai _________________. 

XI.Use the words or phrases to make meaningful sentences.       

1.

Which/ be/ biggest/ city/ Viet Nam/ ?

__________________________________

2. Minh/ friends/ be/ going to/ have/ picnic/ near/ lake.

__________________________________

3. I’d / sandwich/ glass/ milk/ please.

__________________________________

4. Minh/ leave/ house/ half past six.

__________________________________

5. Ho Chi Minh City/ have/ population/ 3.5 million.

__________________________________

XI­ Write a passage (80 ­100 words) about what you often do in four seasons.

_____________________________________________________________________________

_____

_____________________________________________________________________________

_____

_____________________________________________________________________________

_____

_____________________________________________

đè dài lắm

hok tốt